SỞ GD – ĐT NINH THUẬN MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (BÀI SỐ 2) LỚP 10 TRƯỜNG THPT TRƯỜNG CHINH NĂM HỌC : 2015 – 2016 Môn : Sinh học. Chương trình chuẩn.
Mức độ nhận thức Chủ đề Tổng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Cấp độ cao
TNKQ Cấp độ thấp TNKQ
1. Hô hấp tế bào TNKQ - Nhu cầu năng tế bào lượng của liên quan đến tốc độ quá trình hô hấp
3 0,9 (9%) Số câu Số điểm (Tỉ lệ %) 2. Quang hợp TNKQ - Sản phẩm hô hấp tế bào. - Đặc điểm 3 giai đoạn chính. 2 0,6 (6%) - Nguyên liệu của quá trình quang hợp. - Sản phẩm pha tối.
1 0,3 (3%) - Ý nghĩa của quang hợp với sự sống. - Mối quan hệ giữa pha sáng và pha tối. 2 0,6 (6%)
4 1,2 (12%)
2 0,6 (6%) - Đặc điểm chu kì tế bào. - Diễn biến các kì trong nguyên phân.
Số câu Số điểm (Tỉ lệ %) 3.Chu kì tế bào và quá trình nguyên phân
Số câu Số điểm (Tỉ lệ %) 2 0,6 (6%)
5 1,8 (18%) - So sánh nguyên phân và giảm phân. 4. Giảm phân
- Kết quả của giảm phân. - Đặc điểm các kì trong giảm phân.
1 0,3 (3%) - Tính số tế bào con, số nhiễm sắc thể, số cromatit, số tâm động trong các kì nguyên phân. 3 1,2 (12%) - Tính số nhiễm sắc thể, số cromatit, số tâm động trong các kì giảm phân. 2 0,8 (8%) Số câu Số điểm (Tỉ lệ %)
5 1,7 (17%)
2 0,6 (6%) - Đặc điểm các kiểu dinh dưỡng ở vi sinh vật. - Dựa vào thành phần xác định loại môi trường : tự 5. Dinh dưỡng, chuyển
nhiên, tổng hợp, bán tổng hợp.
2 0,6 (6%) 1 0,3 (3%) hóa vật chất và năng lượng ở vi sinh vật Số câu Số điểm (Tỉ lệ %)
3 0,9 (9%)
- Xác định đâu không phải là quá trình lên men. - Ứng dụng quá trình phân giải ở vi sinh vật.
6. Quá trình tổng hợp và phân giải các chất ở vi sinh vật Số câu Số điểm 2 0,8 (8%)
3 1,1 (11%)
- Đặc điểm các pha trong nuôi cấy không liên tục. 1 0,3 (3%) - Xác định thời điểm thu sinh khối tối đa trong nuôi cấy không liên tục. 7. Sinh trưởng của vi sinh vật
- Tính số tế bào trong quần thể vi sinh vật sau thời gian nuôi cấy.
1 0,3 (3%)
1 0,3 (3%) 2 0,8 (8%) 4 1,4 (14%)
- Ứng dụng chất ức chế sinh trưởng vi sinh vật trong y tế.
Số câu Số điểm (Tỉ lệ %) 8. Các yếu tố ảnh hưởng đến sinh trưởng của vi sinh vật
- Yếu tố ức chế vi sinh vật có hại trong quá trình muối chua rau quả. - Dựa vào yếu tố lí học để xác định nhóm vi sinh vật trong tự nhiên, kí sinh.
