MaDe: 152
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1TIẾT HKII - lớp 10
SỞ GD & ĐT NINH THUẬN TRƯỜNG THPT PHAN BỘI CHÂU NĂM HỌC 2015 – 2016 MÔN: SINH – Chương trình CHUẨN Vận dụng Cấp độ Cộng Nhận biết Thông hiểu Thấp cao
Chủ đề Hô hấp tế bào
Số câu: 5 Điểm: 1.25 Trình bày được khái niệm và các giai đoạn của quá trình hô hấp tế bào ? Số câu: 2 Số điểm:0.5 Giải thích năng lượng của quá trình hô hấp ? Số câu: 3 Số điểm:0.75 Số câu: Số điểm: Số câu: Số điểm: Số câu: 5 Điểm: 1.25
Quang hợp
Trình bày được khái niệm và cơ chế quang hợp. Phân tích quá trình quang hợp và phân biệt giữa quang hợp và hô hấp. Vận dụng kiến thức cho ví dụ về quang hợp
Số câu 2: Số điểm:0.5 Số câu: Số điểm: Số câu:6 Điểm: 1.5
Số câu: 3 Số điểm: 0.75 Nêu được khái niệm và quá trình nguyên phân. Số câu: 1 Số điểm:0.25 Liên hệ thực tế và giải bài tập nhỏ
Số câu:6 Điểm: 1.5 Chu kì tế bào và quá trình nguyên phân Số câu: 5 Điểm: 1.25 Giảm phân Số câu: Số điểm: Số câu: 5 Điểm: 1.25 Số câu: 3 Số điểm: 0.75 Phát biểu được khái niệm. Số câu: 2 Số điểm: 0.5 Giải bài 2 tập nhỏ
Số câu: Số điểm: thích hiện Giải tượng trúc cấu NST thay đổi trong giảm phân và phân biệt giữa nguyên phân giảm và phân. Số câu: 2 Số điểm: 0.5 Số câu: 2 Số điểm: 0.5 Số câu: Số điểm: Số câu: 6 Điểm: 1.5
Số câu: 2 Số điểm:0.5 Trình bày được các kiểu dinhdưỡng và tự dưỡng .
Số câu: 3 Số điểm: 0.75 Số câu: Số điểm: Số câu: Số điểm: Số câu: 3 Điểm: 0.75
Số câu: 6 Điểm: 1.5 Dinh dưỡng,chuyển hoá vật chất và năng lượng ở vi sinh vật Số câu: 3 Điểm: 0.75 Quá trình phân giải các chất ở vi sinh vật
Số câu: Số điểm: Phân tích sản phẩm được tạo ra từ quá trình lên men lactic. Số câu: 1 Số điểm: 0.25 Số câu: 1 Điểm: 0.25 Số câu: Số điểm Số câu: Số điểm: Số câu: Số điểm: Số câu: 1 Điểm: 0.25
1
MaDe: 152
Sinh trưởng ở vi sinh vật Giải 2 bài tập Nhỏ Trình bày được khái niệm các môi trường sinh trưởng ở vi sinh vật.
Số câu:2 Số điểm:0.5 Số câu: Số điểm: Số câu: 5 Điểm: 1.5 Số câu: 6 Điểm: 1.5 Sinh sản ở vi sinh vật Số câu: 3 Số điểm: 0.75 Nêu được ví dụ của cácb hình thức sinh sản ở vi sinh vật. Giải thích diễn biến của vi sinh vật ở môi trường nuôi cấy không liên tục . Số câu: 1 Số điểm: 0. 25 Phân tích hình thức sinh sản đơn giản nhất.
Số câu: Số điểm: Số câu: 3 Điểm: 0.75
Số câu: 2 Số điểm: 0.5 Nêu được cơ chế tác động của chất kháng sinh.
