MÔN: HỌC (LÝ THUYẾT)
————————————————
ĐỀ CHỈ MANG TÍNH CHẤT THAM
KHẢO ÔN TẬP
GROUP HỌC Y CÙNG DANH
——————————————
ĐỀ ÔN: HỆ NỘI TIẾT
HỌC - HỆ NỘI TIẾT
Câu 1: Tuyến nội tiết các đặc điểm sau, TRỪ MỘT:
A. Hoạt động độc lập với hệ thần kinh
B. Không ống bài xuất
C. Hệ mao mạch phong phú
D. nhiều tế bào chế tiết chất chế tiết tác dụng đặc hiệu
Câu 2: Thùy sau tuyến yên các cấu tạo sau, TRỪ MỘT:
A. Thân của tế bào thần kinh tiết
B. Mạch máu
C. Tế bào thần kinh đệm tiểu thể Herring
D. Sợi trục của tế bào thần kinh tiết
Câu 3: Tuyến cận giáp các đặc điểm sau, TRỪ MỘT:
A. Nằm sâu trong tuyến giáp, không vỏ riêng
B. lưới mao mạch khá phong phú
C. Tế bào chính kích thước nhỏ hơn tế bào ưa acid
D. tuyến cấu tạo kiểu lưới thể nhiều tế bào mỡ
Câu 4: Cortisol hormone:
A. tác dụng tăng đường huyết B. bản chất peptide
C. Được chế tiết vùng lưới D. Nếu thiếu sẽ gây bệnh Addison
Câu 5: Bản chất của hormone thể là:
A. Amino acid, protein, steroid B. Amino acid, glucid, protein
C. Amino acid, glucid, steroid D. Glucid, protein, steroid
Câu 6: Tác dụng chủ yếu của hormone tuyến cận giáp là:
A. Điều hòa cân bằng calcium phosphate trong máu
B. Kích thích tạo huyết
C. Kích thích quá trình tạo xương
D. Điều hòa chuyển hóa lipid glucid
Câu 7: Tăng calcium trong máu:
A. Sẽ ức chế chế tiết parathyroid horổmne (PTH)
B. Do hủy cốt bào ít hoạt động
C. Xảy ra khi nhược năng tuyến cận giáp
D. Do tăng lượng calcitonin tăng sự hoạt động của tế bào C
Câu 8: ADH (antidiuretic hormone) quan đích là:
A. Thận B. Tuyến giáp
C. Tuyến thượng thận D. Buồng trứng tinh hoàn
Câu 9: trai 3 tuổi triệu chứng chậm phát triển tâm thần vận động ngay từ khi mới sinh
với đầu to, hai mắt xa nhau, mũi tẹt, lưỡi to. Xét nghiệm máu thường thấy sự thiếu hụt
hormone nào:
A. Thyroxine B. Vasopressin
C. Somatostatin D. Corticosteroid
Câu 10: Bệnh nhân nam 58 tuổi nghiện hút thuốc lá, biểu hiện đau ngực, ho ra máu kèm
theo hội chứng Cushing, X quang phổi cho thấy một khối u 5 cm thùy trên phổi phải.
Khi nhuộm hóa miễn dịch enzyme sẽ cho kết quả dương tính với chất nào sau đây:
A. Adrenocorticotropic hormone (ACTH)
B. Calcitonin
C. Alpha-fetoprotein (AFP)
D. Parathyroid hormone (PTH)
Câu 11: Hormone chỉ tác dụng khi gắn với thụ thể đặc hiệu.
A. Đúng
B. Sai
Câu 12: Tế bào hướng tuyến tế bào ưa acid thùy trước tuyến yên tiết ra prolactin.
A. Đúng
B. Sai
Câu 13: Tế bào kỵ màu thùy trước tuyến yên không hoạt động chế tiết hormone.
A. Đúng
B. Sai
Câu 14: Hormone tác dụng làm tăng tái hấp thu nước, giảm tiểu tiện vasopressin.
A. Đúng
B. Sai
Câu 15: Tuyến thượng thận tủy tiết ra các chất giống tác dụng của dây thần kinh phó giao
cảm.
A. Đúng
B. Sai
Câu 16: Người mắc bệnh Basedow thì tuyến giáp các túi tuyến phì đại.
A. Đúng
B. Sai
Câu 17: Cấu tạo học của tuyến giáp giống như tuyến cận giáp.
A. Đúng
B. Sai
Câu 18: Nguồn gốc cấu tạo của tuyến thượng thận vỏ tủy như nhau.
A. Đúng
B. Sai
Câu 19: Tế bào ưa base của thùy trước tuyến yên tiết ra GH.
A. Đúng
B. Sai
Câu 20: chế tác dụng của hormone giống như enzyme.
A. Đúng
B. Sai
Câu 21: Các hormone do tuyến thượng thận vỏ tiết, TRỪ MỘT:
A. Corticoid khoáng B. Adrenalin
C. Corticoid đường D. Androgen
—————-HẾT—————-
ĐÁP ÁN
1.A
2.A
3.A
4.A
5.A
6.A
7.A
8.A
9.A
10.A
11.A
12.A
13.A
14.A
15.B
16.B
17.B
18.B
19.B
20.B
21.B