11 2 0,6 (6%) 9 1 0,4 (4%) 3 7 3 1 (10%) 30
3,3 (33%) 2,7 (27%) 1,2 (12%) 2,8 (28%) 10 (100%) Số câu Số điểm Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ %
SỞ GD-ĐT NINH THUẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ II TRƯỜNG THPT TRƯỜNG CHINH NĂM HỌC 2015 – 2016 Môn: Sinh Học 10. Chương trình: Cơ bản Thời gian làm bài: 45 phút Chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau: 6 1 9 10 11 12 13 14 15 5 7 8 3 2 4
c. Pha G2 d. Pha G1 và pha G2 b. Pha S
b. Hai hàng c. Ba hàng d. Bốn hàng
16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau: Câu 1: Sản phẩm của hô hấp tế bào là: a. H2O, O2, ATP. b. H2O, CO2, ATP. c. H2O, CO2, ADP. d. C6 H12O6, O2, ATP. Câu 2: Trật tự các giai đoạn chính của hô hấp tế bào là: a. Đường phânChu trình Crep. b. Đường phânChu trình Crep Chuỗi chuyền êlectron hô hấp. c. Đường phânChuỗi chuyền êlectron hô hấpChu trình Crep d. Đường phân Chuỗi chuyền êlectron hô hấp. Câu 3: Tế bào sống hoạt động mạnh. Nguyên liệu chính tế bào lấy phục vụ cho quá trình hô hấp là: a. C6 H12O6, O2 b. Protein, O2. c. Lipit, O2 d. Axit nucleic, O2 Câu 4: Nguyên liệu cần cho quá trình quang hợp là: a. H2O, CO2, ánh sáng. b. H2O, O2, ánh sáng. c. H2, CO2, ánh sáng. d. C6 H12O6, O2, ánh sáng. Câu 5: Sản phẩm được sinh ra trong pha tối của quang hợp là: a. H2O, O2. b. C6 H12O6, CO2. c. C6 H12O6, H2O. d. C6 H12O6, O2. Câu 6: Đối với sự sống quang hợp có vai trò: a. Điều hòa khí quyển b. Cung cấp hữu cơ C6 H12O6 cho tất cả các sinh vật. c. Điều hòa khí quyển, Cung cấp hữu cơ C6 H12O6 cho tất cả các sinh vật. d. Cung cấp nước. Câu 7: Trong quang hợp, sản phẩm của pha sáng được chuyển sang pha tối là: a. ATP, NADPH, FADH2. b. ATP, NADPH c. CO2 d. O2. Câu 8: Các nhiễm sắc thể tự nhân đôi ở pha nào sau đây của kỳ trung gian? a. Pha G1 Câu 9: Trong kỳ giữa , nhiễm sắc thể có đặc điểm a. Ở trạng thái kép bắt đầu có co xoắn b. Ở trạng thái đơn bắt đầu có co xoắn c. Ở trạng thái kép có xoắn cực đại d. Ở trạng thái đơn có xoắn cực đại Câu 10: Trong giảm phân, ở kì giữa của lần giảm phân 2, các nhiễm sắc thể xếp thành : a. Một hàng Câu 11: Từ một tế bào mẹ (2n) ban đầu qua giảm phân cho ra: a. 4 tế bào con (n) b. 4 tế bào con (2n) c. 2 tế bào con (n) d. 2 tế bào con (2n) Câu 12: Nhiễm sắc thể kép co ngắn cực đại và xếp thành 2 hàng ngang trên mặt phắng xích đạo của thoi phân bào đó là đặc điểm của: a. Giảm phân 1, ở kì giữa b. Giảm phân 2, ở kì giữa c. Giảm phân 1, ở kì sau d. nguyên phân Câu 13: Vi sinh vật lấy năng lượng từ ánh sáng, lấy các bon từ chất hữu cơ. Vậy kiểu dinh dưỡng của nó là: a. Quang tự dưỡng b. Hóa dị dưỡng c. Hóa tự dưỡng d. Quang dị dưỡng.
d. Làm dấm
d. Nhóm ưa nhiệt
b. Muối dưa c. Làm nước mắm d. Làm giấm
b.32 d.8 c.16
b. 60 phút c. 40 phút d. 20phút
Câu 14: Khi có ánh sáng và giàu CO2, một loại vi sinh vật có thể phát triển trên môi trường với thành phần được tính theo đơn vị g/l như sau: (NH4)3PO4 – 1,5 ; KH2 PO4 - 1,0 ; MgSO4 - 0,2 ; CaCl2 - 0,1 ; NaCl - 0,5. Môi trường trên là loại môi trường gì? a. Môi trường tự nhiên b. Môi trường tổng hợp c. Môi trường bán tổng hợp d. Cả 3 đều sai. Câu 15: Cùng đề câu 14 môi trường trên là loại môi trường gì? a. Quang tự dưỡng b. Hóa dị dưỡng c. Hóa tự dưỡng d. Quang dị dưỡng. Câu 16: Quá trình nào sau đây không phải là ứng dụng lên men a. Muối dưa , cà b. Tạo