Số câu: 3 Điểm: 0.75 Các yếu tố ảnh trưởng đến sự sinh trưởng ở vi sinh vật Số câu: 5 Điểm: 1.25 T số câu: 40 T số điểm:10 Tỷ lệ %: 100 Số câu: 2 Số điểm: 0.5 Ts câu: 20 Ts điểm: 5.0 Tỷ lệ %: 50 Số câu:1 Số điểm:0.25 Phân tích các yếu tố lí học ảnh hưởng đến sự sinh trưởng của vi sinh vật. Số câu: 1 Số điểm: 0.25 Ts câu: 11 Ts điểm: 2.75 Tỷ lệ %: 27,5 Số câu: Số điểm: Liên hệ thực tế về môi trường sống của vi sinh vật. Số câu: 2 Số điểm:0.5 Ts câu: 9 Ts điểm:2.25 Tỷ lệ %:22,5 Số câu: Sốđiểm0: Ts câu: 0 Ts điểm: 0 Tỷ lệ %:0 Số câu: 6 Điểm: 1.25 T số câu: 40 Tsố điểm: 10 Tỷ lệ %: 100
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HKII- lớp 10 NĂM HỌC 2015 – 2016
SỞ GD & ĐT NINH THUẬN TRƯỜNG THPT PHAN BỘI CHÂU MÔN: SINH – Chương trình CHUẨN Thời gian: 45 phút Họ và tên:…………………………………………Lớp………… Mã đề 132 Câu 1: Kiểu dinh dưỡng dựa vào nguồn năng lượng từ chất vô cơ và nguồn cacbon CO2, được gọi là :
A. Quang tự dưỡng. C. Hoá dị dưỡng. B. Hoá tự dưỡng. D. Quang dị dưỡng.
Câu 2: Loại nào sau đây không phải là sản phẩm của quá trình phân giải prôtêin? A. Tương. B. Nươc mắm. C. Nước dấm lên men. D. Mạch nha.
Câu 3: Hình thức dinh dưỡng bằng nguồn cacbon chủ yếu là CO2 và năng lượng của ánh sáng được gọi là: A. Quang dị dưỡng. B. Hoá tự dưỡng. C. Quang tự dưỡng. D. Hoá dị dưỡng.
Câu 4: Trong môi trường nuôi cấy không liên tục sự sinh trưởng của quần thể vi khuẩn diễn ra mấy pha? A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 5: Thứ tự lần lượt của tiến trình 3 pha ở kì trung gian trong một chu kì tế bào là: A. S,G2,G1. B. G2, G1, S. C. G1, S, G2. D. S, G1, G2.
Câu 6: Cơ chế tác động của chất kháng sinh :
2
MaDe: 152
A. Diệt khuẩn có tính chọn lọc. B. Oxi hóa các thành phần tế bào. C. Thay đổi khả năng cho đi qua của liipt ở màng sinh chất. D. Bất hoạt các prôtêin.
Câu 7: Vì sao thức ăn chứa nhiều nước rất dễ bị nhiễm khuẩn ?
A. vì nước là dung môi của các chất khoáng dinh dưỡng. B. vì nước là yếu tố hóa học tham gia vào quá trình thủy phân các chất . C. vì vi khuẩn sinh trưởng tốt ở môi trường có độ ẩm cao. D. vì mỗi loại VSV sinh trưởng trong một giới hạn độ ẩm nhất định.
Câu 8: Pha sáng diễn ra ở đâu:
A. Màng tilacôit. C. Ở màng sinh chất. B. Chất nền và màng sinh chất D. Chất nền của lục lạp.
Câu 9: Hoạt động nào sau đây xảy ra ở vi sinh vật trong pha tiềm phát?
A. Lượng tế bào tăng mạnh mẽ. B. Lượng tế bào tăng ít. C. Có sự hình thành và tích lũy các enzim. D. Tế bào phân chia.
Câu 10: Trong cơ thể đa bào, một tế bào nào đó phân chia liên tục, không theo cơ chế điều hòa phân bào sẽ dẫn đến:
A. Cơ thể cao h ơn, khỏe mạnh. B. Tạo khối u, gây bệnh ung thư. C. Cơ thể béo phì. D. Cơ thể sinh trưởng, phát triển không cân đối.
Câu 11: Hóa chất nào sau đây có tác dụng ức chế sự sinh trưởng của vi sinh vật: A. Phênol. B. Prôtêin. C. Pôlisaccarit. D. Mônôsaccarit.
