
MÔN: MÔ HỌC (LÝ THUYẾT)
————————————————
ĐỀ CHỈ MANG TÍNH CHẤT THAM
KHẢO VÀ ÔN TẬP
GROUP HỌC Y CÙNG DANH
——————————————
ĐỀ ÔN NGÀY 4: HỆ HÔ HẤP
Ngày: 12/02/2024
MÔ HỌC - HỆ HÔ HẤP
Câu 1: Thứ tự cây phế quản đúng là:
A. Phế quản chính, phế quản phụ, phế quản tận
B. Phế quản chính, phế quản nhánh, phế quản gian thùy
C. Phế quản lớn, phế quản nhánh, phế quản hô hấp
D. Phế quản gian tiểu thùy, tiểu phế quản chính thức, phế quản tận, phế quản hô hấp
Câu 2: Thần kinh chi phối hoạt động của cơ Reissessen
A. Không có đáp án đúng B. Thần kinh não - tủy
C. Thần kinh thực vật D. Thần kinh vận động
Câu 3: "Tế bào bụi":
A. Đại thực bào B. Tế bào tiết nhầy
C. Có chức năng hô hấp D. Tế bào có lông chuyển
Câu 4: Cơ trơn có ở:
A. Tiểu phế quản B. Phế quản
C. Khí quản D. Tất cả đều đúng
Câu 5: Đơn vị cấu tạo và chức năng của phổi là:
A. Tiểu phế nang hô hấp B. Phế nang
C. Thùy phối D. Tiểu thùy phổi
Câu 6: Lưới mao mạch tồn tại trong lớp đệm của:
A. Vách cuốn trên và vách cuốn giữa
B. Vách cuốn dưới và vách cuốn giữa
C. Vách cuốn dưới
D. Vách cuốn trên
Câu 7: Biểu mô dây thanh quản là:
A. Biểu mô lát tầng sừng hóa
B. Biểu mô trụ đơn
C. Biểu mô lát tầng không sừng hóa
D. Biểu mô vuông đơn
Câu 8: Biểu mô của phế quản gian tiểu thùy là biểu mô:
A. Trụ tầng B. Trụ giả tầng có lông chuyển
C. Trụ đơn D. Lát tầng không sừng hóa
Câu 9: Đặc điểm của mao mạch hô hấp ở phổi:
A. Mao mạch kiểu xoang
B. Gồm nội mô, màng đáy và tế bào quanh mao mạch
C. Đường kính lớn hơn chiều dày vách gian phế nang
D. Mao mạch có cửa sổ

Câu 10: Tế bào lympho xâm nhập vào biểu mô trụ đơn, mất vi nhung mao ở bề mặt biểu mô,
tăng lympho trong mô liên kết gặp ở bệnh:
A. Viêm phế quản B. Hội chứng thận Fanconi
C. Xơ vữa động mạch D. Bệnh Celiac xảy ra ở ruột non
Câu 11: Hạt cứng, nhỏ xuất hiện ở biểu mô hai bên dây thanh:
A. Polyp thanh quản B. U thanh quản
C. Hạt xơ (hạch) thanh quản D. Tất cả đều sai
Câu 12: Đặc điểm đúng với biểu mô hô hấp:
A. Phế bào II có khả năng phân chia thành phế bào I
B. Đại thực bào có nguồn gốc từ mono bào
C. Phế bào I không có khả năng phân chia
D. Tất cả đều đúng
Câu 13: Bệnh gì có tình trạng biểu mô trụ bị biến đổi, lông chuyển bị biến mất?
A. Viêm đại tràng B. Viêm phế quản
C. Bệnh Crohn D. Viêm loét dạ dày
Câu 14: Bệnh nhân bị nghẹt mũi khi viêm mũi dị ứng có thể do cấu trúc sau:
A. Phì đại thể swell B. Phì đại biểu mô hô hấp
C. Tăng tiết của tuyến tiết nhầy D. Tăng sinh mô liên kết
Câu 15: Lên cơn hen dùng thuốc giãn phế quản là tác động lên:
A. Biểu mô B. Cơ reissessen
C. Mô liên kết D. Cơ trơn phế quản
Câu 16: Cấu trúc gì chứa túi phế nang?
A. Phế quản B. Tiểu phế quản hô hấp
C. Tiểu phế quản tận D. Tiểu phế quản chính thức
Câu 17: Cấu trúc không có ở thành tiểu phế quản:
A. Lông chuyển B. Mô bạch huyết
C. Sụn trong D. Cơ Reissessen
Câu 18: Cấu trúc không tham gia vào chức năng bảo vệ của phế quản
A. Lông chuyển. B. Mô bạch huyết.
C. Các tuyến nhầy và tuyến pha. D. Cơ Reissessen.
Câu 19: Cấu trúc không tham gia hàng rào trao đổi khí ở phổi:
A. Biểu mô hô hấp.
B. Tế bào nội mô.
C. Màng đáy mao mạch và màng đáy biểu mô hô hấp.
D. Cơ Reissessen.
Câu 20; Cấu trúc không tham gia cấu tạo phế nang:
A. Phế bào. B. Mao mạch hô hấp.
C. Lông chuyển. D. Đại thực bào.
Câu 21: Cấu trúc không có trong vách gian phế nang:
A. Phế bào. B. Mao mạch hô hấp.
C. Tế bào chứa mỡ. D. Đại thực bào.
Câu 22: Biểu mô của phế quản:
A. Trụ giả tầng có lông chuyển. B. Trụ đơn có lông chuyển.
C. Vuông đơn có lông chuyển. D. Lát đơn có lông chuyển.

