Tiết 21 Tuần 11 NS: ............2019 ND: ………………
KIỂM TRA CHƯƠNG I
MA TRẬN ĐỀ KỂM TRA
Cp đ
Ch đề
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
Cộng
Cp đ thp
Cp đ cao
TNKQ
TNKQ
TL
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
Nhân đa
thc
Biết nhân đơn
thức với đa
thức
Hiểu quy tắc nhân
đơn thức với đa
thức, nhân đa thức
với đa thức
S câu
S điểm
T l %
C1
0,5
C4.1
0,5
C5a
1,0
3
2,0
20%
Những
hằng
đẳng thức
đáng nhớ
Nhớ các hằng
đẳng thức: Bình
phương của một
tồng (một hiệu)
và hiệu của hai
bình phương
Vận dụng các hằng
đẳng thức: Bình
phương của một
hiệu để tính nhanh
giá trị biểu thức
S câu
S điểm
T l %
2.1, 2.2
1,0
C7
1,0
3
2,0
20%
Phân tích
đa thức
thành
nhân t
Phân tích được đa
thức thành nhân tử
bằng các phương
pháp cơ bản
Phân tích được các
đa thức thành nhân
tử bằng cách phối
hợp nhiều phương
pháp; vận dụng
phân tích đa thức
thành nhân tử để
tìm x
S câu
S điểm
T l %
C6a
1,0
C6b, C8
2,0
3
3,0
30%
Chia đa
thc
Biết chia đơn
thức cho đơn
thức
Thực hiện được
phép chia đa thức
cho đơn thức
Thực hiện được
phép chia đa thức
cho đa thức
Biết vận dụng
chia đa thức
một biến đã sắp
xếp
S câu
S điểm
T l %
C3
0,5
C5b
1,0
C4.2
0,5
C9
1,0
4
3,0
30%
TSC
TSĐ
T l %
4
2,0
30%
4
3,5
25%
4
3,5
35%
1
1,0
10%
13
10,0
100%
BẢNG MÔ TẢ CHI TIẾT CÁC CÂU HỎI
Câu
Cấp độ
Mô tả
1
NB
Biết thực hiện phép nhân đơn thức với đa thức có hai hạng tử
2.1
NB
Nhận biết được kết quả tính hiệu của hai bình phương
2.2
NB
Nhận biết được kết quả tính bình phương của mt tổng (một hiệu)
3
NB
Xác định đúng kết quả của phép chia đơn thức cho đơn thức với hệ
số nguyên
4.1
TH
Kiểm tra được kết quả thu gọn của phép nhân đa thức với đa thức
(mỗi đa thức có hai hạng tử)
4.2
VDT
Kiểm tra được kết quả thu gọn của phép chia đa thức cho đa thức
(mỗi đa thức có hai hạng tử)
5a
TH
Thực hiện được phép nhân đơn thức với đa thức
5b
TH
Thực hiện được phép chia đa thức cho đơn thức
6a
TH
Phân tích được đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân
tử chung
6b
VDT
Phân tích được đa thức thành nhân tử bằng các phương pháp đặt
nhân tử chung và dùng hằng đẳng thức
7
VDT
Biết dùng các hằng đẳng thức: bình phương của một hiệu để tính
nhanh giá trị biểu thức
8
VDT
Biết phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử
chung để tìm x
9
VDC
Thực hiện được phép chia đa thức mt biến đã sắp xếp rồi dùng
định nghĩa phép chia hết để tìm tham số chưa biết trong đa thức bị
chia
ĐỀ KIỂM TRA
Họ tên ................... ........... Lớp ......
KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG I – ĐẠI SỐ 8
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 điểm)
MÃ 1
Câu 1. Viết nội dung trả lời cho câu hỏi sau
Kết quả phép nhân x(3x-1) bằng
Trả lời: ...
Câu 2. Nối một ý của cột A với một ý của cột B để được khẳng định đúng
Cột A
Cột B
1) x2 - 4=
a) x2+4x+4
2) (x+2)2 =
b) x2 - 4x+4
c) (x-2)(x+2)
1) nối với ... 2) nối với ...