rượu c. Làm sữa chua Câu 17: Trong môi trường nuôi cấy không liên tục, vi sinh có quá trình trao đổi chất mạnh mẽ nhất ở : a. Pha tiềm phát b. Pha cân bằng. c. Pha luỹ thừa d. Pha suy vong Câu 18: Để thu được sinh khối tối đa trong quá trình nuôi cấy không liên tục ta nên dừng lại ở pha nào? a. Đầu pha lũy thừa b. Đầu pha suy vong c. Đầu pha cân bằng d. Cuối pha cân bằng Câu 19: Yếu tố ức chế vi sinh vật có hại trong quá trình muối chua rau quả là: a. Độ ẩm b. Ánh sáng c. Độ PH d. Nhiệt độ. Câu 20: Có một dạng vi sinh vật sinh trưởng rất mạnh ở nhiệt độ môi trường dưới 10 độ C. Dạng vi sinh vật đó thuộc nhóm nào sau đây ? a. Nhóm ưa lạnh. b. Nhóm ưa ấm c. Nhóm ưa nóng Câu 21: Ở người bộ nhiễm sắc thể 2n=46. Vào kỳ sau của nguyên phân, trong mỗi tế bào của người có : a. 46 nhiễm sắc thể đơn b. 92 nhiễm sắc thể kép c. 46 crômatit d. 92 tâm động Câu 22: Ruồi giấm 2n=8. Số nhiễm sắc thể kép khi tế bào đang ở kì giữa của quá trình nguyên phân là: a. 16 b. 8 c. 4 d. 32. Câu 23: Một loài 2n = 14. Có 25 tế bào xoma (tế bào sinh dưỡng) đi vào nguyên phân. Tổng số tế bào con được tạo ra sau 1 lần nguyên phân là: a. 25 b. 50 c. 100 d. 200. Câu 24: Một loài 2n=24. Có 10 tế bào sinh dục chín đã giảm phân. Số tế bào con được tạo ra sau 1 lần giảm phân là: a. 12 b. 20 c. 30 d. 40. Câu 25: Một loài 2n=24. Số nhiễm sắc thể đơn trong mỗi tế bào con khi tế bào đang ở kì sau của lần giảm phân 2 là: a. 12 b. 6 c. 24 d. 36 Câu 26:Trong gia đình, có thể ứng dụng hoạt động của vi khuẩn lactic để thực hiện quá trình nào sau đây ? a. Làm tương Câu 27: Qui trình làm tương, nước mắm nhờ hoạt động của vi sinh vật. Theo em trong qui trình đó vi sinh vật đã tiết ra loại enzim nào ? a. Amilaza b. Xenlulaza c. Lipaza d. Proteaza. Câu 28: Có một tế bào vi sinh vật có thời gian của một thế hệ là 30 phút . Số tế bào tạo ra từ tế bào nói trên sau 3 giờ là bao nhiêu ? a. 64 Câu 29: Trong thời gian 100 phút , từ một tế bào vi khuẩn đã phân bào tạo ra tất cả 32 tế bào mới . Hãy cho biết thời gian cần thiết cho một thế hệ của tế bào trên là bao nhiêu ? a. 2 giờ Câu 30: Trong y tế người ta dùng chất nào trong các chất sau để diệt khuẩn có tính chọn lọc ? a. Các chất phênol b. Chất kháng sinh c. Phoocmalđêhit d. Rượu
SỞ GD-ĐT NINH THUẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ II TRƯỜNG THPT TRƯỜNG CHINH NĂM HỌC 2015 – 2016 Môn: Sinh Học 10. Chương trình: Cơ bản Thời gian làm bài: 45 phút Chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau: 6 1 9 10 11 12 13 14 15 8 7 5 3 2 4
b. Pha S c. Pha G2 d. Pha G1 và pha G2
d. Làm dấm
b. Hai hàng c. Ba hàng d. Bốn hàng
16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau: Câu 1: Trật tự các giai đoạn chính của hô hấp tế bào là: a. Đường phânChu trình Crep. b. Đường phânChu trình Crep Chuỗi chuyền êlectron hô hấp. c. Đường phânChuỗi chuyền êlectron hô hấpChu trình Crep d. Đường phân Chuỗi chuyền êlectron hô hấp. Câu 2: Sản phẩm của hô hấp tế bào là: a. H2O, O2, ATP. b. H2O, CO2, ATP. c. H2O, CO2, ADP. d. C6 H12O6, O2, ATP. Câu 3: Sản phẩm được sinh ra trong pha tối của quang hợp là: a. H2O, O2. b. C6 H12O6, CO2. c. C6 H12O6, H2O. d. C6 H12O6, O2. Câu 4: Trong quang hợp, sản phẩm của pha sáng được chuyển sang pha tối là: a. ATP, NADPH, FADH2. b. ATP, NADPH c. CO2 d. O2. Câu 5: Các nhiễm sắc thể tự nhân đôi ở pha nào sau