SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BẮC NINH TRƯỜNG THPT LƯƠNG TÀI SỐ 2 Mã đề thi: 201 (50 câu trắc nghiệm)

ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG LẦN 2 Môn: TOÁN 10 Năm học: 2022 - 2023 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Ngày kiểm tra: 18 tháng 12 năm 2022

(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)

Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: .............................

=

\A B .

A

B

2;7

( = −

] 1;5 ,

. Tìm Câu 1: Cho

( B. (

)1; 2−

)1;7−

) ]1; 2−

]2;5

x

A. ( C. ( D. (

) 0; 2 .

)3; 0 .

)3; 3 .

)3; 0−

. Câu 2: Trong các cặp số sau đây, cặp nào là nghiệm của bất phương trình 2 A. ( C. ( B. (

y+ < ? 1 D. (

0α> .

0α> .

0α< .

=

y

Câu 3: Cho α là góc tù. Khẳng định nào sau đây là đúng? C. tan A. cot B. cos D. sin

Câu 4: Tập xác định của hàm số

0α< . + x 1 − là: x 1 .

2

x

x− − > là: 6 0

3;

3;

A. . B. C. . D.  .

)

(

] S = −∞ − ∪ +∞ . .

) ) S = −∞ − ∪ +∞ . .

A. B. Câu 5: Tập nghiệm của bất phương trình [

( [ S = −

; 2 ]2;3

A

B

C

C.

)

; 2 )2;3 (

) 4;7 ,

( 1;5

( ( S = − ) − 2; 3 ,

biết . Tọa độ trọng tâm G của D. (

là Câu 6: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho ABC∆ ABC∆

;5

;3

) 7;15 .

)7;9 .

7 3

7 3

  

  

  

2

= −

+

y

x

2

m

5

x

3

2; +∞ khi giá trị m thỏa mãn:

. . B. D. A. ( C. (

(

   + nghịch biến trên khoảng (

)

) 5m ≤ .

5m ≥ .

5m < .

≤ 5m<

Câu 7: Hàm số

2

= +

cos

x = . Tính giá trị biểu thức

P

3 cos

x

A. B. C. D. 3

1 2

Câu 8: Cho

11 4

15 4

7 4

13 4

2

. . . . A. B. C. D.

< <

< <

< <

0, 0,

0, 0,

< . 0 > . 0

0, 0,

0, 0,

0 0

a a

c c

a a

b b

c c

+ = + có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Khẳng ax bx c y

< . B. > . D.

2

Câu 9: Cho parabol định nào dưới đây đúng? > A. b > C. b

= y x x B.

Trang 1/4 - Mã đề thi 201

= − = − = x 4 y y + 4 2 2 − − . 1 − . 1 y x x Câu 10: Đồ thị trong hình vẽ dưới đây là của hàm số nào trong các phương án A, B, C, D sau đây? 2 − . + A. 1 2 x 22 − . + C. x x 2 D.

2 2 −

= y x x + là: 3

2

∆ =

+

=

B. 3 . D. 2 . Câu 11: Giá trị nhỏ nhất của hàm số A. 3− .

ac

b

a ≠

bx

)0

( ) f x

+ , ( c

( ) f x luôn cùng dấu với

0∆ > .

0∆ ≥ .

0∆ < .

0∆ = .

và . Cho biết dấu của ∆ khi C. 1. 2 4 −

+

5

3

x

y

z

y+ 3

x

C. D. B.

< . 5

22 x

− > . 4 0

x+ 2

23 x

2

+

m

1)

x

x

2

y

> là bất phương trình bậc nhất hai ẩn

Câu 12: Cho ax hệ số a với mọi x ∈  . A. Câu 13: Trong các bất phương trình sau, bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất hai ẩn? ≤ . 0 > . 3 y+ 5 D. 2 C. B. A. 2

( Câu 14: Tìm m để bất phương trình 1m =

0m =

m = − 1

2

+

B. C. A.

2

x

3

x

1

)

3 2m = ( = y m

2m ≠

2m =

D. − là hàm số bậc hai? Câu 15: Tìm tất cả các giá trị của tham số m sao cho hàm số

C. A.

+ . Với giá trị nào của tham số m thì

x m

2

x

( ) f x

m ≠ − 2 > ∀ ∈  . x

0m > .

1m ≥ .

1m > .

B. m∀ ∈  2 + = Câu 16: Cho tam thức D. ( ) 0, f x

A. B. C. D.

1m < . + đồng biến trên khoảng nào?

22 x

) 2;− +∞ .

= − 3 y

) 1;− +∞ .

