MÔN: HỌC (LÝ THUYẾT)
————————————————
ĐỀ CHỈ MANG TÍNH CHẤT THAM
KHẢO ÔN TẬP
GROUP HỌC Y CÙNG DANH
——————————————
ĐỀ ÔN NGÀY 3: HỆ TUẦN HOÀN
Ngày: 09/02/2024
HỌC - HỆ TUẦN HOÀN
Câu 1: Đặc điểm bao giờ cũng của mao mạch:
A. Nằm giữa tiểu động mạch tiểu tĩnh mạch:
B. Thành 3 lớp: nội mô, màng đáy tế bào quanh mạch.
C. Nội màng đáy lỗ thủng.
D. Thực hiện trao đổi chất giữa máu tổ chức
Câu 2: Đặc điểm chỉ mao mạch cửa sổ:
A. Bào tương tế bào nội lỗ nội mô.
B. Màng đáy bao bọc tế bào quanh mạch.
C. Thành cấu trúc 3 lớp: nội mô, màng đáy tế bào quanh mạch.
D. Tế bào ngoại mạc khả năng thực bào.
Câu 3: Mao mạch kiểu xoang không trong cấu trúc:
A. Gan. B. Lách.
C. Tuỷ xương. D. Phổi.
Câu 4: Đặc điểm chỉ mao mạch kín:
A. Bào tương tế bào nội không lỗ nội mô.
B. Tế bào quanh mạch các nhánh bào tương dài.
C. Thành cấu trúc 3 lớp: nội mô, màng đáy tế bào quanh mạch.
D. Tế bào ngoại mạc khả năng thực bào.
Câu 5: Phân loại động mạch tĩnh mạch, người ta căn cứ vào:
A. Độ lớn của mạch. B. Chiều dày thành mạch.
C. Thành phần áo giữa. D. Thành phần áo trong.
Câu 6: Đặc điểm cấu tạo thành tĩnh mạch khác thành động mạch:
A. 3 áo đồng tâm.
B. Lớp nội nằm trong cùng.
C. Sợi chun trơn thành phần chủ yếu của áo giữa.
D. áo ngoài dày nhiều mao mạch máu.
Câu 7: Thành động mạch thành tĩnh mạch khác nhau đặc điểm:
A. 3 áo đồng tâm.
B. Lớp hội nằm trong cùng.
C. Ngăn cách áo trong áo giữa màng ngăn chun trong.
D. trơn sợi chun thành chủ yếu của áo giữa.
Câu 8: Đặc điểm cấu tạo không của mao mạch kiểu xoang:
A. Đường đi ngoằn nghèo.
B. Lớp nội nhiều cửa sổ.
C. Nhiều tế bào khả năng thực bào quanh thành mạch.
D. Thành 3 lớp: nội mô, màng đáy tế bào quanh mạch.
Câu 9: Mao mạch máu thuộc hệ mao mạch kiểu xoang:
A. Xoang tĩnh mạch lách.
B. Mao mạch hấp phổi.
C. Mao mạch trong chân của da.
D. Mao mạch lớp đệm của ống tiêu hóa chính thức.
Câu 10: Lưới mao mạch thuộc hệ thống cửa động mạch:
A. Lưới mao mạch hấp.
B. Chùm mao mạch Mapighi.
C. Lưới mao mạch nan hoa.
D. Lưới mao mạch thuộc chân bì.
Câu 11: Vị trí không mao mạch bạch huyết:
A. Chân giác mạc. B. Trục liên kết nhung mao ruột.
C. Chân bì. D. Hệ thần kinh trung ương.
Câu 12: Đặc điểm không của hệ bạch huyết:
A. Bắt đầu trong liên kết.
B. Khởi đầu bằng các ống kín một đầu.
C. Thành 3 lớp: nội mô, màng đáy tế bào quanh mạch.
D. Chảy qua một hay nhiều hạch bạch huyết.
Câu 13: Đặc điểm của màng ngăn chun trong:
A. Ngăn cách áo giữa áo ngoài.
B. Tạo thành nhiều lớp của thành động mạch chun.
C. Chỉ thấy thành động mạch.
D. Do sợi chun sợi collagen tạo thành.
Câu 14: Đặc điểm không của động mạch chun:
A. những động mạch lớn, gần tim.
B. Màng ngăn chun trong mỏng nhiều cửa sổ.
C. áo giữa thành phần chun phong phú.
D. màu vàng khả năng đàn hồi.
Câu 15: Đặc điểm chỉ mao mạch kiểu xoang:
A. Nằm giữa tiểu động mạch tiểu tĩnh mạch.
B. Lớp nội cửa sổ.
C. Khoảng gian bào giữa các tế bào nội rất rộng.
D. Thành cấu trúc 3 lớp.
Câu 16: Trong thể không loại tĩnh mạch:
A. Tĩnh mạch xơ. B. Tĩnh mạch cơ.
C. Tĩnh mạch chun. D. Tĩnh mạch cơ-chun.
Câu 17: Đặc điểm của tế bào quanh mạch.
