SỞ GD-ĐT BẮC NINH ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 2 - NĂM HỌC 2017-2018

TRƯỜNG THPT QUẾ VÕ 1 MÔN: ĐỊA LÍ LỚP 10

(Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian phát đề) ---------------

ĐỀ CHÍNH THỨC Mã đề: 651

Đề gồm có 4 trang, 40 câu

Họ tên thí sinh:............................................................SBD:...............................................................

Câu 1: Sự phát triển của công nghiệp thực phẩm sẽ có tác dụng thúc đẩy sự phát triển của ngành nào sau đây? A. Luyện kim. B. Xây dựng. C. Khai thác khoáng sản. D. Nông nghiệp.

Câu 2: Có một vài ngành công nghiệp chủ yếu tạo nên hướng chuyên môn hóa, đó là đặc điểm nổi bật của D. vùng công A. khu công nghiệp tập trung. B. điểm công nghiệp. C. trung tâm công nghiệp.

nghiệp. Câu 3: Cho bảng số liệu:

DIỆN TÍCH RỪNG TRỒNG MỚI TẬP TRUNG PHÂN THEO LOẠI RỪNG Ở NƯỚC TA (Đơn vị: nghìn ha)

Tổng số

Rừng sản xuất

Rừng

phòng

Rừng đặc dụng

m

hộ

200

177,3

148,5

27,0

1,8

5

200

200,1

159,3

39,8

1,0

8

201

152,5

190,6

57,5

4,4

0

201

227,1

211,8

14,1

1,2

3

Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên? A. Rừng trồng mới chủ yếu là rừng sản xuất. B. Diện tích rừng phòng hộ trồng mới không thay đổi qua các năm. C. Rừng đặc dụng được trồng mới là nhiều nhất. D. Tổng diện tích rừng trồng mới tăng giống nhau qua các năm.

Câu 4: Một trong những đặc điểm chính của khu công nghiệp tập trung là

A. có các xí nghiệp dịch vụ hỗ trợ sản xuất công nghiệp. B. bao gồm 1 đến 2 xí nghiệp đơn lẻ. C. không có mối liên hệ giữa các xí nghiệp. D. có các xí nghiệp hạt nhân.

Câu 5: Sự khác biệt giữa tháp dân số thu hẹp và tháp dân số mở rộng là

A. ở giữa tháp phình to, thu hẹp về hai phía đáy và đỉnh tháp. B. hẹp đáy và mở rộng hơn ở phần đỉnh. C. đáy hẹp, đỉnh phình to. D. đáy rộng, đỉnh nhọn, ở giữa thu hẹp.

Câu 6: Nhân tố quan trọng bậc nhất đối với sự phát triển và phân bố chăn nuôi là A. thức ăn. B. giống. C. hệ thống chuồng trại. D. nhu cầu thị trường.

Câu 7: Ngành công nghiệp nào sau đây là ngành chủ đạo và quan trọng của công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng? A. Nhựa. B. Dệt-may. C. Da giày. D. Sành- sứ- thủy tinh.

Câu 8: Ý nào không đúng về vai trò của nguồn lực tự nhiên?

A. Là cơ sở tự nhiên của quá trình sản xuất. B. Sự giàu có và đa dạng về tài nguyên thiên nhiên tạo lợi thế quan trọng cho sự phát triển. C. Quyết định sự phát triển của nền kinh tế và xã hội loài người. D. Vừa phục vụ trực tiếp cho cuộc sống, vừa phục vụ phát triển kinh tế.

Câu 9: Hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp đơn giản nhất là A. điểm công nghiệp. B. trung tâm công nghiệp. C. khu công nghiệp tập trung. D. vùng công nghiệp.

Câu 10: Giả sử tỉ suất gia tăng dân số của thế giới năm 2015 là 1,2% và không thay đổi trong suốt thời kì 2000- 2020, biết rằng số dân toàn thế giới năm 2015 là 7346 triệu người. Số dân của năm 2016 sẽ là A. 7468,25 triệu người. B. 7458,25 triệu người. C. 7434,15 triệu người. D. 7522,35 triệu người.

