MÔN: HỌC (LÝ THUYẾT)
————————————————
ĐỀ CHỈ MANG TÍNH CHẤT THAM
KHẢO ÔN TẬP
GROUP HỌC Y CÙNG DANH
——————————————
ĐỀ ÔN: HỆ
Ngày: 31/03/2024
HỌC - HỆ
Câu 1: [ĐỀ LƯỢNG GIÁ HUYỀN]: Chuột rút hiện tượng do
A. Thiếu Calci B Thiếu Kali
C.Thiếu glucose D. Thiếu năng lượng
Câu 2: [ĐỀ LƯỢNG GIÁ HUYỀN]: Sarcomer đặc điểm sau, TRỪ MỘT:
A.Giữa 2 vạch Z liền kề B. Gồm 1 băng I 1 băng A
C.Chỉ vân trơn D. Hoạt động cần ATP
Câu 3: [ĐỀ LƯỢNG GIÁ HUYỀN]: tim các đặc điểm sau, TRỪ MỘT:
A. các vân ngang khi quan sát dưới kính hiển vi quang học
B. Các tế bào hình trụ phân nhánh nối với nhau thành lưới
C. Ống T cùng với lưới nội tương tạo thành bộ ba
D. Nhân năm giữa tế bào khoảng sáng quanh nhân
Câu 4: [ĐỀ LƯỢNG GIÁ HUYỀN]: TRIAD cấu trúc chỉ :
A. vân B.Cơ tim
C. trơn D. biểu
Câu 5: Chú thích nào của băng I trong vi sợi cơ?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 6: vân các đặc điểm sau, TRỪ MỘT:
A. nhiều vân sáng tối xen kẽ đều đặn, bào tương chứa các vi sợi
B. Còn gọi bám xương, hoạt động không theo ý muốn
C. Không khả năng phân chia
D. Trên kính hiển vi quang học thể thấy được vân dọc vân ngang
Câu 7: vân các đặc điểm sau, TRỪ MỘT:
A. Còn gọi bám xương B. khoang Henlé
C. Tổ chức thành những đơn vị co D. Không khả năng phân chia
Câu 8: Khi vân co thì:
A. Đĩa I không thay đổi B. Đĩa A ngắn lại
C. Đĩa I ngắn lại D. Cả đĩa A đĩa I đều ngắn lại
Câu 9: tim các đặc điểm sau:
A. Ống T cùng với lưới nội tương tạo thành bộ ba
B. Nhân nằm giữa tế bào, bào quan phân bố 2 đầu nhọn
C. các vân ngang khi quan sát dưới kính hiển vi quang học
D. Các tế bào hình thoi phân nhánh nối với nhau thành lưới
Câu 10: Chuột rút hiện tượng do các nguyên nhân sau, TRỪ MỘT:
A. Tuần hoàn tại chỗ kém B. Thiếu ATP
C. Thiếu Calci D. Thiếu Magnesium
Câu 11: Phức hợp Ca2+ - Calmodulin ở:
A. trơn B. vân
C. tim D. Tất cả đều sai
Câu 12: Đặc điểm sau đúng với sự co vân, TRỪ MỘT:
A. Vạch H co lại B. Đường M biến mất
C. Băng A không đổi D. Băng I co lại
Câu 13: Chất nào không cơ?
A. Myoglobin B. Creatine kinase
C. Tropomyosin D. Hemoglobin
Câu 14: Đặc điểm nào sau đây ĐÚNG với vân:
A. cấu trúc dạng ống
B. Đơn vị co Sarcomere
C. Tiết ra adrenaline khi co
D. khả năng tự phục hồi nhanh sau tổn thương
Câu 15: tim khác vân điểm:
A. Không tạo sarcomere B. Không chứa myoglobin
C. Không TRIAD D. Không vân ngang
Câu 16: Vạch bậc thang:
A. Chỉ siêu sợi trung gian không liên kết
B. thành phần quyết định co
C. Thuộc hệ thống nút
D. thể liên kết liên kết khe
Câu 17: Đơn vị cấu tạo của vân là:
A. Sợi B. Vi sợi
C. Sarcomer D. Siêu sợi
Câu 18: Phức hợp troponin nào gây ức chế tương tác actin - myosin?
