Trang 1/4 - Mã đề thi 401
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC
TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ
ĐỀ CHÍNH THỨC
Mã đề thi: 401
ĐỀ THI KSCL LẦN 2 NĂM HỌC 2021 - 2022
MÔN: ĐỊA LÍ 10
Thời gian làm bài: 50 phút;
(40 câu trắc nghiệm)
Câu 41: Cho biểu đồ dưới đây:
124 128 129
133
154
168
228 234
127 121
177 181
169
186
208
0
50
100
150
200
250
1990 2000 2005 2010 2012 2014
Diện tích Năng suất Sản lượng
Năm
%
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Cơ cấu sản lượng lúa ở nước ta trong giai đoạn 1990 – 2014.
B. Tốc độ tăng trưởng diện tích, năng suất và sản lượng lúa ở nước ta giai đoạn 1990 – 2014.
C. Diện tích, năng suất, sản lượng lúa ở nước ta trong giai đoạn 1990 – 2014.
D. Sự chuyển dịch cơ cấu diện tích gieo trồng lúa ở nước ta giai đoạn 1990 - 2014.
Câu 42: Biểu hiện của quy luật đai cao là
A. Lượng bức xạ Mặt Trời giảm từ xích đạo về hai cực.
B. Độ ẩm không khí càng lớn thì khí áp càng giảm.
C. Sườn đón gió mưa nhiều, sườn khuất gió mưa ít.
D. Nhiệt độ trung bình ở đỉnh núi thấp hơn ở chân núi.
Câu 43: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết cảng biển Vũng Áng thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Hà Tĩnh. B. Quảng Bình. C. Quảng Trị. D. Nghệ An.
Câu 44: Tiêu chí nào sau đây được dùng để thể hiện tình hình phân bố dân cư?
A. Quy mô dân số. B. Diện tích đất ở.
C. Mật độ dân số. D. Tổng số lao động.
Câu 45: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết trung tâm du lịch nào sau đây có du lịch biển?
A. Hà Nội. B. Cần Thơ. C. Đà Nẵng. D. Lạng Sơn.
Câu 46: “Theo quy định tại Điều 169 Bộ luật lao động 2019, tuổi nghỉ hưu của người lao động trong điều
kiện lao động bình thường được điều chỉnh theo lộ trình cho đến khi đủ 62 tuổi đối với lao động nam vào
năm 2028 và đủ 60 tuổi đối với lao động nữ vào năm 2035”. Như vậy, vào năm 2028, nhóm trên tuổi lao
động đối với nam giới ở nước ta là:
A. từ 55 tuổi trở lên. B. từ 63 tuổi trở lên.
C. từ 59 tuổi trở lên. D. từ 60 tuổi trở lên.
Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết Khu kinh tế ven biển Năm Căn thuộc tỉnh nào
sau đây?
A. Sóc Trăng. B. Cà Mau. C. Trà Vinh. D. Bến Tre.
Câu 48: Căn c o Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết nhà máy điện nào sau đây thuộc Đồng bằng ng
Hồng?
A. H Bình. B. PhLại. C. Na Dương. D. Thác Bà.
Trang 2/4 - Mã đề thi 401
Câu 49: Năm 2019, dân số nam của nước ta là 47.881.061 người, dân số nữ nước ta là 48.327.923 người. Tỉ
số giới tinh của nước ta năm 2019 là
A. 91,9%. B. 99,1%. C. 100,9%. D. 109,0%.
Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, cho biết sắt có ở nơi nào sau đây?
A. Lệ Thủy. B. Quỳ Châu. C. Thạch Khê. D. Phú Vang.
Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, dãy núi thuộc miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ là
A. Đông Triều. B. Phu Luông.
C. Pu Đen Đinh. D. Pu Sam Sao.
Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp Cẩm Phả có ngành nào
sau đây?
A. Chế biến nông sản. B. Đóng tàu.
C. Luyện kim màu. D. Hóa chất, phân bón.
Câu 53: Nguồn lực nào sau đây được xếp vào nhóm nguồn lực tự nhiên?