Trang 1/4 - Mã đề thi 651

Câu 11: Ca cao là loại cây được trồng nhiều ở vùng Tây Phi, sản phẩm được dùng để chế biến D. dphẩm. C. cô ca- Cô la. A. pho-mát. B. sô-cô-la. Câu 12: Cho bảng số liệu:

TỈ TRỌNG PHÂN BỐ DÂN CƯ THEO CÁC CHÂU LỤC TRÊN THẾ GIỚI, GIAI ĐOẠN 1650-2015 (Đơn vị: %)

2015 59,8 10,1 13,5 16,1 0,5 100,0

1650 53,8 21,5 2,8 21,5 0,4 100,0

1750 61,5 21,2 1,9 15,1 0,3 100,0

1850 61,1 24,2 5,4 9,1 0,2 100,0

Năm Châu Á Châu Âu Châu Mỹ Châu Phi Châu Đại Dương Thế giới Nhận xét nào sau đây là đúng về tình hình phân bố dân cư thế giới? A. Có sự thay đổi về tỉ trọng phân bố dân cư thế giới. B. Châu Á chiếm tỉ trọng phân bố dân cư thấp nhất. C. Châu Đại Dương chiếm tỉ trọng phân bố dân cư đứng thứ hai. D. Dân số châu Âu và châu Phi đã giảm liên tục.

Câu 13: Thông thường, nhóm tuổi từ 0-14 tuổi được gọi là nhóm

A. trong độ tuổi lao động. C. dưới độ tuổi lao động.

B. trên độ tuổi lao động. D. độ tuổi chưa thể lao động. Câu 14: Nguyên nhân làm cho tỉ lệ xuất cư của một nước hay một vùng lãnh thổ tăng lên là

A. dễ kiếm việc làm. C. môi trường sống thuận lợi. B. đời sống khó khăn, mức sống thấp. D. thu nhập cao.

Câu 15: Ý nào sau đây nói về vai trò của sản xuất cây công nghiệp?

A. Cung cấp tinh bột cho chăn nuôi. B. Cung cấp lương thực thực phẩm cho con người. C. Nguồn chủ yếu cung cấp tinh bột, chất dinh dưỡng cho con người và vật nuôi. D. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến.

Câu 16: Ngành nuôi trồng thủy sản đang phát triển theo hướng.

A. nuôi quảng canh để đỡ chi phí thức ăn. B. nuôi đặc sản và thực phẩm cao cấp có giá trị kinh tế cao. C. nuôi thâm canh để đỡ chi phí ban đầu. D. nuôi những loại quay vòng nhanh để đáp ứng nhu cầu thị trường. Câu 17: Cho biểu đồ sau:

BIỂU ĐỒ THỂ HIỆN DIỆN TÍCH RỪNG NƯỚC TA QUA MỘT SỐ NĂM

Diện tích rừng (triệu ha)

16

14

2.9

12

2.5

10

8

14.3

0.4

6

11

10.2

4

6.8

2

0

1943

1983

2005

2012

(Năm)

Rừng tự nhiên

Rừng trồng

Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên? A. Diện tích rừng tự nhiên và rừng trồng có sự biến động. B. Diện tích rừng tự nhiên giảm liên tục. C. Diện tích rừng trồng tăng liên tục trong giai đoạn 1983-2012. D. Diện tích rừng trồng luôn ổn định.

Câu 18: Cho bảng số liệu:

Nước

SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC VÀ SỐ DÂN CỦA MỘT SỐ NƯỚC TRÊN THẾ GIỚI NĂM 2014 Sản lượng lương thực (triệu

Số dân (triệu người)

Trung Quốc Hoa Kì

tấn) 557,4 442,9

1364,3 318,9

Trang 2/4 - Mã đề thi 651

1295,3 90,7

294,0 50,2

Ấn Độ Việt Nam Để thể hiện sản lượng lương thực và số dân của một số nước trên thế giới năm 2014, biểu đồ thích hợp nhất là A. biểu đồ cột.

