SỞ GD-ĐT BẮC NINH ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 2 - NĂM HỌC 2017-2018
TRƯỜNG THPT QUẾ VÕ 1 MÔN: GDCD 10
(Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề) ---------------
ĐỀ CHÍNH THỨC Mã đề: 835
Đề gồm có 3 trang, 40 câu
Họ tên thí sinh:............................................................SBD:...............................................................
Câu 1: Câu nào dưới đây không thể hiện vai trò của thực tiễn đối với nhận thức ?
A. Cái răng cái tóc là vóc con người. C. Sao dày thì mưa, sao thưa thì nắng. B. Tháng bảy heo may, chuồn chuồn bay thì bão. D. Ếch kêu uôm uôm, ao chuôm đầy nước.
Câu 2: Thế giới quan duy tâm có quan điểm thế nào về mối quan hệ giữa vật chất và ý thức ?
A. Chỉ tồn tại ý thức. B. Ý thức là cái có trước và sản sinh ra giới tự nhiên. C. Vật chất và ý thức cùng xuất hiện. D. Vật chất là cái có trước và quyết định ý thức .
Câu 3: Người sống hòa nhập với cộng đồng sẽ có thêm niềm vui và sức mạnh :
A. Trong một số trường hợp . C. Để chinh phục và cải tạo tự nhiên. B. Để làm giàu cho bản thân mình. D. Vượt qua khó khăn trong cuộc sống.
Câu 4: Câu tục ngữ “ Chết vinh còn hơn sống nhục “ nói về : A. danh dự. B. tự trọng. C. nhân phẩm . D. lương tâm.
Câu 5: Câu nào dưới đây thể hiện đặc điểm kế thừa của phủ định biện chứng ?
A. Một tiền gà, ba tiền thóc. C. Ăn cây nào, rào cây ấy. B. Giấy rách phải giữ lấy lề . D. Sông có khúc, người có lúc.
Câu 6: Câu nào dưới đây nói về phủ định biện chứng ?
A. Tre già măng mọc. C. Dốt đến đâu học lâu cũng biết . B. Con vua thì lại làm vua D. Ngưu tầm ngưu, mã tầm mã.
Câu 7: Quan niệm nào sau đây là đúng khi nói về đạo đức ?
A. Hệ thống quy tắc, chuẩn mực để điều chỉnh hành vi cho phù hợp với xã hội. B. Là các quy tắc ứng xử của một dân tộc trong một quốc gia . C. Hệ thống quy tắc xử sự có tính truyền thống của dân tộc. D. Hệ thống quy định của thôn xóm để điều chỉnh hành vi của cá nhân.
Câu 8: Sự phủ định diễn ra do sự phát triển của bản thân sự vật và hiện tượng , có kế thừa những yếu tố tích cực của sự vật và hiện tượng cũ là : A. phủ định siêu hình. C. phủ định biện chứng. D. khach quan .
B. chủ quan. Câu 9: Nội dung nào dưới đây không đúng về mâu thuẫn trong triết học ?
A. Mâu thuẫn chỉ được giải quyết bằng sự đấu tranh giữa các mặt đối lập . B. Mâu thuẫn là một chỉnh thể , trong đó có hai mặt đối lập . C. Bất kì mặt đối lập nào cũng tạo thành mâu thuẫn . D. Các mặt đối lập của mâu thuẫn vừa thống nhất với nhau, vừa đấu tranh với nhau .
Câu 10: Trong những câu dưới đây, câu nào thể hiện mối quan hệ lượng đổi dẫn đến chất đổi ?
A. Góp gió thành bão . C. Lạt mềm buộc chặt . B. Ăn vóc học hay . D. Uống nước nhớ nguồn .
Câu 11: Đoạn thơ sau : “Dù bay lên sao hỏa , Sao kim , cũng bay từ mặt đất . Dù lớn tựa thiên thần cũng dòng sữa mẹ ngọt nuôi. Phải cần mẫn như con ong kéo mật . Phải cần cù như con nhện chăng tơ .Quả chín trên cây là quả chín dần dà .”Nói về :
A. Khuynh hướng của sự phát triển . C. Quy luật phủ định của phủ định.
B. Quy luật lượng đổi, chất đổi . D. Quy luật mâu thuẫn. Câu 12: Hôn nhân tự nguyện và tiến bộ còn thể hiện ở quyền tự do nào dưới đây ? A. Tái hôn. B. Chia con cái . C. Chia tài sản. D. Li hôn .