) 1; +∞ .

);1−∞ .

C. ( Câu 17: Hàm số A. ( x 4 B. (

,a H là trung điểm của BC . Tính

a

7

=

=

=

=

D. (   CA HC− . Câu 18: Cho tam giác ABC đều cạnh

  CA HC−

  CA HC−

  CA HC−

  CA HC−

2

a 3 2

a 2

2 3 a 3

. . . A. . B. C. D.

 Tính góc α giữa hai vectơ a

 và b

 a b = − .

3.

 .b

a =

3,

thỏa mãn và và  b = 2

 Câu 19: Cho hai vectơ a

o

o30α=

120α=

o60α=

o45α=

+ =

X

| 2

x

5

x

A. . B. . D. . . 2 . Câu 20: Liệt kê các phần tử của phần tử tập hợp C. { = ∈ x

} 3 0

X =

X =

X

X

{ }1

{ }0

3 2

  3 =   2  

 =  1; 

  

=

x

. . . . A. B. C. D.

z

5

− +  x y z 4 2  + − = − 2 z 1 y   + + = x y 

3; 2;0 .

2;0;3 .

0; 2;3 .

0;3; 2 .

)

Câu 21: Nghiệm của hệ phương trình

)

)

)

=

=

D. ( A. (

A

B

{

0;1;3;5 .

. Khi đó tập A B∩ là tập nào sau đây?

} 2; 4;6;7 .

}

}2; 4 .

x

B. ( { } 0;1; 2;3; 4;5 , B. { C. ( } 2; 4;6;7 C. { D. {

y− 2 y− 2

x

> . 6 > − . 6

B. 3

< − . 6 > . 6

x

+

Câu 22: Cho hai tập hợp A. { } 2; 4;6 . Câu 23: Phần không bị gạch biểu diễn miền nghiệm của bất phương trình nào ? y− 2 x A. 3 y+ 2 D. 3 C. 3

B

2; 2

( A m=

( = −

, , m ∈  . Xác định m để A B⊂ .

]

]1; 4

m ∈

m ∈

)

[ m ∈ + ∞ . 1;

]1;5 [

. . A. B. C. D. Câu 24: Cho hai tập hợp khác rỗng ( ) m ∈ + ∞ . 1;

m 2 [ )1;5 = Diện tích S của tam giác ABC là:

S =

12.

S =

96.

S =

48.

S =

24.

= a 8. 6, Câu 25: Cho tam giác ABC có h a

Trang 2/4 - Mã đề thi 201

A. B. C. D.

 = DB

Câu 26: Cho hình bình hành ABCD . Khẳng định nào sau đây đúng?

 = AC

 = BC

 = CD

 A. AC

. . .

 C. AD

 D. AB

. 2

 B. AB =

y 2022 là:

) 0; + ∞

 và AC

=

+

=

+

=

+

 AD

 AB

 AC

 AC

 AD

 AB

) 0; + ∞  . Trên BC lấy điểm D sao cho 3BD BC=  AC

 AD

 AC

 AB

x ) 2022; + ∞ D. ( Câu 27: Tập giá trị của hàm số B. [ ) A. ( 2022; + ∞ C. [  .

 theo các vectơ AB 5 3

1 3

 . Phân tích AD   2 = AD AB 3

2 3

1 3

2 3

=

+ . Tính

22 x

3

( ) f x

)1 ( f − ?

A. C. B. D. Câu 28: Cho ABC∆ 1 3

x 3 )1 ( f − = 2

)1 ( f − = 6

)1 ( f − = 8

B. C. D. A. Câu 29: Cho hàm số )1 ( f − = 3

2

2

2

2

2

2

2

2

= =

+ +

+ +

= =

Câu 30: Cho tam giác ABC , mệnh đề nào sau đây đúng?

2 2 − 2 2 −

cos cos

cos cos

c c

a a

b b

bc bc

C A

b b

a a

bc bc

A B

2

+

+

. . . . B. D.

. .

2 2 + c A. 2 2 − c C. Câu 31: Tam thức nào dưới đây luôn dương với mọi giá trị của x ? 2 6 + x−

10

10

2

x

x

− . 8

x− 3

22 x

22 − x

6

x

+ . 3

A

(

) ; 1 1

A. B. D.

)2 0;

)1 2;

x ) )0 2;

=

. . . Câu 32: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho A. ( B. ( C. ( ,B ; 1 3 C. ( . Tìm tọa độ trung điểm của đoạn AB ?. D. (

 b

)0 4;   a b là: .