Câu 23: Biểu mô của tiểu phế quản:
A. Trụ giả tầng có lông chuyển. B. Trụ đơn có lông chuyển.
C. Vuông đơn có lông chuyển. D. Lát đơn có lông chuyển.
Câu 24: Biểu mô của tiểu phế quản tận:
A. Trụ giả tầng có lông chuyển. B. Trụ đơn có lông chuyển.
C. Vuông đơn có lông chuyển. D. Lát đơn có lông chuyển.
Câu 25: Đoạn cuối cùng của cây phế quản:
A. Phế quản. B. Tiểu phế quản.
C. Tiểu phế quản tận. D. Tiểu phế quản hô hấp.
Câu 26: Tế bào thuộc phế nang có chức năng chế tiết:
A. Phế bào I. B. Phế bào II.
C. Đại thực bào. D. Tế bào chứa mỡ.
Câu 27: Cơ Reissessen có bản chất là:
A. Cơ vân. B. Cơ trơn.
C. Cơ tim. D. Cơ biểu mô.
Câu 28: Đặc điểm mao mạch hô hấp ở phổi:
A. Mao mạch kiểu xoang.
B. Mao mạch có cửa sổ.
C. Thành có 3 lớp: Nội mô, màng đáy và tế bào quanh mao mạch.
D. Đường kính thường lớn hơn chiều dày vách gian phế nang
Câu 29: Cấu trúc nằm giữa 2 phế nang cạnh nhau:
A. Biểu mô hô hấp. B. Hàng rào trao đổi khí.
C. Lưới mao mạch hô hấp. D. Vách gian phế nang.
Câu 30: Không khí trong lòng phế nang được ngăn cách với máu trong
lòng mao mạch hô hấp nhờ:
A. Biểu mô hô hấp. B. Hàng rào trao đổi khí.
C. Lưới mao mạch hô hấp. D. Vách gian phế nang.
Câu 31: Tế bào có thể nằm ở thành và lòng phế nang:
A. Phế bào I. B. Phế bào II.
C. Đại thực bào. D. Tế bào chứa mỡ.
Câu 32: Đoạn phế quản không nằm trong tiểu thuỳ phổi:
A. Phế quản. B. Tiểu phế quản.
C. Tiểu phế quản tận. D. Tiểu phế quản hô hấp.
Câu 33: Cấu trúc luôn luôn đi cùng với tiểu phế quản:
A. Tĩnh mạch phổi. B. Động mạch phổi.
C. Mao mạch hô hấp. D. Chùm ống phế nang.
Câu 34: Surfactant là cấu tạo:
A. Do phế bào I tiết ra. B. Do phế bào II tiết ra.
C. Lợp trên màng đáy. D. Có bản chất hoá học là glucid.
Câu 35: Trường hợp nào có thể gây giãn phế quản?
A. Xơ nang (CF).
B. Hội chứng rối loạn vận động nhung mao (PCD).
C. Viêm phổi kéo dài.
D. Tất cả đều đúng.

Câu 36: Chi tiết “A” “B” “C” “D” trong hình lần lượt là:
A. Tiểu phế quản chính thức - Tiểu phế quản hô hấp - Túi phế nang - Ống phế nang.
B. Tiểu phế quản tận - Tiểu phế quản hô hấp - Phế nang - Ống phế nang.
C. Tiểu phế quản hô hấp - Phế nang - Túi phế nang - Ống phế nang.
D. Tiểu phế quản gian tiểu thuỳ - Tiểu phế quản tận - Phế nang - Ống phế nang.
Câu 37: Một người đàn ông 50 tuổi, hút thuốc lá nhiều năm, có biểu hiện ho khan, khò khè,
khó thở. Khám lâm sàng thấy niêm mạc phế quản đỏ, phù nề, có nhiều mủ. Biểu mô hô hấp
của bệnh nhân này có thể gặp những thay đổi nào sau đây?
A. Biểu mô trụ đơn chuyển hóa thành biểu mô lát tầng.
B. Tăng số lượng tế bào phế bào I.
C. Tăng số lượng tế bào mast.
D. Giảm số lượng tế bào lông chuyển.
Câu 38: Một người phụ nữ 30 tuổi, thường xuyên tiếp xúc với bụi mịn PM2.5, có biểu hiện
ho khan, tức ngực. Khám lâm sàng thấy niêm mạc phế quản dày lên, có nhiều hắc sắc tố.
Biểu mô hô hấp của bệnh nhân này có thể gặp những thay đổi nào sau đây?
A. Tăng số lượng tế bào phế bào II.
B. Tăng số lượng tế bào goblet.
C. Tăng số lượng tế bào Clara.
D. Giảm số lượng tế bào lông chuyển.
Câu 39: Tế bào khứu giác:
A. Là tế bào thần kinh hai cực
B. Xen kẽ đều đặn giữa các tế bào chống đỡ
C. Có thể coi như tế bào thần kinh cảm giác ngoại vi
D. Tất cả đều đúng

Câu 40: Cấu trúc “B” trong hình là:
A. Phế bào I B. Phế bào II
C. Lớp Surfactant D. Màng đáy chung
ĐÁP ÁN
1.D
2.C
3.A
4.D
5.D
6.B
7.C
8.B
9.B
10.A
11.C
12.D
13.B
14.A
15.B
16.B
17.C
18.D
19.D
20.C
21.A
22.A
23.B
24.C
25.C
26.B
27.B
28.D
29.D
30.B
31.C
32.A
33.B
34.B
35.D
36.B
37.D
38.B
39.D
40.C