MÔN: HỌC (LÝ THUYẾT)
————————————————
ĐỀ CHỈ MANG TÍNH CHẤT THAM
KHẢO ÔN TẬP
GROUP HỌC Y CÙNG DANH
——————————————
ĐỀ ÔN: ỐNG TIÊU HOÁ
HỌC - ỐNG TIÊU HOÁ
Câu 1: [LƯỢNG GIÁ CỦA HIỀN] Dạ dày các đặc điểm sau, TRỪ MỘT:
A. Tầng 3 lớp: trong vòng, ngoài dọc, giữ chéo
B. Lớp niêm liên tục
C. Tuyến đáy vị nằm trong lớp đệm
D. Đám rối Auerbach nằm trong tầng dưới niêm
Câu 2: [LƯỢNG GIÁ CỦA HIỀN] Nhu động của tầng niêm mạc ruột non được do:
A. Lớp niêm B. Ba Lớp vòng
C. Lớp dọc D. Lớp đệm
Câu 3: [LƯỢNG GIÁ CỦA HIỀN] Thực quản đặc điểm sau, TRỪ MỘT:
A. Biểu lát tầng sừng hóa chức năng bảo vệ
B. Lớp niêm dày, không liên tục
C. Tầng dưới niêm mạc tuyến thực quản chính thức
D. Tầng thể vân trơn
Câu 4: [LƯỢNG GIÁ CỦA HIỀN] Dạ dày các đặc điểm sau, TRỪ MỘT:
A. Tầng dưới niêm liên kết giàu mạch máu
B. Biểu tiết nhày chức năng bảo vệ chống lại dịch axit
C. Tuyến đáy vị nằm trong tầng dưới niêm chế tiết HCI pepsinogen
D. Lớp chéo tác dụng nhào trộn thức ăn
Câu 5: [LƯỢNG GIÁ CỦA HIỀN] Hỗng hồi tràng các đặc điểm sau, TRỪ MỘT:
A. Nhung mao thuộc tầng niêm mạc
B. Tuyến Lieberkuhn cấu trúc làm tăng diện tích hấp thu
C. Van ngang trục liên kết tầng dưới niêm mạc
D. Biểu trụ đơn vi nhung mao chức năng hấp thu
Câu 6: Tế bào nào tiết HCl?
A. Tế bào thành B. Tế bào chính
C. Tế bào nội tiết đường ruột D. Tế bào Paneth
Câu 7: Cấu trúc nào giúp ruột non tăng tái hấp thu, TRỪ MỘT:
A. Tuyến Lieberkuhn B. Van ngang
C. Vi nhung mao D. Nhung mao
Câu 8: Cấu trúc van ngang đâu?
A. Dạ dày B. Hỗng hồi tràng C. Khí quản D. Ruột già
Câu 9: niêm dày không liên tục đâu?
A. Dạ dày B. Thực quản
C. Hồi tràng D. Khí quản
Câu 10: Nhu động của niêm mạc ruột non được do:
A. Tầng niêm mạc B. Tầng dưới niêm
C. Tầng D. Thanh mạc
Câu 11: Tuyến đáy vị nằm đâu?
A. Lớp đệm (tầng niêm mạc dạ dày) B. Lớp biểu (tầng niêm mạc dạ dày)
C. Lớp niêm (tầng niêm mạc dạ dày) D. Tầng dưới niêm mạc dạ dày
Câu 12: Hỗng hồi tràng các đặc điểm sau, TRỪ MỘT:
A. Van ngang giúp tăng diện tích hấp thu
B. Vi nhung mao chức năng hấp thu
C. Nhung mao trục liên kết tầng dưới niêm
D. Đáy tuyến Lieberkuhn tế bào Paneth
Câu 13: Thành ống tiêu hóa các đặc điểm sau, TRỪ MỘT:
A. Trong thành ống tiêu hóa nhiều tuyến tiêu hóa
B. Tầng dưới niêm giàu mạch máu thần kinh
C. Tầng vận động do đám rối thần kinh Meissner chi phối
D. Lớp biểu thay đổi tùy chức năng của từng đoạn
Câu 14: Thực quản đặc điểm sau, TRỪ MỘT:
A. Tầng dưới niêm mạc tuyến thực quản chính thức
B. Biểu lát tầng sừng hóa chức năng bảo vệ
C. Lớp niêm dày, không liên tục
D. Tầng thể vân trơn
Câu 15:Biểu vuông đơn thay đổi, vi nhung mao thưa, ngắn, 1 số tế bào mất vi nhung
mao, nhân tế bào bị bóp méo, màng đáy dày nhăn nheo, tế bào biểu tăng kích thước, làm
cho các chất thay được hấp thu thì bị bài tiết ra khỏi thể, dẫn đến thể bị thiếu hụt 1 số
chất cần thiết, điều này gặp trong?