đây của kỳ trung gian? a. Pha G1 Câu 6: Trong kỳ giữa , nhiễm sắc thể có đặc điểm a. Ở trạng thái kép bắt đầu có co xoắn b. Ở trạng thái đơn bắt đầu có co xoắn c. Ở trạng thái kép có xoắn cực đại d. Ở trạng thái đơn có xoắn cực đại Câu 7: Quá trình nào sau đây không phải là ứng dụng lên men a. Muối dưa , cà b. Tạo rượu c. Làm sữa chua Câu 8: Trong môi trường nuôi cấy không liên tục, vi sinh có quá trình trao đổi chất mạnh mẽ nhất ở : a. Pha tiềm phát b. Pha cân bằng. c. Pha luỹ thừa d. Pha suy vong Câu 9: Trong giảm phân, ở kì giữa của lần giảm phân 2, các nhiễm sắc thể xếp thành : a. Một hàng Câu 10: Tế bào sống hoạt động mạnh. Nguyên liệu chính tế bào lấy phục vụ cho quá trình hô hấp là: a. C6 H12O6, O2 b. Protein, O2. c. Lipit, O2 d. Axit nucleic, O2 Câu 11: Nguyên liệu cần cho quá trình quang hợp là: a. H2O, CO2, ánh sáng. b. H2O, O2, ánh sáng. c. H2, CO2, ánh sáng. d. C6 H12O6, O2, ánh sáng. Câu 12: Từ một tế bào mẹ (2n) ban đầu qua giảm phân cho ra: a. 4 tế bào con (n) b. 4 tế bào con (2n) c. 2 tế bào con (n) d. 2 tế bào con (2n) Câu 13: Đối với sự sống quang hợp có vai trò: a. Điều hòa khí quyển b. Cung cấp hữu cơ C6 H12O6 cho tất cả các sinh vật. c. Điều hòa khí quyển, Cung cấp hữu cơ C6 H12O6 cho tất cả các sinh vật. d. Cung cấp nước.
d. Nhóm ưa nhiệt
b. Muối dưa c. Làm nước mắm d. Làm giấm
b.32 d.8 c.16
b. 60 phút c. 40 phút d. 20phút
Câu 14: Nhiễm sắc thể kép co ngắn cực đại và xếp thành 2 hàng ngang trên mặt phắng xích đạo của thoi phân bào đó là đặc điểm của: a. Giảm phân 1, ở kì giữa b. Giảm phân 2, ở kì giữa c. Giảm phân 1, ở kì sau d. nguyên phân Câu 15: Vi sinh vật lấy năng lượng từ ánh sáng, lấy các bon từ chất hữu cơ. Vậy kiểu dinh dưỡng của nó là: a. Quang tự dưỡng b. Hóa dị dưỡng c. Hóa tự dưỡng d. Quang dị dưỡng. Câu 16: Khi có ánh sáng và giàu CO2, một loại vi sinh vật có thể phát triển trên môi trường với thành phần được tính theo đơn vị g/l như sau: (NH4)3PO4 – 1,5 ; KH2 PO4 - 1,0 ; MgSO4 - 0,2 ; CaCl2 - 0,1 ; NaCl - 0,5. Môi trường trên là loại môi trường gì? a. Môi trường tự nhiên b. Môi trường tổng hợp c. Môi trường bán tổng hợp d. Cả 3 đều sai. Câu 17: Cùng đề câu 16 môi trường trên là loại môi trường gì? a. Quang tự dưỡng b. Hóa dị dưỡng c. Hóa tự dưỡng d. Quang dị dưỡng. Câu 18: Để thu được sinh khối tối đa trong quá trình nuôi cấy không liên tục ta nên dừng lại ở pha nào? a. Đầu pha lũy thừa b. Đầu pha suy vong c. Đầu pha cân bằng d. Cuối pha cân bằng Câu 19: Yếu tố ức chế vi sinh vật có hại trong quá trình muối chua rau quả là: a. Độ ẩm b. Ánh sáng c. Độ PH d. Nhiệt độ. Câu 20: Có một dạng vi sinh vật sinh trưởng rất mạnh ở nhiệt độ môi trường dưới 10 độ C. Dạng vi sinh vật đó thuộc nhóm nào sau đây ? a. Nhóm ưa lạnh. b. Nhóm ưa ấm c. Nhóm ưa nóng Câu 21: Ruồi giấm 2n=8. Số nhiễm sắc thể kép khi tế bào đang ở kì giữa của quá trình nguyên phân là: a. 16 b. 8 c. 4 d. 32. Câu 22: Một loài 2n=24. Có 10 tế bào sinh dục chín đã giảm phân. Số tế bào con được tạo ra sau 1 lần giảm phân là: a. 12 b. 20 c. 30 d. 40. Câu 23: Ở người bộ nhiễm sắc thể 2n=46. Vào kỳ sau của nguyên phân, trong mỗi tế bào của người có : a. 46 nhiễm sắc thể đơn b. 92 nhiễm sắc thể kép c. 46 crômatit d. 92 tâm động Câu 24: Một loài 2n=24. Số nhiễm sắc thể đơn trong mỗi tế bào con khi tế bào đang ở kì sau của lần giảm phân 2 là: a. 12 b. 6 c. 