.  a . Tích vô hướng của 2 vectơ Câu 33: Trong mặt phẳng Oxy cho

) 2;1

( ) 1;3 ,

( = −





+

+

+

,

,

,

 A B C D . Vectơ tổng AB BC CD DA

D. 4. A. 1. B. 2. C. 3.  bằng Câu 34: Cho bốn điểm phân biệt

 A. BD

. . .

 B. BA

 D. AC

A

4;3

)

(

(

bằng .  . Tọa độ của véctơ AB Câu 35: Trong hệ trục tọa độ Oxy , cho hai điểm

. . . .

 C. 0 ) − B 2; 1 ,  AB =

2; 4

 AB =

− 8; 3

 AB =

(

)

 ( AB = − −

)

(

)2; 4

(

)6; 2

A. B. C. D.

− ≥ vô nghiệm.

mx

1 0

2 2 −

Câu 36: Ba bạn Trang, Thuỷ và Loan đi chợ mua trái cây. Bạn Trang mua 2kg Cam và 3 kg Ổi hết 170 nghìn đồng. Ban Loan mua 4 kg Táo và 1 kg Ổi hết 230 nghìn đồng. Bạn Thuỷ mua 2 kg Táo, 3 kg Cam và 1 kg Ổi hết 250 nghìn đồng. Hỏi giá một kilogam mỗi loại Cam, Táo, Ổi lần lượt là bao nhiêu (đồng)? A. 50 nghìn, 30 nghìn, 40 nghìn. C. 50 nghìn, 40 nghìn, 30 nghìn. B. 40 nghìn, 50 nghìn, 30 nghìn. D. 40 nghìn, 30 nghìn, 50 nghìn.

B. 1.

mx D. 0.

C. 2.

2

2

=

+ x m

m 3

4

8

x

C. 26. D. 23. B. 33.

3T = .

Câu 37: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để bất phương trình A. vô số. Câu 38: Lớp 10D có 48 học sinh, trong đó có 30 em thích môn Toán, 25 em thích môn Văn, 20 em thích môn Anh, 3 em không thích môn nào và 8 em thích cả ba môn. Lớp 10D có tất cả bao nhiêu học sinh thích đúng một môn học trong các môn Toán, Văn và Anh. A. 20. Câu 39: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để giá trị nhỏ nhất của hàm số ( ) f x trên  bằng 3 . Tính tổng T các phần tử của S .

3 T = . 2

1 T = . 2

7 T = . 2

=

= , M là trung điểm của

AB

4,

BC

6

,BC N là điểm trên cạnh

=

A. B. C. D.

ND

3

Câu 40: Cho hình chữ nhật ABCD có cạnh CD sao cho NC . Khi đó bán kính của đường tròn ngoại tiếp tam giác AMN bằng

5 2 2

3 5 2

. . A. 3 5 . C. 5 2 . B. D.

2 2 −

Trang 3/4 - Mã đề thi 201

= y x − mx m 2 3 Câu 41: Tìm các giá trị của tham số m để hàm số + có tập xác định là  .

; 3

(

( m ∈ −∞ − ∪ +∞ . C. 1;

)

(

)

)

[ m ∈ −

]3;1

[ 1;

] m ∈ −∞ − ∪ +∞ . B. ; 3

2

=

x

3

x m

+ cắt trục Ox tại hai

)3;1 ) P y :

. . D.

OB 2

,A B thỏa mãn

. Tính S .

. . .

( m ∈ − A. Câu 42: Gọi S là tổng tất cả các giá trị của tham số m để parabol ( = OA điểm phân biệt S = − S = . 2

S = −

18

16

S =

20

2

+

x

2

x

2

4

A. C. B. D.

Câu 43: Tập nghiệm của phương trình

S =

S =

S =

}0;3 {

+ = − là: x { }3

{ }0

2

2

x

= − trên miền xác định bởi hệ

. . . B. S = ∅ . C. D. A.

x

+ ≤ x y − ≤ y 2 + ≥ − y 4

x

    5 

=

x

0F = khi

x

0,

y

= . 0

F = − khi 3

là Câu 44: Giá trị nhỏ nhất của biết thức F y

= −

=

F = − khi 2

8F = khi

x

2,

y

= . 6

A. min B. min

,

y

x

2

y= 1, 4 3 +

C. min D. min

= − . 2 2 = − . 3 + đi qua

A

A

− 6; 12

)8;0

(

(

)

= c bx y ax và có đỉnh có phương trình là: Câu 45: Parabol

= − + + . . y x 36 96 B.