D. biểu đồ đường. C. biểu đồ miền. B. biểu đồ tròn.

Câu 19: Trong sản xuất nông nghiệp cần hiểu biết và tôn trọng các quy luật tự nhiên vì

A. con người không thể làm thay đổi được tự nhiên. B. nông nghiệp trở thành ngành sản xuất hàng hóa. C. quy mô và phương hướng sản xuất phụ thuộc nhiều vào đất đai. D. sản xuất nông nghiệp phụ thuộc nhiều vào điều kiện tự nhiên.

Câu 20: Ngành nào sau đây được coi là thước đo trình độ phát triển kinh tế-kĩ thuật của mọi quốc gia trên thế giới?

A. Công nghiệp cơ khí. C. Công nghiệp điện tử- tin học. B. Công nghiệp năng lượng. D. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.

Câu 21: Những cây hoa màu nào sau đây được trồng ở miền ôn đới?

A. Khoai tây, đại mạch, yến mạch. C. Mạch đen, sắn, kê. B. Khoai tây, cao lương, kê. D. Khoai lang, yến mạch, cao lương.

Câu 22: Hình thức tổ chức lãnh thổ nông nghiệp cao nhất là A. hộ gia đình. C. trang trại. D. hợp tác xã.

B. vùng nông nghiệp. Câu 23: Bộ phận dân số nào sau đây thuộc nhóm dân số không hoạt động kinh tế?

A. Những người đang làm việc trong các nhà máy. B. Có nhu cầu lao động nhưng chưa có việc làm C. Những người nông dân đang làm việc trên ruộng đồng. D. Học sinh, sinh viên.

Câu 24: Yếu tố nào sau đây quyết định tính thời vụ trong nông nghiệp? A. Đất đai. B. Nguồn nước. C. Thời tiết khí hậu. D. Địa hình.

Câu 25: Tỉ suất sinh thô là tương quan giữa số trẻ em được sinh ra so với

B. số trẻ em tử vong trong năm. D. số dân trung bình ở cùng thời điểm. A. số phụ nữ trong độ tuổi sinh đẻ. C. số phụ nữ trong cùng thời điểm.

Câu 26: Mật độ dân số là

A. số dân cư trú, sinh sống trên một đơn vị diện tích. B. số dân trên tổng diện tích lãnh thổ. C. số lao động trên một đơn vị diện tích. D. số dân trên diện tích đất cư trú.

Câu 27: Điểm giống nhau về vai trò của ngành thủy sản và ngành chăn nuôi là

A. là nguồn phân bón cho trồng trọt. B. không sử dụng làm nguyên liệu cho công nghiệp chế biến. C. cung cấp sức kéo cho trồng trọt. D. cung cấp thực phẩm giàu dinh dưỡng cho con người.

Câu 28: Đất trồng là tư liệu sản xuất chủ yếu còn cây trồng vật nuôi là đối tượng lao động. Đây là

A. các điều kiện cơ bản để tiến hành sản xuất nông nghiệp. B. vai trò quan trọng của nông nghiệp đối với đời sống con người. C. những hình thức cơ bản của tổ chức sản xuất nông nghiệp. D. đặc điểm quan trọng để phân biệt nông nghiệp với công nghiệp.

Câu 29: Ý nào sau đây không phải là vai trò của công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng?

A. Giải quyết công ăn việc làm cho người lao động. B. Nâng cao chất lượng cuộc sống con người. C. Không có khả năng xuất khẩu. D. Phục vụ cho nhu cầu của con người.