A. Thị trường tiêu thụ. B. Khoa học công nghệ.
C. Khoáng sản. D. Nguồn lao động.
Câu 54: Quy luật địa đới là sự thay đổi có quy luật của tất cả các thành phần địa lí và cảnh quan địa lí theo
A. độ cao. B. độ sâu. C. kinh độ. D. vĩ độ.
Câu 55: Nhóm dưới tuổi lao động bao gồm bộ phận dân số trong độ tuổi nào sau đây?
A. 15 35 tuổi. B. 0 14 tuổi.
C. 35 - 60 tuổi. D. 60 tuổi trở lên.
Câu 56: Quá trình đô thị hóa không có đặc điểm nào sau đây?
A. Mở rộng quy mô đô thị. B. Tỉ lệ dân thành thị tăng.
C. Tỉ lệ dân nông thôn tăng. D. Phổ biến lối sống thành thị.
Câu 57: Nguyên nhân tạo nên quy luật phi địa đới là do
A. tác dụng của lực Cô-ri-ô-lít.
B. nguồn năng lượng bên trong Trái đất.
C. tác động của con người lên địa hình.
D. nguồn năng lượng bức xạ Mặt trời.
Câu 58: Cho bảng số liệu:
GDP VÀ CƠ CẤU GDP PHÂN THEO NGÀNH CỦA CÁC NHÓM NƯỚC NĂM 2017
Nhóm nước
Tng GDP
(t USD)
Trong đó (%)
Nông - lâm -
ngư nghiệp
Dch v
Các nước thu nhp cao
51038,0
1,4
74,4
Các nước thu nhp trung bình
29400,0
8,7
57,2
Các nước thu nhp thp
513,0
28,9
42,5
Theo bảng số liệu, để thể hiện quy mô và cơ cấu GDP phân theo ngành của các nhóm nước năm 2017 thì
dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Đường. B. Cột. C. Miền. D. Tròn.
Câu 59: Phát biểu nào sau đây đúng về cơ cấu dân số theo tuổi?
A. Là tương quan giữa các nhóm người ở các nhóm tuổi khác nhau.
B. Là sự tập hợp những nhóm người sắp xếp theo giới nam và giới nữ.
C. Là sự tập hợp những nhóm người sắp xếp theo những nhóm tuổi nhất định.
D. Là sự chênh lệch số dân giữa các nhóm tuổi khác nhau.
Câu 60: Nhân tố quyết định sự biến động dân số thế giới là
A. sinh đẻ và tử vong. B. xuất cư và nhập cư.
C. nhập cư và sinh đẻ. D. tử vong và xuất cư.
Câu 61: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây giáp Campuchia?
A. Bình Phước. B. Bình Thuận. C. Lâm Đồng. D. Ninh Thuận.
Trang 3/4 - Mã đề thi 401
Câu 62: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết Nha Trang thuộc vùng khí hậu nào sau đây?
A. Bắc Trung Bộ. B. Nam Bộ.
C. Nam Trung Bộ. D. Tây Nguyên.
Câu 63: Ảnh hưởng của quá trình đô thị hóa đối với sự phát triển kinh tế là
A. thay đổi sự phân bố nguồn lao động.
B. thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
C. gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng.
D. gia tăng tình trạng thiếu hụt việc làm.
Câu 64: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết trong các tỉnh sau đây, tỉnh nào có tỉ lệ diện
tích rừng so với diện tích toàn tỉnh lớn nhất?
A. Tuyên Quang. B. Lai Châu.
C. Cao Bằng D. Thái Nguyên.
Câu 65: Các nước phát triển thường có tỉ suất tử thô cao chủ yếu do
A. tai nạn giao thông nhiều. B. cơ cấu dân số trẻ.
C. xảy ra nhiều thiên tai. D. cơ cấu dân số già.
Câu 66: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào trong các tỉnh sau đây có diện tích
trồng lúa lớn nhất?
