MÔN: HỌC (LÝ THUYẾT)
————————————————
ĐỀ CHỈ MANG TÍNH CHẤT THAM
KHẢO ÔN TẬP
GROUP HỌC Y CÙNG DANH
——————————————
ĐỀ ÔN: THẦN KINH - HỆ THẦN
KINH
HỌC - THẦN KINH - HỆ THẦN KINH
Câu 1: [LƯỢNG GIÁ CỦA HIỀN] Thần kinh ngoại biên gồm các cấu trúc sau, TRỪ
MỘT:
A. Hạch thần kinh B. Đồi thị
C. Tận cùng thần kinh cảm giác D. Dây thần kinh
Câu 2: [LƯỢNG GIÁ CỦA HIỀN] Tế bào tạo myelin cho sợi thần kinh trung ương:
A. Tế bào biểu nội tủy B. Tế bào sao
C. Tế bào ít nhánh D. Vi bào đệm
Câu 3: [LƯỢNG GIÁ CỦA HIỀN] Các tế bào sau thuộc thần kinh, TRỪ MỘT:
A. Tế bào sertoli B. Vi bào đệm
C. Tế bào Schwann D. Tế bào sao
Câu 4: [LƯỢNG GIÁ CỦA HIỀN] Hệ thần kinh trung ương các tế bào sau, TRỪ
MỘT:
A. Tế bào Schwann B. Tế bào sao
C. Tế bào ít nhánh D. Vi bào đệm
Câu 5: [LƯỢNG GIÁ CỦA HIỀN] Nơron các đặc điểm sau, TRỪ MỘT:
A. bộ xương tế bào rất phát triển
B. nhiều sợi nhánh dẫn luồng thần kinh đi hướng tâm
C. duy nhất 1 sợi trục dẫn luồng thần kinh đi ly tâm
D. Chất dị nhiễm sắc nhiều hơn đồng nhiễm sắc
Câu 6: Tế bào thần kinh đệm lông chuyển thần kinh trung ương
A. Vi bào đệm B. Tế bào sao
C. Tế bào biểu nội tuỷ D. Tế bào ít nhánh
Câu 7: Đặc điểm của neuron, TRỪ MỘT:
A. Nhân tròn, sáng màu, thấy hạch nhân
B. Sợi trục dẫn truyền dây ly tâm
C. Lưới nội bào hạt tạo thành các túi synap
D. Các tế bào neuron tiếp khớp qua synap
Câu 8: Hàng rào máu não gồm các thành phần sau, TRỪ MỘT:
A. Chân tế bào sao B. Sợi nhánh neuron
C. Tế bào nội D. Màng đáy mao mạch
Câu 9: Chất xám của đại não các đặc điểm sau, TRỪ MỘT:
A. nhiều mạch máu nuôi hơn chất trắng
B. Nơi nhiều neuron hơn chất trắng
C. Sợi trục chủ yếu sợi myelin
D. Chất xám nằm bên ngoài của vỏ đại não các nhân xám nằm chìm bên trong chất
trắng
Câu 10: Sợi trục đặc điểm sau, TRỪ MỘT:
A. Tế bào sao tạo bao myelin cho sợi trục của hệ thần kinh trung ương
B. Tế bào Schwann tạo bao myelin cho sợi trục của hệ thần kinh ngoại biên
C. Sợi myelin dẫn truyền xung động thần kinh nhanh hơn sợi không myelin
D. Sợi trục thần kinh trung ương chủ yếu sợi không myelin.
Câu 11: Tiểu não các đặc điểm sau, TRỪ MỘT:
A. Chất xám nằm bên trong, chất trắng bên ngoài
B. Lớp phân tử ít thân tế bào thần kinh
C. Lớp hạt các neuron nhỏ
D. Lớp Purkinje các tế bào hình quả to
Câu 12: Các tế bào sau thuộc thần kinh, TRỪ MỘT:
A. Tế bào ít nhánh B. Tế bào Schwann
C. Tế bào Kupffer D. Tế bào Purkinje
Câu 13: Tế bào giúp hồi phục sợi trục thần kinh ngoại biên khi bị tổn thương:
A. Tế bào ít nhánh B. Tế bào vi bào đệm
C. Tế bào sao D. Tế bào Schwann
Câu 14: Tiểu não các đặc điểm sau, TRỪ MỘT:
A. Lớp hạt lớp các neuron nhỏ
B. Lớp phân tử nhiều tế bào sợi
C. Lớp Purkinje đặc điểm hình quả to
D. Chất xám nằm bên ngoài, chất trắng nằm bên trong
Câu 15: Tế bào đóng vai trò đại thực bào hệ thần kinh trung ương:
A. Tế bào sao B. Tế bào biểu nội tủy
C. Vi bào đệm D. Tế bào ít nhánh
Câu 16: Hãy sắp xếp thứ tự hàng rào máu não từ ngoài vào trong:
A. Tế bào nội - Màng đáy mao mạch - Chân tế bào hình sao
B. Chân tế bào hình sao - Màng đáy mao mạch - Tế bào nội
C. Màng đáy mao mạch - Tế bào nội - Chân tế bào hình sao
D. Tế bào nội - Chân tế bào hình sao - Màng đáy mao mạch
Câu 17: Phát biểu đúng về hàng rào máu não, TRỪ MỘT:
A. Tạo bởi tế bào sao - noron - mao mạch
B. sự tham gia của tế bào sao
C. tính thấm chọn lọc
D. Bảo vệ khỏi tác động của vi khuẩn
Câu 18: Tế bào tạo ra bao myelin thần kinh trung ương là:
A. Tế bào ít nhánh B. Tế bào đệm
C. Tế bào gốc thần kinh D. Tế bào sao
Câu 19: Cảm giác đau sẽ truyền đến?