Câu 3. Chọn đáp án đúng trong câu sau
Kết quả của phép chia 15x4y3:5x2y2 bằng
A. 3xy. B. 3x2y. C. 3x2y2. D. 3xy2.
Câu 4. Điền dấu (X) vào ô thích hợp
Khẳng định
Đúng
Sai
1) (x-2)(x+3) = x2 + x - 6
2) (x3 1):(x-1)= (x2 - x+1)
II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 5. (2đ) Thực hiện phép tính
a) 2x(5x2 +3)
b) (3x2 2x) : 2x
Câu 6. (2 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) 6x3 3x2y
b) x3-2x2+x
Câu 7. (1 điểm) Tính giá trị biểu thức x2 10x +25 tại x = 105
Câu 8. (1 điểm) Tìm x, biết: 3x2 + 15x = 0
Câu 9. (1 điểm) Tìm a để đa thức x3 3x2 +5x+a chia hết cho đa thức x - 2
Họ tên ................... ........... Lớp ......
KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG I – ĐẠI SỐ 8
MÃ 2
Câu 1. Viết nội dung trả lời cho câu hỏi sau
Kết quả phép nhân x(5x+1) bằng
Trả lời: ...
Câu 2. Nối một ý của cột A với một ý của cột B để được khẳng định đúng
Cột A
Cột B
1) x2 - 9=
a) x2+6x+9
2) (x-3)2 =
b) (x-3)(x+3)
c) x2 - 6x+9
1) nối với ... 2) nối với ...
Câu 3. Chọn đáp án đúng trong câu sau
Kết quả của phép chia 12x4y3:3x2y2 bằng
A. 4xy. B. 4x2y2. C. 4x2y. D. 4xy2.
Câu 4. Điền dấu (X) vào ô thích hợp
Khẳng định
Đúng
Sai
1) (x-5)(x+2) = x2-3x+10
2) (x3 + y3):(x+y)= (x2 xy+y2)
II. TỰ LUẬN (7 điểm)
u 5. (2đ) Thực hiện phép tính
a) 2x(5x2 +3)
b) (3x2 2x) : 2x
Câu 6. (2 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) 6x3 3x2y
b) x3-2x2+x
Câu 7. (1 điểm) Tính giá trị biểu thức x2 10x +25 tại x = 105
Câu 8. (1 điểm) Tìm x, biết: 3x2 + 15x = 0
Câu 9. (1 điểm) Tìm a để đa thức x3 3x2 +5x+a chia hết cho đa thức x - 2
ĐÁP ÁN
Câu
1
2.1
2.2
3
4.1
4.2
MÃ 1
3x2 - x
1) nối c)
2) nối a)
B
Đ
S
MÃ 2
5x2 + x
1) nối b)
2) nối c)
C
S
Đ
Điểm
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
Câu
Đáp án
Điểm
5
Thực hiện phép tính
a) 2x(5x2 +3) = 2x.5x2+2x.3
= 10x3 +6x
b) (3x2y5 2xy2) : 2xy2 =3x2y5 : 2xy2 - 2xy2 : 2xy2
= 1,5xy3 - 1
0,5
0,5
0,5
0,5
6
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) 6x3y4 3x2y2 = 3x2y2(2xy2 1)
b) x3+2x2+x = x(x2 +2x+1)
= x(x+2)2
1,0
0,5
0,5
7
Tính giá trị biểu thức x2 10x +25 tại x = 105
x2 10x +25 = (x-5)2
= (105 5)2 (thay x = 105)
= 1002 = 10000
0,5
0,25
0,25
8
Tìm x, biết: 3x2 + 15x = 0
3x(x+5) = 0
Suy ra x = 0 hoặc x+5=0
x=0 hoặc x=-5
0,25
0,25
0,5
9
Tìm a để đa thức x3 3x2 +5x+a chia hết cho x - 2
Chia đa thức x3 3x2 +5x+a cho x 2 được thương đúng
Tìm được dư là a- 6
Để được phép chia hết thì dư bằng 0 hay a 6 = 0 suy ra a = 6
0,5
0,25
0,25
Tổng
10,0
RÚT KINH NGHIỆM
THỐNG KÊ KQ KIỂM TRA :
Lớp
G
K
TB
Y
Kém
8/1