24 d. 36 Câu 25:Trong gia đình, có thể ứng dụng hoạt động của vi khuẩn lactic để thực hiện quá trình nào sau đây ? a. Làm tương Câu 26: Có một tế bào vi sinh vật có thời gian của một thế hệ là 30 phút . Số tế bào tạo ra từ tế bào nói trên sau 3 giờ là bao nhiêu ? a. 64 Câu 27: Trong thời gian 100 phút , từ một tế bào vi khuẩn đã phân bào tạo ra tất cả 32 tế bào mới . Hãy cho biết thời gian cần thiết cho một thế hệ của tế bào trên là bao nhiêu ? a. 2 giờ Câu 28: Qui trình làm tương, nước mắm nhờ hoạt động của vi sinh vật. Theo em trong qui trình đó vi sinh vật đã tiết ra loại enzim nào ? a. Amilaza b. Xenlulaza c. Lipaza d. Proteaza. Câu 29: Một loài 2n = 14. Có 25 tế bào xoma (tế bào sinh dưỡng) đi vào nguyên phân. Tổng số tế bào con được tạo ra sau 1 lần nguyên phân là: a. 25 b. 50 c. 100 d. 200. Câu 30: Trong y tế người ta dùng chất nào trong các chất sau để diệt khuẩn có tính chọn lọc ? a. Các chất phênol b. Chất kháng sinh c. Phoocmalđêhit d. Rượu
SỞ GD-ĐT NINH THUẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ II TRƯỜNG THPT TRƯỜNG CHINH NĂM HỌC 2015 – 2016 Môn: Sinh Học 10. Chương trình: Cơ bản Thời gian làm bài: 45 phút Chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau: 6 1 9 10 11 12 13 14 15 5 7 8 3 2 4
c. Pha G2 d. Pha G1 và pha G2
b. Hai hàng c. Ba hàng d. Bốn hàng
16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau: Câu 1: Tế bào sống hoạt động mạnh. Nguyên liệu chính tế bào lấy phục vụ cho quá trình hô hấp là: a. C6 H12O6, O2 b. Protein, O2. c. Lipit, O2 d. Axit nucleic, O2 Câu 2: Từ một tế bào mẹ (2n) ban đầu qua giảm phân cho ra: a. 4 tế bào con (n) b. 4 tế bào con (2n) c. 2 tế bào con (n) d. 2 tế bào con (2n) Câu 3: Nhiễm sắc thể kép co ngắn cực đại và xếp thành 2 hàng ngang trên mặt phắng xích đạo của thoi phân bào đó là đặc điểm của: a. Giảm phân 1, ở kì giữa b. Giảm phân 2, ở kì giữa c. Giảm phân 1, ở kì sau d. nguyên phân Câu 4: Đối với sự sống quang hợp có vai trò: a. Điều hòa khí quyển b. Cung cấp hữu cơ C6 H12O6 cho tất cả các sinh vật. c. Điều hòa khí quyển, Cung cấp hữu cơ C6 H12O6 cho tất cả các sinh vật. d. Cung cấp nước. Câu 5: Trong quang hợp, sản phẩm của pha sáng được chuyển sang pha tối là: a. ATP, NADPH, FADH2. b. ATP, NADPH c. CO2 d. O2. Câu 6: Các nhiễm sắc thể tự nhân đôi ở pha nào sau đây của kỳ trung gian? a. Pha G1 b. Pha S Câu 7: Sản phẩm của hô hấp tế bào là: a. H2O, O2, ATP. b. H2O, CO2, ATP. c. H2O, CO2, ADP. d. C6 H12O6, O2, ATP. Câu 8: Trật tự các giai đoạn chính của hô hấp tế bào là: a. Đường phânChu trình Crep. b. Đường phânChu trình Crep Chuỗi chuyền êlectron hô hấp. c. Đường phânChuỗi chuyền êlectron hô hấpChu trình Crep d. Đường phân Chuỗi chuyền êlectron hô hấp. Câu 9: Trong kỳ giữa , nhiễm sắc thể có đặc điểm a. Ở trạng thái kép bắt đầu có co xoắn b. Ở trạng thái đơn bắt đầu có co xoắn c. Ở trạng thái kép có xoắn cực đại d. Ở trạng thái đơn có xoắn cực đại Câu 10: Trong giảm phân, ở kì giữa của lần giảm phân 2, các nhiễm sắc thể xếp thành : a. Một hàng Câu 11: Vi sinh vật lấy năng lượng từ ánh sáng, lấy các bon từ chất hữu cơ. Vậy kiểu dinh dưỡng của nó là: a. Quang tự dưỡng b. Hóa dị dưỡng c. Hóa tự dưỡng d. Quang dị dưỡng. Câu 12: Nguyên liệu cần cho quá trình quang hợp là: a. H2O, CO2, ánh sáng. b. H2O, O2, ánh sáng. c. H2, CO2, ánh sáng. d. C6 H12O6, O2, ánh sáng.