A. Đầu sợi trục B. Đầu sợi nhánh
C. Đuôi sợi nhánh D. Đuôi sợi trục
Câu 20: Hạch tủy sống nằm đâu?
A. Sừng sau tủy gai B. Sừng trước tủy gai
C. Sừng bên tủy gai D. Tất cả đều đúng
Câu 21: Nguồn gốc của hệ thần kinh?
A. Hạ B. Ngoại
C. Nội D. Trung
Câu 22: Xuất huyết khoang nào khả năng gây tụt não cao?
A. Khoang dưới màng mềm B. Khoang dưới màng cứng
C. Khoang dưới nhện D. Khoang ngoài màng cứng
Câu 23: Khi tổn thương thần kinh, động kinh thường xảy ra do?
A. Các tế bào đệm tăng sinh làm rối loạn chức năng thần kinh
B. Do tủy sống sẽ thay thế chức năng của phần não tổn thương
C. Do nhiều neuron mới được tạo ra, gây tăng phản ứng
D. Tất cả đều đúng
Câu 24: tiểu não, lớp phân tử chứa nhiều?
A. Sợi trục Purkinje B. Sợi nhánh Purkinje
C. Thân Purkinje D. Tế bào đệm
Câu 25: tiểu não, lớp hạt chứa nhiều?
A. Sợi trục Purkinje B. Sợi nhánh Purkinje
C. Thân Purkinje D. Tế bào đệm
Câu 26: Vận động hoành sẽ truyền đến?
A. Đuôi sợi nhánh B. Đuôi sợi trục
C. Đầu sợi nhánh D. Đầu sợi trục
Câu 27: Vận động của tim, trơn các tuyển do chức năng của hệ thần kinh chi
phối?
A. Vận động theo ý muốn B. Vận động tự động
C. Vận động xuất phát cùng mang D. Tất cả đều sai
Câu 28: Trong hạch thần kinh sự hiện diện của tế bào đệm nào?
A. Tế bào ít nhánh B. Tế bào vệ tinh
C. Vi bào đệm D. Tế bào sao
Câu 29: bao nhiêu loại tận cùng thần kinh cảm giác?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 30: Tại sao nơi phân bố của thân neuron lại màu xám?
A. Do thân neuron màu xám
B. Do thân neuron chứa nhiều túi chế tiết màu xám
C. Do vùng chất xám chứa nhiều mạch máu nuôi
D. Do mật độ phân bố thần kinh cao
Câu 31: Quá trình tái sinh của thần kinh ngoại biên sự tham gia của các tế bào sau,
NGOẠI TRỪ?
A. Tế bào Schwann B. Đại thực bào
C. Neuron D. Nguyên bào sợi
Câu 32: Hạch tự chủ chứa?
A. Neuron vận động đa cực B. Neuron cảm giác đơn cực
C. Neuron cảm giác liên hợp D. Neuron vận động đơn cực
Câu 33: Các tận cùng thần kinh, NGOẠI TRỪ?
A. Tiểu thể Meissner B. Nụ vị giác
C. Tiểu thể Pacini D. Đám rối Auerbach
Câu 34: Trong noron thể Nissl phân bố chủ yếu ở:
A. Thân nơron B. Sợi nhánh
C.Vùng trước synap D. Vùng sau synap
Câu 35: Chức năng nào dưới đây của thần kinh đệm, TRỪ MỘT:
A. Dinh dưỡng B. Đệm lót
C. Bảo vệ D. Tạo các bao cho sợi thần kinh
Câu 36: Trong thân nơron không chứa:
A. Thế niss B. Những túi synap
C. Những hạt sắc tố D. Ty thể bộ golgi
Câu 37: Cấu trúc dẫn luồng thần kinh vào thân nơron gọi là:
A. Sợi thần kinh B. Sợi nhánh
C. Sợi trục D. Các sợi trục sơi nhánh
Câu 38: Cấu trúc dẫn luồng khí ra khỏi thân nơron là:
A. Sợi thần kinh B. Sợi nhánh
C. Sợi trục D. Các sợi trục sơi nhánh
Câu 39: Về đặc điểm sợi nhánh:
A. Mỗi nơron chỉ 1 sợi dài chia nhánh
B. Bề mặt nhẵn ko trồi gai
C. Trong bào tương không thể nissl
D. rất nhiều thần kinh ống siêu vi bộ golgi
Câu 40: Đặc điểm của sợi thần kinh không myelin:
A. Được ngắt thành các quảng ranvier
B. Được bao bọc bằng 2 bao myelin schwan
C. Một tế bào schwann chỉ bao bọc 1 đoan trụ trục
D. Một tế bào schwann thể bao bọc nhiều trụ trục
—————HẾT—————
ĐÁP ÁN
1.B
2.C
3.A
4. A
5.D
6.C
7.C
8.B
9.C
10.A
11.A
12.C
13.D
14.B
15.C
16.B
17.A
18.A
19.B
20.A
21.B
22.C
23.A
24.B
25.A
26.B
27.B
28.B
29.C
30.C
31.D
32.A
33.D
34.A
35.B
36.B
37.B
38.C
39.D
40.D