Câu 30: Một nước có tỉ lệ nhóm tuổi từ 0-14 tuổi là dưới 25%, nhóm tuổi trên 60 trở lên là trên 15% thì được xếp là nước có A. dân số trẻ. B. dân số già. C. dân số trung bình. D. dân số cao. Câu 31: Cho biểu đồ:

CƠ CẤU GDP PHÂN THEO NGÀNH CỦA NHÓM NƯỚC PHÁT TRIỂN QUA CÁC NĂM (%)

Trang 3/4 - Mã đề thi 651

Năm 2012

Năm 1990

3

1.6

24.4

Nông-lâm-ngư nghiệp

33

Công nghiệp-xây dựng

64

74

Dịch vụ

Nhận xét nào sau đây đúng về sự chuyển dịch cơ cấu GDP phân theo ngành của nhóm nước phát triển, giai đoạn

1990-2012?

A. Tỉ trọng khu vực nông-lâm-ngư nghiệp giảm, tỉ trọng công nghiệp-xây dựng và dịch vụ tăng. B. Tỉ trọng khu vực nông-lâm-ngư nghiệp tăng, tỉ trọng khu vực công nghiệp-xây dựng và dịch vụ giảm. C. Tỉ trọng khu vực nông-lâm- ngư nghiệp và công nghiệp-xây dựng giảm, tỉ trọng khu vực dịch vụ tăng. D. Tỉ trọng khu vực nông-lâm-ngư nghiệp và dịch vụ tăng, tỉ trọng khu vực công nghiệp-xây dựng giảm.

Câu 32: Hình thức chăn nuôi nào sau đây là biểu hiện của nền nông nghiệp hiện đại? A. Chăn nuôi chăn thả. B. Chăn nuôi chuồng trại. C. Chăn nuôi công nghiệp. D. Chăn nuôi nửa chuồng

trại. Câu 33: Cây lúa gạo thích hợp với điều kiện sinh thái nào sau đây?

A. Khí hậu khô, đất thoát nước. B. Khí hậu nóng, đất ẩm. C. Khí hậu nóng, ẩm, chân ruộng ngập nước, đất phù sa. D. Khí hậu ẩm, khô, đất màu mỡ.

Câu 34: Loại gia súc nhỏ được nuôi nhiều ở vùng trồng cây lương thực là A. Bò. C. Dê. D. Cừu.

B. Lợn. Câu 35: Thông thường mức sống của dân cư càng cao thì tỉ suất tử thô A. càng thấp. B. càng cao. C. không thay đổi. D. trung bình.

Câu 36: Tất cả các yếu tố ở bên trong của một đất nước, góp phần thúc đẩy sự phát triển kinh tế- xã hội của nước đó, được gọi là D. nguồn lực bên C. nguồn lực tự nhiên. A. nguồn lực kinh tế- xã hội. B. nguồn lực bên trong.

ngoài. Câu 37: Ý nào sau đây không phải là vai trò của rừng?

A. Điều hòa lượng nước trên mặt đất. B. Là lá phổi xanh của Trái Đất. C. Cung cấp lâm sản, dược liệu quý. D. Làm cho Trái Đất nóng lên do cung cấp lượng CO2 lớn. Câu 38: Nhân tố nào sau đây quyết định tỉ lệ tử của một nước? A. Chiến tranh. B. Thiên tai. C. Bệnh tật. D. Trình độ phát triển kinh tế.

Câu 39: Nhân tố quyết định nhất tới sự phân bố dân cư là A. nguồn nước. B. trình độ phát triển của lực lượng sản xuất. C. đất đai. D. khí hậu. Câu 40: Cho bảng số liệu:

Năm

SỐ DÂN TRÊN THẾ GIỚI QUA CÁC NĂM 1999

1959

2025 (dự kiến)

180 4

192 7

197 4

198 7

201 1

Số dân (tỉ người)

1

2

4

5

3

7

6

8

Nhận xét nào sau đây là đúng với bảng số liệu trên? A. Thời gian để số dân tăng lên 1 tỉ người ngày càng tăng. B. Thời gian để số dân tăng lên 1 tỉ người ngày càng giảm. C. Thời gian để số dân tăng lên 1 tỉ người luôn bằng nhau. D. Thời gian để số dân tăng lên 1 tỉ người tăng theo cấp số nhân.

----------- HẾT ----------

Trang 4/4 - Mã đề thi 651