A. Nằm ngoài màng đáy.
B. các nhánh bào tương dài.
C. khả năng thực bào.
D. Bao giờ cũng mao mạch kiểu xoang.
Câu 18: Đặc điểm của tế bào ngoại mạc:
A. Màng đáy bao bọc. B. các nhánh bào tương dài.
C. khả năng thực bào. D. Bao giờ cũng thành mao mạch.
Câu 19: Hệ thống cửa tĩnh mạch trong thể:
A. thống mạch thân. B. Hệ thống mạch dưới đồi-tuyến yên.
C. Hệ thống mạch phổi. D. Hệ thống mạch lách.
Câu 20: Đặc điểm khác nhau giữa thành tĩnh mạch thành động mạch:
A. 3 áo đồng tâm.
B. Lớp nội nằm trong cùng.
C. Thành phần collagen hướng dọc phát triển.
D. Tỉ lệ thành phần áo giữa thay đổi tuỳ từng loại.
Câu 21: Cấu tạo vi thể lớp áo trong động mạch gồm:
A. Lớp biểu B. Lớp nội
C. Màng đáy D. Lớp chun, chun
Câu 22: Cấu tạo chung thành động mạch (từ trong ra ngoài) gồm có:
A. Lớp nội
B. Lớp đệm liên kết dưới nội
C. Lớp áo giữa chủ yếu trơn hoặc sợi chun, chun
D. Tất cả đều đúng
Câu 23: ĐM chun những đặc điểm sau:
A. ĐM vừa nhỏ
B. những ĐM xa tim
C. những sợi chun chun áo giữa
D. Không mạch mạch lớp áo giữa
Câu 24: ĐM những đặc điểm sau:
A. những ĐM gần tim
B. nhiều sợi trơn lớp áo giữa
C. Màng ngăn chun trong không không điển hình
D. mạch của mạch lớp áo ngoài
Câu 25: ĐM chun thường gặp ở:
A. ĐM quay
B. ĐM đùi
C. ĐM phổi, ĐM cánh tay đầu, dưới đòn, cảnh gốc, chậu gốc
D. ĐM cánh tay
Câu 26: ĐM giống ĐM chun những đặc điểm sau:
A. Đều nhiều sợi lớp áo giữa
B. Đều lớp nội như nhau
C. Đều màng ngăn hun tron ràng , điển hình
D. Đều sợi chun áo giữa
Câu 27: ĐM thường gặp ở:
A. ĐM phổi B. ĐM cánh tay đầu
C. ĐM chậu gốc D. ĐM trong các quan
Câu 28: MM kín thường gặp ở:
A. Tiểu cầu thận B. Đám rối màng mạch thể mi
C. Niêm mạc ruột non D. Chất xám thần kinh trung ương
Câu 29: MM kín không đặc điểm là;
A. Gặp các quan tạo máu B. Tế bào nội nhiều lỗ thủng
C. Không thấy hệ thần kinh trung ương D. màng đáy liên tục
Câu 30: MM cửa sổ đặc điểm là:
A. Đường đi ngoằn nghèo, lòng rộng, hẹp không đều
B. Lớp nội nhiều cửa sổ (Có nhiều tiểu cầu thận,niêm mạc ruột,tuyến nội
tiết,đám rối màng mạch,thể mi)
C. lớp tế bào xung quanh mạch
D. Khoảng gian bào giữa các tế bào nội rất rộng
Câu 31: MM cửa sổ thường gặp ở:
A. Thận B. Gan
C. Lách D. Não
Câu 32: MM kiểu xoang thường gặp ở:
A. mỡ B. Hệ thần kinh trung ương
C. Gan,lách,tủy xương D. Tiểu cầu thận
Câu 33: Cấu tạo thành ĐM khác TM cùng cỡ chỗ:
A. Thành mỏng hơn
B. Ba lớp áo không ràng điển hình
C. Thành phần nhiều hơn tm,thành dày hơn,có màng ngăn chun trong, các cun
hướng vòng phát triển, collagen hướng dọc kém phát triển
D. Không lớp dưới nội
Câu 34: Van của TM cấu tạo:
A. những nếp gấp hình bán nguyệt thuộc áo trong
B. những nếp gấp hình bán nguyệt thuộc áo ngoài
C. những nếp gấp hình bán nguyệt thuộc áo giữa
D. Chưa mạch máu hệ thần kinh trung ương
Câu 35: ĐM những đặc điểm sau:
A. những ĐM gần tim
B. những ĐM vừa nhỏ
C. nhiều sợi chun chun áo giữa
D. Màng ngăn chun trong không không điển hình
Câu 36: ĐM chun không những đặc điểm sau:
A. ĐM gần tim
B. nhiều sợi chun, chun áo giữa
C. Màng ngăn chun trong điển hình
D. Tất cả đều sai
Câu 37: MM kiểu xoang không đặc điểm:
A. Lòng rộng, hẹp không đều
B. Lớp nội nhiều cửa sổ
C. Không lớp tế bào quanh mạch
D. Khoảng gian bào giữa các tế bào nội rất rộng
Câu 38: Cấu tạo thành ĐM giống TM cùng cỡ chỗ:
A. Đều 3 lớp áo ràng điển hình
B. Đều thành phần trơn hướng vòng áo giữa chiếm ưu thế
C. Đều màng ngăn chun trong
D. Đều van trong lòng mạch
Câu 39: Tế bào ngoại mạc tế bào:
A. tim đặc biệt B. Tế bào nội đã biệt hoá cao
C. Chỉ bám vào ngoài mao mạch máu D. nhiều nhân
Câu 40: Bản chất cấu tạo của lớp dưới nội là:
A. Màng đáy B. Tế bào trơn
C. liên kết thưa D. Biểu
ĐÁP ÁN
1.D
2.D
3.D
4.A
5.C
6.D
7.C
8.D
9.A
10.B
11.D
12.C
13.C
14.B
15.C
16.C
17.B
18.C
19.B
20.C
21.B
22.D
23.C
24.A
25.C
26.C
27.D
28.D
29.B
30.B
31.A
32.C
33.C
34.A
35.B
36.D
37.A
38.B
39.C
40.C