Câu 12: Điểm khác nhau giữa nguyên phân và giảm phân là:
A. Giảm phân gồm 2 lần phân bào, nguyên phân gồm 1 lần phân bào. B. Nguyên phân gồm 2 lần phân bào, giảm phân gồm 1 lần phân bào. C. Giảm phân NST nhân đôi 1 lần, nguyên phân NST nhân đôi 2 lần. D. Nguyên phân NST nhân đôi 1 lần, giảm phân NST nhân đôi 2 lần.
Câu 13: Các NST kép tập trung thành một hàng trên mặt phẳng xích đạo diễn ra ở: A. Kì đầu. B. Kì giữa. C. Kì sau. D. Kì cuối.
D. 4 tế bào đơn bội
Câu 14: Sau giảm phân II, từ một tế bào mẹ tạo ra A. 2 tế bào lưỡng bội B. 4 tế bào lưỡng bội. C. 2 tế bào đơn bội Câu 15: Nội dung nào sau đây thể hiện sự khác nhau cơ bản giữa quang hợp và hô hấp?
A. Quang hợp tích lũy năng lượng, hô hấp giải phóng năng lượng. B. Quang hợp là quá trình tổng hợp chất hữu cơ và tích lũy năng lượng, hô hấp là quá trình phân giải chất hữu cơ và giải phóng năng lượng. C. Đây là 2 quá trình ngược chiều nhau.
D. Sản phẩm C6H12O6 của quang hợp là nguyên liệu của hô hấp. Câu 16: Nếu lúc bắt đầu nuôi có 13 tế bào vi khuẩn, thì chúng phải phân chia bao nhiêu lần để có quần thể gồm 208 tế bào? A. 208. B. 1. C. 4. D. 13.
Câu 17: Phần lớn vi sinh vật sống trong nước thuộc nhóm vi sinh vật nào sau đây ? A. Nhóm chịu nhiệt. B. Nhóm ưa lạnh. C. Nhóm kị nóng. D. Nhóm ưa ấm.
Câu 18: Pha tối của quang hợp diễn ra ở: A. tế bào chất. B. chất nền lục lạp. C. màng tilacôit. D. bào tương.
Câu 19: Biểu hiện sinh trưởng của vi sinh vật ở pha cân bằng là :
A. Số được sinh ra bằng với số chết đi. B. Số chết đi nhiều hơn số được sinh ra. C. Chỉ có chết mà không có sinh ra. D. Số được sinh ra nhiều hơn số chết đi.
3
MaDe: 152 Câu 20: Nếu không có trao đổi chéo, sau khi giảm phân, từ một từ một tế bào có các cặp NST là AaBbDd có thể tạo ra mấy loại giao tử? loại giao tử
B. 4 loại giao tử. C. 6 loại giao tử. D. 8 loại giao tử.
A. 2 loại giao tử. Câu 21: Tự dưỡng là:
A. Tự tổng hợp chất vô cơ từ chất hữu cơ. B. Tự tổng hợp chất hữu cơ từ chất vô cơ. C. Tổng hợp chất hữu cơ này từ chất hữu cơ khác. D. Tổng hợp chất vô cơ này từ chất vô cơ khác.
Câu 22: Có 2 tế bào sinh tinh tham gia giảm phân số tinh trùng tạo thành là: A. 12 B. 2 C. 4 D. 8
Câu 23: Các nhiễm sắc thể tự nhân đôi ở pha nào sau đây của kì trung gian: D. Pha G2. A. Pha G1. B. Pha G1 và pha G. C. Pha S .
Câu 24: Năng lượng giải phóng khi tế bào tiến hành đường phân một phân tử glucôzơ là: A. Một phân tử ADP. B. Hai phân tử ATP. C. Hai phân tử ADP. D. Một phân tử ATP. Câu 25: Các giai đoạn của quá trình hô hấp tế bào là: .
A. đường phân --> chu trình Crep --> chuỗi chuyền electron hô hấp B. Chu trình Crep --> đường phân --> chuỗi chuyền electron hô hấp. C. Chuỗi chuyền electron hô hấp -->đường phân --> chu trình Crep. D. Đường phân --> chuỗi chuyền electron hô hấp--> chu trình Crep.