22 − x 2 12 − x

23 x 22 x

=

=

,

2

BM

,AB AC lấy các điểm

,M N sao cho

= = x + = − + . 96 . y y 24 x 96 y 36 x 96 A. C. D.

MA AN CN . Gọi I .=

.=CI

  BC y PB . Tính

x IM ,

Câu 46: Cho tam giác ABC . Trên đoạn

= −

T

.=T

là giao điểm của BN và CM . Đường thẳng AI cắt đoạn BC tại điểm P . Đặt

x y

T

3= −

T = − . D. 2

9 4

5 T = − . B. 2

m x

− x m 2

+ + 1

− (m là tham số) và

T = − − . Có tất 8; 5

giá trị của biểu thức . A. . C.

(

)

Câu 47: Gọi D là tập xác định của hàm số

y [ m ∈ −

= ]8;8

cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số thỏa mãn D T∩ = ∅ .

=

AN

AD

A. 12. B. 11. C. 10. D. 5.

1 3

. Gọi G Câu 48: Cho hình bình hành ABCD . Gọi M là trung điểm CD, N thuộc cạnh AD sao cho

=

là trọng tâm BMN , đường thẳng AG cắt BC tại K . Tính tỉ số .

BK BC

2 = 3

BK BC

BK BC 9 10

BK BC

8 = 9

BK BC 4

=

5 = 6 24 x

x

+ + 5

m

C. D. A. B.

( ) f x

2; 5

. Tìm m để giá trị lớn nhất của hàm số đã cho trên đoạn Câu 49: Cho hàm số

m = −

m =

 −

  đạt giá trị nhỏ nhất.

9 m = − D. 2

11 2

9 m = . 2

11 2

45α=

A. B. C.

2

=

+

α

y

x

x .tan

Câu 50: Một viên đạn pháo được bắn ra từ khẩu pháo đặt trên mặt đất, có vận tốc ban đầu là 0v (m/s) hợp với ° , bay qua một đỉnh núi có độ cao 4680 m so với mặt đất và bắn trúng mục tiêu phương ngang một góc cách vị trí bắn một khoảng bằng 30 km. Biết rằng khi bỏ qua sức cản của không khí thì quỹ đạo chuyển động

2

. α

− g cos

2 v 2 0

g =

9,8

của viên đạn là (x (mét) là khoảng cách của viên đạn pháo bay được theo phương

Trang 4/4 - Mã đề thi 201

C. 24198 m. D. 24646 m. B. 5802 m ngang (tầm xa của viên đạn pháo), y (mét) là độ cao so với mặt đất của viên đạn pháo trong quá trình bay (tầm m/s2). Khoảng cách ngắn nhất tính từ vị trí đặt khẩu pháo tới đỉnh núi gần với cao của viên đạn pháo), giá trị nào sau đây nhất? A. 7454 m ----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------

ĐÁP ÁN ĐỀ CLC LẦN 2 - MÔN TOÁN 10 NĂM HỌC 2022 - 2023

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50

ĐA Mã đề B A B A B D B D C D D A A B C D B D B A A D D C B C C A D C B C A C C B B D A D D B C C A B A D A A

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50

ĐA Mã đề D D A C D C C B A C C B D A B B D B D D C D D D D B A C B B C B B B A A C D C C B D C A A A A A C C

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50

ĐA Mã đề D D A D D B B C B B D B C C D B D B C D B D D A A D A C B C C A B C B A B C A D A C A B D A C C B A

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50

ĐA D B B B D D C C A C B D B B C D C B B D A D A B D C C D C C A A B D A A D D A C C A B D C A A B B B

Mã đề 201 201 201 201 201 201 201 201 201 201 201 201 201 201 201 201 201 201 201 201 201 201 201 201 201 201 201 201 201 201 201 201 201 201 201 201 201 201 201 201 201 201 201 201 201 201 201 201 201 201

202 202 202 202 202 202 202 202 202 202 202 202 202 202 202 202 202 202 202 202 202 202 202 202 202 202 202 202 202 202 202 202 202 202 202 202 202 202 202 202 202 202 202 202 202 202 202 202 202 202

203 203 203 203 203 203 203 203 203 203 203 203 203 203 203 203 203 203 203 203 203 203 203 203 203 203 203 203 203 203 203 203 203 203 203 203 203 203 203 203 203 203 203 203 203 203 203 203 203 203

204 204 204 204 204 204 204 204 204 204 204 204 204 204 204 204 204 204 204 204 204 204 204 204 204 204 204 204 204 204 204 204 204 204 204 204 204 204 204 204 204 204 204 204 204 204 204 204 204 204