d. Làm dấm
d. Nhóm ưa nhiệt
b. Muối dưa c. Làm nước mắm d. Làm giấm
b.32 d.8 c.16
Câu 13: Sản phẩm được sinh ra trong pha tối của quang hợp là: a. H2O, O2. b. C6 H12O6, CO2. c. C6 H12O6, H2O. d. C6 H12O6, O2. Câu 14: Khi có ánh sáng và giàu CO2, một loại vi sinh vật có thể phát triển trên môi trường với thành phần được tính theo đơn vị g/l như sau: (NH4)3PO4 – 1,5 ; KH2 PO4 - 1,0 ; MgSO4 - 0,2 ; CaCl2 - 0,1 ; NaCl - 0,5. Môi trường trên là loại môi trường gì? a. Môi trường tự nhiên b. Môi trường tổng hợp c. Môi trường bán tổng hợp d. Cả 3 đều sai. Câu 15: Yếu tố ức chế vi sinh vật có hại trong quá trình muối chua rau quả là: a. Độ ẩm b. Ánh sáng c. Độ PH d. Nhiệt độ. Câu 16: Cùng đề câu 14 môi trường trên là loại môi trường gì? a. Quang tự dưỡng b. Hóa dị dưỡng c. Hóa tự dưỡng d. Quang dị dưỡng. Câu 17: Quá trình nào sau đây không phải là ứng dụng lên men a. Muối dưa , cà b. Tạo rượu c. Làm sữa chua Câu 18: Trong môi trường nuôi cấy không liên tục, vi sinh có quá trình trao đổi chất mạnh mẽ nhất ở : a. Pha tiềm phát b. Pha cân bằng. c. Pha luỹ thừa d. Pha suy vong Câu 19: Để thu được sinh khối tối đa trong quá trình nuôi cấy không liên tục ta nên dừng lại ở pha nào? a. Đầu pha lũy thừa b. Đầu pha suy vong c. Đầu pha cân bằng d. Cuối pha cân bằng Câu 20: Có một dạng vi sinh vật sinh trưởng rất mạnh ở nhiệt độ môi trường dưới 10 độ C. Dạng vi sinh vật đó thuộc nhóm nào sau đây ? a. Nhóm ưa lạnh. b. Nhóm ưa ấm c. Nhóm ưa nóng Câu 21: Một loài 2n=24. Số nhiễm sắc thể đơn trong mỗi tế bào con khi tế bào đang ở kì sau của lần giảm phân 2 là: a. 12 b. 6 c. 24 d. 36 Câu 22: Ruồi giấm 2n=8. Số nhiễm sắc thể kép khi tế bào đang ở kì giữa của quá trình nguyên phân là: a. 16 b. 8 c. 4 d. 32. Câu 23: Một loài 2n=24. Có 10 tế bào sinh dục chín đã giảm phân. Số tế bào con được tạo ra sau 1 lần giảm phân là: a. 12 b. 20 c. 30 d. 40. Câu 24:Trong gia đình, có thể ứng dụng hoạt động của vi khuẩn lactic để thực hiện quá trình nào sau đây ? a. Làm tương Câu 25: Qui trình làm tương, nước mắm nhờ hoạt động của vi sinh vật. Theo em trong qui trình đó vi sinh vật đã tiết ra loại enzim nào ? a. Amilaza b. Xenlulaza c. Lipaza d. Proteaza. Câu 26: Một loài 2n = 14. Có 25 tế bào xoma (tế bào sinh dưỡng) đi vào nguyên phân. Tổng số tế bào con được tạo ra sau 1 lần nguyên phân là: a. 25 b. 50 c. 100 d. 200. Câu 27: Trong y tế người ta dùng chất nào trong các chất sau để diệt khuẩn có tính chọn lọc ? a. Các chất phênol b. Chất kháng sinh c. Phoocmalđêhit d. Rượu Câu 28: Có một tế bào vi sinh vật có thời gian của một thế hệ là 30 phút . Số tế bào tạo ra từ tế bào nói trên sau 3 giờ là bao nhiêu ? a. 64 Câu 29: Ở người bộ nhiễm sắc thể 2n=46. Vào kỳ sau của nguyên phân, trong mỗi tế bào của người có : a. 46 nhiễm sắc thể đơn b. 92 nhiễm sắc thể kép c. 46 crômatit d. 92 tâm động Câu 30: Trong thời gian 100 phút , từ một tế bào vi khuẩn đã phân bào tạo ra tất cả 32 tế bào mới . Hãy cho biết thời gian cần thiết cho một thế hệ của tế bào trên là bao nhiêu ? a. 2 giờ b. 60 phút c. 40 phút d. 20phút