Trang 1/3 - Mã đề thi 835
Câu 13: Câu tục ngữ sau “ Cọp chết để da, người ta chết để tiếng “ nói về : A. nhân phẩm. B. danh dự. C. đạo đức. D. tự trọng.
Câu 14: Trong đời sống văn hóa ở nước ta hiện nay, bên cạnh những tư tưởng văn hóa tiến bộ còn tồn tại những hủ tục lạc hậu . Chúng ta cần làm gì để xây dựng nền văn hóa mới XHCN theo quan điểm triết học ?
A. Tiếp thu tinh hoa văn hóa thế giới . C. Phát huy truyền thống văn hóa dân tộc . B. Đấu tranh xóa bỏ những hủ tục cũ lạc hậu. D. Giữ nguyên đời sống văn hóa như hiện nay .
Câu 15: Con người là tác giả của các công trình khoa học,các tác phẩm văn học nghệ thuật. Điều này thể hiện vai trò chủ thể lịch sử nào dưới đây của con người ?
A. Con người là chủ thể sáng tạo nên các giá trị văn hóa . B. Con người là chủ thể sáng tạo nên các giá trị nghệ thuật. C. Con người là chủ thể sáng tạo nên các giá trị vật chất. D. Con người là chủ thể sáng tạo nên các giá trị tinh thần.
Câu 16: Năng lực tự đánh giá và điều chỉnh hành vi đạo đức của mình trong mối quan hệ với người khác và xã hội được gọi là : A. lương tâm. B. danh dự. C. tự trọng. D. nhân phẩm .
Câu 17: Phủ định biện chứng có những đặc điểm nào dưới đây ?
A. Tính truyền thống và tính hiện đại. C. Tính khách quan và tính thời đại. B. Tính dân tộc và tính kế thừa . D. Tính khách quan và tính kế thừa .
Câu 18: Khi sự biến đổi về lượng đạt đến một giới hạn nhất định , phá vỡ sự thống nhất giữa chất và lượng thì :
A. Chất mới ra đời . C. Sự vật mới hình thành, phát triển . B. Sự vật thay đổi . D. Lượng mới hình thành.
Câu 19: Việt Nam là một quốc gia ở Đông Nam Á Với số dân 90,73 triệu người (năm 2014), lãnh thổ tiếp giáp với ba nước Lào, Cam-pu-chia, Trung Quốc và tiếp giáp biển Đông . Hãy chỉ ra mặt lượng trong thông tin trên ? A. Việt Nam. B. Cam-pu-chia . C. 90,73 triệu . D. Đông Nam Á .
Câu 20: Câu nào dưới đây là biểu hiện của nhận thức lí tính ?
A. Ăn xổi ở thì . C. Ăn kĩ no lâu, cày sâu tốt lúa . B. Lòng vả cũng như lòng sung . D. Gừng cay, muối mặn.
Câu 21: Nhận thức được tạo nên do sự tiếp xúc trực tiếp của các cơ quan cảm giác với sự vật, hiện tượng , đem lại cho con người hiểu biết về các đặc điểm bên ngoài của chúng là giai đoạn nhận thức nào dưới đây ?
A. Nhận thức lí tính . C. Nhận thức biện chứng. B. Nhận thức cảm tính. D. Nhận thức siêu hình .
Câu 22: Định nghĩa nào dưới đây là đúng về triết học ?
A. Triết học là hệ thống các quan điểm chung nhất về tự nhiên, xã hội và tư duy . B. Triết học là khoa học nghiên cứu về thế giới ,về vị trí của con người trong thế giới. C. Triết học là khoa học nghiên cứu về vị trí của con người trong thế giới. D. Triết học là hệ thống các quan điểm lí luận chung nhất về thế giới và vị trí của con người trong thế giới đó. Câu 23: Trần Bình Trọng đã nói “ Ta thà làm quỷ nước Nam còn hơn làm Vương đất Bắc “ . Câu này khẳng định
A. Giữ gìn bản sắc văn hóa dân tộc . C. Lòng tự hào dân tộc. B. Lòng yêu nước. D. Nhớ về nguồn cội .
Câu 24: Vật chất là cái có trước , cái quyết định ý thức. Giới tự nhiên tồn tại khách quan , không ai sáng tạo ra là quan điểm của :
A. thuyết nhị nguyên luận . C. thế giới quan duy tâm. B. thuyết bất khả tri . D. thế giới quan duy vật .
Câu 25: Quan niệm nào dưới đây phù hợp với chế độ hôn nhân hiện nay của nước ta ?
A. Môn đăng hộ đối . C. Tình chồng nghĩa vợ thảo ngay trọn đời. B. Cha mẹ đặt đâu con ngồi đấy. D. Trai năm thê bảy thiếp.
Câu 26: Để phân biệt sự vật, hiện tượng này với các sự vật và hiện tượng khác ,cần căn cứ vào yếu tố nào dưới đây ? A. Điểm nút. B. Độ . C. Chất . D. Lượng .
Câu 27: “ Người có tài mà không có đức là vô dụng, người có đức mà không có tài thì làm việc gì cũng khó .”. Câu nói này Bác Hồ muốn nhấn mạnh đến vai trò của : A. tình cảm và đạo đức. B. tài năng và sở thích . C. thói quen và trí tuệ. D. tài năng và đạo đức.
Trang 2/3 - Mã đề thi 835
Câu 28: Mặt đối lập của mâu thuẫn là những khuynh hướng, tính chất, đặc điểm mà trong quá trình vận động, phát triển của sự vật và hiện tượng , chúng phát triển theo những chiều hướng : A. khác nhau . B. trái ngược nhau . C. ngược chiều nhau . D. xung đột nhau .
Câu 29: Để sự vật ,hiện tượng có thể tồn tại được thì cần phải có điều kiện nào dưới đây ? A. Sự bao hàm nhau. B. Luôn luôn vận động. C. Luôn luôn thay đổi. D. Sự thay thế nhau .
Câu 30: Sự coi trọng đánh giá cao của dư luận xã hội đối với một người dựa trên các giá trị tinh thần, đạo đức của người đó gọi là : A. tự trọng . C. nhân phẩm. B. hạnh phúc. D. danh dự.
Câu 31: Triết học Mác- Lê Nin quan niệm vận động là :
A. cách thức tồn tại của vật chất. B. sự thay đổi vị trí của các vật . C. kết quả tác động từ bên ngoài vào sự vật, hiện tượng. D. mọi sự biến đổi nói chung của sự vật, hiện tượng.
Câu 32: Khi một cá nhân biết tôn trọng và bảo vệ danh dự của mình thì người đó được coi là người : A. có lòng tự trọng . B. có lòng nhân nghĩa. C. đáng tự hào. D. có lòng tự tin.
Câu 33: Đạo đức giúp cá nhân có ý thức và năng lực : A. sống tự lập. B. sống tự do . C. sống thiện. D. sống tự tin.
Câu 34: Câu tục ngữ “ Một lời nói dối, xám hối bảy ngày “ nói về phạm trù đạo đức : A. Nhân phẩm . B. Nghĩa vụ . C. Hạnh phúc. D. Lương tâm.
Câu 35: Câu nào dưới đây thể hiện vai trò của thực tiễn là cơ sở của nhận thức ?
A. Gieo gió gặt bão . C. Con hơn cha, nhà có phúc. B. Trăng quầng trời hạn, trăng tán trời mưa. D. Ăn cây nào, rào cây ấy.
Câu 36: Những hoạt động vật chất có mục đích , mang tính lịch sử -xã hội của con người nhằm cải tạo tự nhiên và xã hội gọi là : A. thực tiễn . B. nhận thức . C. lao động. D. tư duy .
Câu 37: Phủ định siêu hình là sự phủ định được diễn ra do :
A. sự tác động từ bên ngoài . C. sự tác động từ bên trong. B. sự phát triển của sự vật, hiện tượng. D. sự biến đổi về chất của sự vật , hiện tượng.
Câu 38: Câu “ Tiên học lễ, hậu học văn “ muốn nhấn mạnh đến vai trò của : A. lễ nghĩa đạo đức. B. phong tục tập quán. C. nề nếp gia phong. D. tín ngưỡng, tôn giáo.
Câu 39: Theo triết học Mác- Lê Nin mâu thuẫn là một chỉnh thể , trong đó hai mặt đối lập : B. vừa xung đột nhau, vừa bài trừ nhau. A. vừa liên hệ với nhau, vừa đấu tranh với nhau . C. vừa thống nhất với nhau, vừa đấu tranh với nhau. D. vừa chuyển hóa, vừa đấu tranh với nhau .
Câu 40: Những chuẩn mực đạo đức nào sau đây phù hợp với yêu cầu của chế độ XHCN ? B. Trung quân . C. Nhân nghĩa. D. Tam tòng. A. Tam cương.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------