A. Nghệ An. B. Quảng Bình. C. Hà Tĩnh. D. Quảng Trị.
Câu 67: Việt Nam nằm trong vòng đai nhiệt nào sau đây?
A. Vòng đai lạnh. B. Vòng đai băng giá vĩnh cửu.
C. Vòng đai ôn hòa. D. Vòng đai nóng.
Câu 68: Châu lục nào sau đây có số dân đông nhất?
A. Châu Á. B. Châu Âu. C. Châu Mỹ. D. Châu Phi.
Câu 69: Bộ phận nào sau đây phản ánh trình độ phân công lao động xã hội và trình độ phát triển của lực
lượng sản xuất?
A. Cơ cấu ngành kinh tế. B. Cơ cấu lao động.
C. Cơ cấu lãnh thổ. D. Cơ cấu thành phần kinh tế.
Câu 70: Khu vực miền núi nước ta có tỉ suất sinh thô còn cao chủ yếu do
A. lịch sử khai thác lãnh thổ muộn.
B. phong tục tập quán đa dạng.
C. trình độ phát triển kinh tế thấp.
D. điều kiện tự nhiên khó khăn.
Câu 71: Nguồn lực nào sau đây được xếp vào nhóm nguồn lực trong nước (nội lực)?
A. Xu thế toàn cầu hóa. B. Công nghệ nhập khẩu.
C. Thị trường xuất khẩu. D. Nguồn vốn trong dân.
Câu 72: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết Tam Kỳ thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Quảng Ngãi. B. Quảng Bình. C. Quảng Trị. D. Quảng Nam.
Câu 73: Đại lượng nào sau đây được coi là động lực phát triển dân số?
A. Tỉ suất tử thô.
B. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên.
C. Tỉ suất gia tăng cơ học.
D. Tỉ suất sinh thô.
Câu 74: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hệ thống sông nào có tỉ lệ diện tích lưu vực lớn
nhất nước ta?
A. Sông Hồng. B. Sông Thái Bình.
C. Sông Đồng Nai. D. Sông Cả.
Câu 75: Căn c vào Atlat Địa Việt Nam trang 29, cho biết nh Phụng Hiệp ni Mau với địa điểm nào sau
đây?
A. U Minh. B. V Thanh. C. Năm n. D. Ngã Bảy.
Trang 4/4 - Mã đề thi 401
Câu 76: Các tiêu chí cơ bản dùng để xác định cơ cấu dân số theo trình độ văn hóa gồm
A. tỉ lệ lao động phổ thông và thất nghiệp.
B. tỉ lệ tốt nghiệp trung học phổ thông.
C. tỉ lệ sinh viên ra trường có việc làm.
D. tỉ lệ biết chữ và số năm đi học.
Câu 77: Nhóm nước nào sau đây có tỉ trọng ngành nông nghiệp cao nhất trong cơ cấu GDP hiện nay?
A. Nhóm nước phát triển. B. Nhóm nước công nghiệp mới.
C. Nhóm nước thu nhập thấp. D. Nhóm nước thu nhập cao.
Câu 78: Năm 2019, số dân thành thị của nước ta là 33.059.735 người, số dân nông thôn của nước ta là
63.149.249 người. Tỉ lệ dân thành thị của nước ta năm 2019 là
A. 47,6%. B. 65,6%. C. 52,4%. D. 34,4%.
Câu 79: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết đường số 19 đi qua địa điểm nào sau đây?
A. An Khê. B. Kon Tum. C. Đà Lạt. D. A Yun Pa.
Câu 80: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết nhà máy thủy điện Tuyên Quang nằm trên sông
nào sau đây?
A. Sông Chu. B. Sông Cả. C. Sông Gâm. D. Sông Đà.
----------- HẾT ----------
Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do NXB Giáo dục Việt Nam phát hành từ năm 2009 đến nay.
Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.