SỞ GD-ĐT NINH THUẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ II TRƯỜNG THPT TRƯỜNG CHINH NĂM HỌC 2015 – 2016 Môn: Sinh Học 10. Chương trình: Cơ bản Thời gian làm bài: 45 phút Chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau: 6 1 9 10 11 12 13 14 15 8 7 5 3 2 4
b. Hai hàng c. Ba hàng d. Bốn hàng
16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau: Câu 1: Đối với sự sống quang hợp có vai trò: a. Điều hòa khí quyển b. Cung cấp hữu cơ C6 H12O6 cho tất cả các sinh vật. c. Điều hòa khí quyển, Cung cấp hữu cơ C6 H12O6 cho tất cả các sinh vật. d. Cung cấp nước. Câu 2: Trong kỳ giữa , nhiễm sắc thể có đặc điểm a. Ở trạng thái kép bắt đầu có co xoắn b. Ở trạng thái đơn bắt đầu có co xoắn c. Ở trạng thái kép có xoắn cực đại d. Ở trạng thái đơn có xoắn cực đại Câu 3: Trong giảm phân, ở kì giữa của lần giảm phân 2, các nhiễm sắc thể xếp thành : a. Một hàng Câu 4: Sản phẩm của hô hấp tế bào là: a. H2O, O2, ATP. b. H2O, CO2, ATP. c. H2O, CO2, ADP. d. C6 H12O6, O2, ATP. Câu 5: Yếu tố ức chế vi sinh vật có hại trong quá trình muối chua rau quả là: a. Độ ẩm b. Ánh sáng c. Độ PH d. Nhiệt độ. Câu 6: Có một dạng vi sinh vật sinh trưởng rất mạnh ở nhiệt độ môi trường dưới 10 độ C. Dạng vi sinh vật đó thuộc nhóm nào sau đây ? Câu 7: Trật tự các giai đoạn chính của hô hấp tế bào là: a. Đường phânChu trình Crep. b. Đường phânChu trình Crep Chuỗi chuyền êlectron hô hấp. c. Đường phânChuỗi chuyền êlectron hô hấpChu trình Crep d. Đường phân Chuỗi chuyền êlectron hô hấp. Câu 8: Tế bào sống hoạt động mạnh. Nguyên liệu chính tế bào lấy phục vụ cho quá trình hô hấp là: a. C6 H12O6, O2 b. Protein, O2. c. Lipit, O2 d. Axit nucleic, O2 Câu 9: Để thu được sinh khối tối đa trong quá trình nuôi cấy không liên tục ta nên dừng lại ở pha nào? a. Đầu pha lũy thừa b. Đầu pha suy vong c. Đầu pha cân bằng d. Cuối pha cân bằng Câu 10: Vi sinh vật lấy năng lượng từ ánh sáng, lấy các bon từ chất hữu cơ. Vậy kiểu dinh dưỡng của nó là: a. Quang tự dưỡng b. Hóa dị dưỡng c. Hóa tự dưỡng d. Quang dị dưỡng. Câu 11: Nguyên liệu cần cho quá trình quang hợp là: a. H2O, CO2, ánh sáng. b. H2O, O2, ánh sáng. c. H2, CO2, ánh sáng. d. C6 H12O6, O2, ánh sáng. Câu 12: Sản phẩm được sinh ra trong pha tối của quang hợp là: a. H2O, O2. b. C6 H12O6, CO2. c. C6 H12O6, H2O. d. C6 H12O6, O2. Câu 13: Từ một tế bào mẹ (2n) ban đầu qua giảm phân cho ra: a. 4 tế bào con (n) b. 4 tế bào con (2n) c. 2 tế bào con (n) d. 2 tế bào con (2n)
b. Pha S c. Pha G2 d. Pha G1 và pha G2
d. Làm dấm d. Nhóm ưa nhiệt
c.16 d.8 b.32
b. 60 phút c. 40 phút d. 20phút