Câu 26: Hô hấp tế bào là quá trình: A. Phân giải nguyên liệu vô cơ thành các chất đơn giản và giài phóng năng lượng cho các hoạt động sống. B. Tổng hợp nguyên liệu hữu cơ thành các chất đơn giản và tích lũy năng lượng cho các hoạt động sống. C. Phân giải nguyên liệu hữu cơ thành các chất đơn giản và giài phóng năng lượng cho các hoạt động
sống. D. Tổng hợp nguyên liệu vô cơ thành các chất đơn giản tích lũy năng lượng cho các hoạt động sống. Câu 27: Sinh sản theo lối nẩy chồi xảy ra ở vi sinh vật nào sau đây ? A. Nấm men. B. Tảo lục. C. Xạ khuẩn. D. Trực khuẩn.
Câu 28: Năng lượng chủ yếu được tạo ra từ quá trình hô hấp là: A. NADH B. ADP. D. ATP. C. FADH2.
Câu 29: Trong môi trường nuôi cấy, vi sinh vật có quá trình trao đổi chất mạnh mẽ nhất ở : A. Pha tiềm phát. B. Pha suy vong. C. Pha cân bằng. D. Pha luỹ thừa.
Câu 30: Trong 1 quần thể vi sinh vật, ban đầu có 104 tế bào. Thời gian 1 thế hệ là 20 phút, số tế bào trong quần thể sau 2 giờ là: A. 104.26 B. 104.24. C. 104.25. D. 104.23.
Câu 31: Trong quá trình hô hấp tế bào một phân tử glucozơ tạo A. 20 ATP. B. 2 ATP. C. 4 ATP. D. 38 ATP.
Câu 32: Trong các hình thức sinh sản sau đây thì hình thức sinh sản đơn giản nhất là : A. Nguyên phân. B. Giảm phân. C. Phân đôi. D. Nẩy chồi.
Câu 33: Ngoài cây xanh, dạng sinh vật nào sau đây có khả năng quang hợp? B. Vi khuẩn chứa diệp lục và tảo. D. Vi khuẩn lưu huỳnh. A. Nấm. C. Động vật.
Câu 34: Hình thức sinh sản có thể tìm thấy ở nấm men là :
A. Tiếp hợp và bằng bào tử vô tính. C. Tiếp hợp và bằng bào tử hữu tính. B. Phân đôi và nẩy chồi. D. Bằng tiếp hợp và phân đôi.
4
MaDe: 152
Câu 35: Trong giảm phân, cấu trúc của nhiễm sắc thể có thể thay đổi từ hiện tượng nào sau đây ? A. Co xoắn. B. Tiếp hợp. C. Nhân đôi. D. Trao đổi chéo.
Câu 36: Quan hợp là quá trình: A. Phân giải chất hữu cothu được thành chất vô cơ. B. Hấp thụ ánh sáng mặt trời. C. Tổng hợp chất hữu cơ từ chất vô cơ. D. Tổng hợp chất hữu cơ từ nguyên liệu vô cơ nhờ ánh sáng mặt trời và hoạt động của diệp lục. Câu 37: Có một dạng vi sinh vật sinh trưởng rất mạnh ở nhiệt độ môi trường dưới 10 0C. Sinh vật đó thuộc nhóm nào sau đây ? A. Nhóm ưa ấm. B. Nhóm ưa lạnh. C. Nhóm ưa nóng. D. Nhóm ưa nhiệt.
Câu 38: Giảm phân là hình thức phân bào xảy ra ở loại tế bào nào sau đây? A. Tế bào sinh dục chín. B. Giao tử. C. Tế bào sinh dưỡng. D. Tế bào xôma.
Câu 39: Trong quang hợp oxi thải ra có nguồn gốc từ đâu ? A. ATP. B. NADP. C. H2O. D. CO2.
Câu 40: Có 3 tế bào sinh dưỡng của một loài cùng nguyên phân liên tiếp 3 đợt, số tế bào con tạo thành là: A. 8. C. 24. D. 48. B. 12.
------------ HẾT ----------
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HKII- lớp 10 NĂM HỌC 2015 – 2016
SỞ GD & ĐT NINH THUẬN TRƯỜNG THPT PHAN BỘI CHÂU MÔN: SINH – Chương trình CHUẨN Thời gian: 45 phút ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM