Trang 140.01/4 - Mã đề:401
S GD & ĐT VĨNH PHÚC
TR NG THPT TR N PHÚƯỜ
Đ THI KSCL L N 2 NĂM H C 2021-2022
MÔN GDCD – KH I 10
(Th i gian làm bài: 50 phút, không k th i gian giao đ)
H tên h c sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .L p: . . .
Mã đ: 401
Câu 81. Giai đo n nh n th c c m tính là:
A. Giai đo n nh n th c khoa h c. B. Nh n th c v đc đi m bên ngoài c a s v t.
C. Giai đo n nh n th c lý tính. D. Giai đo n c m giác.
Câu 82. Ý ki n nào sau đây ếkhông đúng v i quan đi m c a Tri t h c Mác-Lênin? ế
A. Ch t t n t i khách quan bên ngoài s v t.
B. Ch t t n t i khách quan g n li n v i s v t.
C. Ch t c a s v t đc bi u hi n thông qua thu c tính c a s v t. ượ
D. Không có ch t thu n túy bên ngoài s v t.
Câu 83. Ý ki n nào sau đây ếkhông đúng v i quan đi m c a Tri t h c Mác-Lênin? ế
A. L ng là do con ng i tăng ho c gi m.ượ ườ
B. L ng t n t i khách quan g n li n v i s v t.ượ
C. L ng nói lên quy mô, trình đ phát tri n c a s v t.ượ
D. L ng là tính quy đnh bên trong c a s v t.ượ
Câu 84. Trong Tri t h c, s thay th s v t này b ng s v t kia đc g i là gì?ế ế ượ
A. Ph đnh. B. T n t i. C. V n đng. D. Mâu thu n.
Câu 85. Ý ki n nào sau đây ếkhông đúng v i quan đi m c a Tri t h c Mác-Lênin? ế
A. Ph đnh bi n ch ng t o ti n đ cho s phát tri n.
B. Ph đnh bi n ch ng có tính khách quan.
C. Cái m i ra đi d ng nh l p l i cái cũ nh ng trình đ cao h n. ườ ư ư ơ
D. Ph đnh bi n ch ng xóa b hoàn toàn cái cũ.
Câu 86. Mâu thu n ch đc gi i quy t b ng con đng ượ ế ườ
A. Đu tranh gi a các m t đi l p. B. Th a hi p.
C. H p tác, th ng l ng. ươ ượ D. Hòa bình.
Câu 87. Ý ki n nào sau đây ếkhông đúng v i quan đi m c a Tri t h c Mác-Lênin? ế
A. Chât se biên đôi tr c l ng. ươ ươ!
B. S thay đi c a l ng đt đn m t gi i h n nh t đnh s làm thay đi v ch t. ượ ế
C. S thay đi v ch t là k t qu s bi n đi v l ng c a s v t. ế ế ượ
D. L ng thay đôi tr c chât. ươ! ươ
Trang 140.01/4 - Mã đề:401
Câu 88. Dân gian có câu "Góp gió thành bão", câu nói đó th hi n quan ni m gì gi a chât va l ng? ư ươ!
A. Nhi u cái nh s thành m t cái to. B. Ch t c a s v t thay đi.
C. L ng c a s v t thay đi.ượ D. Tích lũy v l ng đ thay đi v ch t. ượ
Câu 89. Ho t đng th c ti n có bao nhiêu hinh th c? ư
A. 2. B. 4. C. 5. D. 3
Câu 90. Khi nói v s phát tri n c a l ch s , l p 10T có nhi u ý ki n khác nhau. B n B cho r ng l ch ế
s phát tri n là do Chúa tr i, b n M cho r ng là do t nhiên, b n N và K thì kh ng đnh đó là do ho t
đng có m c đích c a con ng i. Theo em ai là ng i có quan đi m đúng ? ườ ườ
A. B n N và K.B. B n N và b n M.
C. B n B và b n M. D. B n N và b n B.
Câu 91. Trong gi sinh ho t cu i tháng, tr c khi đc k t qu h nh ki m tháng c a l p, cô giáo nói: ướ ế
"Tháng này, các em đã r t c g ng, l p ta luôn d n đu toàn tr ng trong các tu n và các phong trào. ườ
Đ ghi nh n thành tích đó c a các em, tháng này cô x p lo i c l p đu đc h nh ki m t t". Theo ế ượ
em, cô giao đã v n d ng vai trò nào c a th c ti n đi v i nh n th c đ đa ra k t lu n đó? ư ế
A. Th c ti n là tiêu chu n c a chân lý. B. Th c ti n là c s c a nh n th c. ơ
C. Th c ti n là đng l c c a nh n th c. D. Th c ti n là m c đích c a nhân th c. ! ư
Câu 92. Tính quy đnh nói lên quy mô, trình đ phát tri n c a s v t, g i là gì?
A. L ng.ượ B. Đ.C. Đi m nút.D. Ch t.
Câu 93. Ý ki n nào sau đây ếkhông đúng v i quan đi m c a Tri t h c Mác-Lênin? ế
A. Ch t và l ng c a s v t t n t i khách quan. ượ
B. Ch t và l ng có quan h m t thi t v i nhau. ư ế
C. Ch t và l ng t n t i bi t l p v i nhau. ượ
D. Ch t và l ng là nguyên nhân bi n đi c a nhau. ượ ế
Câu 94. Câu nói: "Mu i ba năm, mu i đang còn m n..." th hi n n i dung gì?
A. L ng.ượ B. Đ.C. Đi m nút.D. Chât.
Câu 95. Nhân th c la? ! ư
A. Nh n th c là do chúa t o ra.
B. Nh n th c là quá trình ph c t p, tr i qua các giai đo n: C m giác, tri giác và bi u t ng đ có ượ
hi u bi t v s v t. ế
C. Nh n th c là quá trình ph c t p, tr i qua hai giai đo n: Nh n th c c m tính và nh n th c lý
tính.
D. Nh n th c là s nh n bi t c a con ng i v s v t. ế ườ
Câu 96. Kh ng đnh nào sau đây là sai theo quan đi m c a tri t h c? ế
A. Các m t đi l p liên h , tác đng qua l i v i nhau m t cách khách quan.
B. Không có m t đi l p nào t n t i m t cách bi t l p.
C. Các m t đi l p luôn luôn tác đng, bài tr , g t b nhau.
D. Các m t đi l p tác đng qua l i v i nhau theo ý mu n c a con ng i. ườ
Câu 97. M c đích c a nh n th c là gì?
A. Phát tri n th c ti n. B. Phát tri n nh n th c.
C. C i t o th gi i khách quan. ế D. Đc m i ng i công nh n.ượ ườ
Câu 98. Nhà tr ng t ch c các ho t đng tr i nghi m sáng t o cho h c sinh. B n K không mu nườ
tham gia vì ng i ho t đng. B n M, N, Q l i cho r ng s m t th i gian cho h c t p nên k ch li t
Trang 140.01/4 - Mã đề:401
ph n đi. B n T l p tr ng và các b n còn l i r t hào h ng vì cho r ng ho t đng th c ti n r t t t ưở
cho nh n th c. Nh ng ai có quan đi m đúng v vai trò c a th c ti n v i nh n th c ?
A. B n M, N, Q và các b n còn l i. B. B n K, M, N, Q.
C. B n K và T.D. B n T và các b n còn l i.
Câu 99. Tiêu chu n c a chân lí là gì?
A. Đc nhi u ng i th a nh n.ượ ườ B. Th c ti n.
C. Nh n th c. D. Đm b o không mâu thu n trong suy lu n.
Câu 100. Giai đo n nh n th c c m tính có đc đi m gì?
A. Là giai đo n nh n th c đu tiên c a con ng i v s v t, hi n t ng. ườ ượ
B. La giai đoan mang lai nhân th c đây đu vê s vât-hiên t ng. ! ! ! ư ư! ! ! ươ!
C. Là giai đo n đem l i cho con ng i nh ng hi u bi t bên ngoài c a s v t, hi n t ng. ườ ế ượ
D. Là giai đo n đem l i nh ng hi u bi t h n ch v s v t, hi n t ng. ế ế ượ
Câu 101. Ý ki n nào là ếsai trong các ý ki n sau?ế
A. Khi xem xét s v t nào đó, không tuy t đi hóa m t m t đi l p nào.
B. Khi xem xét s v t nào đó, ph i theo dõi quá trình phát tri n c a mâu thu n đ có cách gi i
quy t phù h p.ế
C. Khi xem xét s v t nào đó, ch c n xem xét kĩ l ng m t m t nh t đnh. ưỡ
D. Khi xem xét s v t nào đó, ph i luôn đy s v t đn mâu thu n đ nó phát tri n. ế
Câu 102. Nh n đnh nào sau đây th hi n Th gi i quan duy v t? ế
A. Con ng i là nhân t t o nên m i v t.ườ
B. Các h t đi n tích là nhân t t o nên m i v t.
C. Không có cái gì m t đi, chúng t n t i tuy t đi.
D. M i s v t, hi n t ng con ng i c m giác đc đu t n t i. ượ ườ ượ
Câu 103. Khi con ng i tác đng tr c ti p lên s v t b ng các c quan c m giác, giai đo n nàyườ ế ơ
thu c v giai đo n nh n th c nào?
A. Giai đo n nh n th c khoa h c. B. Giai đo n nh n th c lý tính.
C. Giai đo n nh n th c c m tính. D. Giai đo n c m giác.
Câu 104. Lu n đi m "Lý lu n mà không liên h v i th c ti n là lý lu n suông" nói đn vai trò nào ế
c a th c ti n đi v i nh n th c?
A. Th c ti n là c s c a nh n th c. ơ B. Th c ti n là m c đích c a nhân th c. ! ư
C. Th c ti n là đng l c c a nh n th c. D. Th c ti n là tiêu chu n c a chân lý.
Câu 105. Kh ng đnh nào sau đây là sai theo quan đi m c a Tri t h c Mác - Lê nin? ế
A. Lí lu n có th phát tri n không c n th c ti n.
B. Lí lu n không có th c ti n là lí lu n suông.
C. Th c ti n không có lí lu n là th c ti n mù quáng.
D. Th c ti n là m c đích c a nh n th c, là tiêu chu n c a chân lí.
Câu 106. Th gi i quan là ế
A. quan đi m, cách nhìn v xã h i.
B. toàn b nh ng quan đi m, ni m tin nhìn nh n v các s v t c th .
C. quan đi m, cách nhìn v th gi i t nhiên. ế
D. toàn b nh ng quan đi m, ni m tin đnh h ng ho t đng cho con ng i trong cu c s ng. ướ ườ
Câu 107. Theo quan đi m Tri t h c Mác-Lê nin, ph đnh bi n ch ng là ế
A. thay s v t cũ b ng m t s v t m i. B. cái m i ra đi, k th a và ti n b h n cái cũ. ế ế ơ
Trang 140.01/4 - Mã đề:401
C. cái m i ra đi nh m xóa b cái cũ. D. xóa b s t n t i c a s v t.
Câu 108. Đâu là ý ki n ếsai v i quan đi m ph đnh bi n ch ng v cách h c t p c a h c sinh?
A. Gi gìn, b o t n di s n văn hóa.
B. Phê phán cái cũ nh ng không ph đnh t t c .ư
C. H c lên l p 11 thì không liên quan đn l p 10 n a. ế
D. Luôn luôn suy nghĩ đ đi m i ph ng pháp h c t p. ươ
Câu 109. "Trăm nghe không b ng m t th y, trăm th y không b ng m t s " th hi n quan đi m gì?
A. Nh n th c ph i đi đôi v i th c ti n.
B. Nh n th c c n ph i đc ki m nghi m. ượ
C. Nh n th c ph i đc b t ngu n t th c ti n. ượ
D. Nh n th c c n ph i tr i qua giai đo n nh n th c c m tính.
Câu 110. Câu nào trong các câu t c ng sau nói v quan h l ng - ch t? ượ
A. Có chí thì nên. B. Tích ti u thành đi.
C. Chín quá hóa n u.D. Ăn chăc, măc bên. !
Câu 111. Ch t là khái ni m dùng đ ch :
A. Thu c tính bên trong c a s v t, hi n t ng. ượ
B. T t c các thu c tính c a s v t, hi n t ng. ượ
C. Nh ng đc đi m bên ngoài, tiêu bi u cho s v t, hi n t ng đó. ượ
D. Nh ng đc đi m bên trong, tiêu bi u cho s v t, hi n t ng đó, đê phân biêt no v i cai khac. ượ ! ơ
Câu 112. Ho t đng nào d i đây là ho t đng c b n nh t c a ho t đng th c ti n? ướ ơ
A. Xây d ng "Làng văn hóa" t i khu dân c . ư
B. Hoat đông ngoai khoa trong tr ng hoc. ! ! ! ươ !
C. Nghiên c u, lai t o gi ng lúa vô tính.
D. T ch c b u c Qu c h i.
Câu 113. Đang ng i ch i trong l p, b n A nói v i b n B: "Th y giáo g i mày kìa". Ti ng các b n ơ ế
xôn xao: "Nó l a mày đy." B n A: "C nhìn ra r i bi t. B th y m ng đng trách tao". B n B nhìn ế
ra ngoài và nháy m t v i b n A: "Th ng b n t t, c m n mày". Theo em trong tình hu ng này, b n A ơ
đã v n d ng vai trò nào c a th c ti n đi v i nh n th c đ làm cho b n B tin mình?
A. Th c ti n là đng l c c a nh n th c. B. Th c ti n là m c đích c a nhân th c. ! ư
C. Th c ti n là tiêu chu n c a chân lý. D. Th c ti n là c s c a nh n th c. ơ
Câu 114. Ph ng pháp siêu hình xem xét s v t, hi n t ng ươ ượ
A. trong quá trình v n đng không ng ng. B. trong s ràng bu c l n nhau.
C. trong tr ng thái đng im, cô l p. D. trong tr ng thái v n đng, phát tri n.
Câu 115. Câu t c ng nào sau đây không nói v l ng và ch t ượ
A. Sông có khúc, ng i có lúc.ườ B. D t đn đâu, h c lâu cũng bi t. ế ế
C. Mi ng ăn núi l . D. Chín quá hóa n u.
Câu 116. B n T nói: C thay cái cũ b ng cái m i là s phát tri n r i. Theo em, b n T nói đúng hay
sai, vì sao?
A. B n T nói đúng vì: th c ch t c a s phát tri n là cái m i ra đi.
B. B n T nói sai vì: không ph i c thay th cái cũ b ng cái m i là s phát tri n. ế
C. B n T nói đúng vì: trong s phát tri n c a s v t bao gi cũng có cái m i xu t hi n thay cái
cũ.
Trang 140.01/4 - Mã đề:401
D. B n T nói sai vì: cái cũ và cái m i ph i liên quan đn nhau thì s thay th đó m i là s phát ế ế
tri n.
Câu 117. "H c đi đôi v i hành" th hi n quan đi m gì?
A. Chân li phai tach r i th c tiên. ơ ư! B. Lí lu n c n ph i đc ki m nghi m. ượ
C. H c là đ ng d ng. D. Lí thuyêt ph i đi đôi v i
th c ti n.
Câu 118. Đc đi m c a ph đnh bi n ch ng là
A. cái m i ra đi hoàn toàn l p l i cái cũ.
B. cái m i ra đi xóa b hoàn toàn cái cũ.
C. cái m i ra đi khác bi t v i cái cũ.
D. cái m i ra đi có tính khách quan và k th a. ế
Câu 119. Đi t ng nghiên c u c a Tri t h c là ượ ế
A. h th ng các quan đi m lí lu n chung nh t v th gi i. ế
B. nh ng quy lu t chung nh t, ph bi n nh t v s v n đng và phát tri n c a th gi i ế ế
C. th gi i quan và ph ng pháp lu n chung cho m i ho t đng th c ti n và ho t đng nh nế ươ
th c c a con ng i. ườ
D. m i quan h gi a v t ch t và ý th c, gi a t duy và t n t i. ư
Câu 120. Th c ti n có m y vai trò đi v i nh n th c?
A. 2. B. 4. C. 5.
D.3.