b. Muối dưa c. Làm nước mắm d. Làm giấm
Câu 14: Trong môi trường nuôi cấy không liên tục, vi sinh có quá trình trao đổi chất mạnh mẽ nhất ở : a. Pha tiềm phát b. Pha cân bằng. c. Pha luỹ thừa d. Pha suy vong Câu 15: Nhiễm sắc thể kép co ngắn cực đại và xếp thành 2 hàng ngang trên mặt phắng xích đạo của thoi phân bào đó là đặc điểm của: a. Giảm phân 1, ở kì giữa b. Giảm phân 2, ở kì giữa c. Giảm phân 1, ở kì sau d. nguyên phân Câu 16: Khi có ánh sáng và giàu CO2, một loại vi sinh vật có thể phát triển trên môi trường với thành phần được tính theo đơn vị g/l như sau: (NH4)3PO4 – 1,5 ; KH2 PO4 - 1,0 ; MgSO4 - 0,2 ; CaCl2 - 0,1 ; NaCl - 0,5. Môi trường trên là loại môi trường gì? a. Môi trường tự nhiên b. Môi trường tổng hợp c. Môi trường bán tổng hợp d. Cả 3 đều sai. Câu 17: Cùng đề câu 14 môi trường trên là loại môi trường gì? a. Quang tự dưỡng b. Hóa dị dưỡng c. Hóa tự dưỡng d. Quang dị dưỡng. Câu 18: Trong quang hợp, sản phẩm của pha sáng được chuyển sang pha tối là: a. ATP, NADPH, FADH2. b. ATP, NADPH c. CO2 d. O2. Câu 19: Các nhiễm sắc thể tự nhân đôi ở pha nào sau đây của kỳ trung gian? a. Pha G1 Câu 20: Quá trình nào sau đây không phải là ứng dụng lên men a. Muối dưa , cà b. Tạo rượu c. Làm sữa chua a. Nhóm ưa lạnh. b. Nhóm ưa ấm c. Nhóm ưa nóng Câu 21: Có một tế bào vi sinh vật có thời gian của một thế hệ là 30 phút . Số tế bào tạo ra từ tế bào nói trên sau 3 giờ là bao nhiêu ? a. 64 Câu 22: Trong thời gian 100 phút , từ một tế bào vi khuẩn đã phân bào tạo ra tất cả 32 tế bào mới . Hãy cho biết thời gian cần thiết cho một thế hệ của tế bào trên là bao nhiêu ? a. 2 giờ Câu 23: Ở người bộ nhiễm sắc thể 2n=46. Vào kỳ sau của nguyên phân, trong mỗi tế bào của người có : a. 46 nhiễm sắc thể đơn b. 92 nhiễm sắc thể kép c. 46 crômatit d. 92 tâm động Câu 24: Một loài 2n = 14. Có 25 tế bào xoma (tế bào sinh dưỡng) đi vào nguyên phân. Tổng số tế bào con được tạo ra sau 1 lần nguyên phân là: a. 25 b. 50 c. 100 d. 200. Câu 25: Một loài 2n=24. Có 10 tế bào sinh dục chín đã giảm phân. Số tế bào con được tạo ra sau 1 lần giảm phân là: a. 12 b. 20 c. 30 d. 40. Câu 26:Trong gia đình, có thể ứng dụng hoạt động của vi khuẩn lactic để thực hiện quá trình nào sau đây ? a. Làm tương Câu 27: Ruồi giấm 2n=8. Số nhiễm sắc thể kép khi tế bào đang ở kì giữa của quá trình nguyên phân là: a. 16 b. 8 c. 4 d. 32. Câu 28: Qui trình làm tương, nước mắm nhờ hoạt động của vi sinh vật. Theo em trong qui trình đó vi sinh vật đã tiết ra loại enzim nào ? a. Amilaza b. Xenlulaza c. Lipaza d. Proteaza. Câu 29: Một loài 2n=24. Số nhiễm sắc thể đơn trong mỗi tế bào con khi tế bào đang ở kì sau của lần giảm phân 2 là: a. 12 b. 6 c. 24 d. 36 Câu 30: Trong y tế người ta dùng chất nào trong các chất sau để diệt khuẩn có tính chọn lọc ? a. Các chất phênol b. Chất kháng sinh c. Phoocmalđêhit d. Rượu