A. Tropomyosin B. Troponin T
C. Troponin C D. Troponin I
Câu 19: Protein sợi gắn quanh actin chính là:
A. Troponin B. Tropomyosin
C. Myoglobin D. Desmiosin
Câu 20: Loại nào chứa actin?
A. trơn B. tim
C. vân D. Tất cả đều đúng
Câu 21: Hiện tượng khử cực sợi vân xảy ra trước hết ở:
A. Màng đáy B. Màng sợi
C. Ống T D. Lưới nội bào
Câu 22: Phong bế điểm hoạt động của actin là:
A. Tropomyosin B. Troponin I
C. Troponin C D. Troponin T
Câu 23: Phức hợp troponin nào gắn với ion Ca2+ ?
A. Troponin C B. Troponin T
C. Troponin I D. Tropomyosin
Câu 24: bao nhiêu phát biểu ĐÚNG?
I. Siêu sợi myosin không gắn vào vạch Z
II. Sợi vân thể coi như một hợp bào
III. Vân ngang chỉ thấy sợi không thấy trên vi sợi
IV. Lysosom không phát triển sợi vân
V. Siêu sợi actin cấu trúc chỉ
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 25: tim:
A. Gần như không xuất hiện ung thư B. Rất khó phục hồi khi bị tổn thương
C. đặc trưng của tim D. Tất cả đều đúng
Câu 26: dày được cấu tạo bởi:
A. Myoglobin B. Troponin
C. Tropomyosin D. Myosin
Câu 27: Điểm hoạt động của phân tử actin nơi tương tác với:
A. Đầu phình của phân tử myosin B. lon canci
C. Các actin khác D. ATP
Câu 28: Loại nào thể chứa nhiều nhân trong một sợi nhân nằm rìa?
A. biểu B. vân
C. tim D. trơn
Câu 29: vân, triad gồm những cấu trúc:
A. 2 ống ngang màng tế bào, 1 ống ngang lưới nội bào trơn
B. 1 ống ngang màng tế bào, 2 ống ngang lưới nội bào trơn
C. 1 ống ngang màng tế bào, 1 ống ngang lưới nội bào trơn, 1 vạch Z
D. Tất cả đều sai
Câu 30: Trên hình ảnh siêu cấu trúc cắt ngang đĩa A ta thấy có:
A. Siêu sợi actin B. Siêu sợi myosin
C. Siêu sợi actin myosin D. Đầu phân tử myosin
Câu 31: Tế bào vân loại trắng khác với tế bào vân loại đỏ do tương có:
A. Chứa nhiều cơ, nhiều myoglobin B. Chứa cơ, không myoglobin
C. Chứa nhiều cơ, ít myoglobin D. Chứa ít cơ, nhiều myoglobin
Câu 32: màu đỏ do:
A. Hạt chế tiết B.
C. Hemoglobin D. Myoglobin
Câu 33: Đặc điểm nào đúng đối với vạch bậc thang?
A. Thuộc hệ thống nút
B. Vị trí của 2 tế bào tim tiếp giáp nhau
C. Vị trí của 2 tế bào vân tiếp giáp nhau
D. Vị trí giữa đĩa A đĩa I
Câu 34: tương của vân các đặc điểm sau, TRỪ MỘT:
A. Acid hyaluronic phong phú B. Ti thể phát triển
C. Lưới nội bào không hạt phát triển D. Giàu myoglobin
—————-HẾT—————-
ĐÁP ÁN
1.B
2.C
3.C
4.A
5.A
6.B
7.B
8.C
9.B
10.A
11.A
12.B
13.D
14.B
15.C
16.D
17.A
18.D
19.B
20.D
21.B
22.A
23.A
24.B
25.D
26.D
27.A
28.B
29.B
30.C
31.C
32.D
33.B
34.A