A. Bệnh Celiac ruột non B. U trung biểu
C. Hội chứng thận Fanconi D. Bệnh vữa động mạch
Câu 16: Dạ dày các đặc điểm sau, TRỪ MỘT::
A. Tuyến Lieberkuhn thuộc tầng dưới niêm mạc
B. Tuyến Meissner thuộc tầng dưới niêm mạc
C. Tế bào thành thuộc lớp đệm
D. Tuyến đáy vị thuộc tầng niêm mạc
Câu 17: Bệnh tình trạng biểu trụ đơn bị xâm nhập biến đổi thành vuông đơn, vi
nhung mao biến mất?
A. Celiac ruột non B. Viêm loét dạ dày
C. Viêm đại tràng D. Bệnh Crohn
Câu 18: Đặc điểm của hỗng tràng vi nhung mao trục là:
A. Lớp đệm B. Lớp biểu
C. Lớp niêm D. Tầng dưới niêm mạc
Câu 19: Hỗng hồi tràng các đặc điểm sau, TRỪ MỘT:
A. Van ngang cấu trúc làm tăng diện tích hấp thu
B. Biểu trụ đơn vi nhung mao chức năng hấp thu
C. Tuyến Lieberkuhn nằm trong tầng dưới niêm mạc
D. Nhung mao trục liên kết lớp đệm
Câu 20: Dạ dày các đặc điểm sau:
A. Tầng dưới niêm mạc liên kết thưa nghèo mạch máu
B. Tuyến đáy vị nằm tầng dưới niêm mạc chế tiết acid pepsinogen
C. niêm mạc dày không liên tục
D. Biểu tiết nhày chức năng bảo vệ chống lại dịch acid
Câu 21: Đặc điểm của tuyến đáy vị, NGOẠI TRỪ:
A. Tế bào chính hình vuông, vi nhung mao cực ngọn
B. Tế bào viền hình cầu, ưa acid, chế tiết propepsin
C. Phân bố trong lớp đệm của niêm mạc dạ dày
D. Tuyến ống thẳng chia nhánh
Câu 22: niêm cấu trúc nằm giữa:
A. Lớp biểu tầng dưới niêm mạc
B. Lớp đệm tầng
C. Lớp biểu lớp đệm
D. Lớp đệm tầng dưới niêm mạc
Câu 23: Cấu trúc thuộc về hồi tràng:
A. Tuyến Bunner B. 3 dãy dọc
C. Mảng Payer D. Lớp chéo trong cùng
Câu 24: Nói về các tầng học của ống tiêu hóa chính thức, thứ tự từ ngoài vào trong:
A. Thanh mạc - dưới niêm mạc - - vỏ ngoài
B. Niêm mạc - dưới niêm mạc - - vỏ ngoài
C. Thanh mạc - - dưới niêm mạc - niêm mạc
D. Vỏ ngoài - - dưới niêm mạc - thanh mạc
Câu 25: bao nhiêu đoạn của ống tiêu hóa chính thức sau đây vỏ ngoài không phải
tạng của phúc mạc:
I. Hỗng tràng II. Thực quản III. tràng
IV. Ruột thừa V. Dạ dày VI. Hậu môn
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 26: Hậu môn được lợp bởi biểu mô:
A. Trụ đơn B. Lát đơn
C. Lát tầng không sừng hóa D. Lát tầng sừng hóa
Câu 27: Trong ống tiêu hóa chính thức, tầng chứa nhiều tuyến nhất là:
A. Tầng niêm mạc B. Tầng
C. Tầng dưới niêm mạc D. Tầng thanh mạc
Câu 28: Tế bào chính còn gọi là:
A. Tế bào thành B. Tế bào sinh enzym
C. Tế bào hình đa diện D. Tế bào Paneth
Câu 29: Chức năng hấp thụ tiểu tràng đại tràng được thực hiện bởi:
A. Tế bào ưa bạc B. Tế bào đài
C. Tế bào Paneth D. Tế bào mâm khía
Câu 30: Ruột thừa các đặc điểm sau, NGOẠI TRỪ:
A. ít tế bào đài tiết nhày hơn ruột non
B. Không tồn tại 3 dãy dọc
C. niêm mảnh đứt đoạn
D. nhiều nang bạch huyết
Câu 31: Chọn câu ĐÚNG khi nói về tế bào Paneth:
A. Không nhìn thấy dưới kính hiển vi quang học
B. tế bào hình tháp, nhân nằm gần đáy tế bào
C. Nằm cổ tuyến Brunner
D. Được phân bố khắp tuyến Lieberkuhn
Câu 32: Biểu lợp bề mặt dạ dày:
A. Biểu trụ đơn
B. Biểu vuông đơn
C. Biểu trụ đơn tiết nhầy, không tế bào đài
D. Biểu trụ đơn tiết nhầy, tế bào đài
Câu 33: Niêm mạc ba vùng của dạ dày khác nhau chủ yếu ở:
A. Niêm B. Thành phần tế bào của tuyến
C. Biểu bề mặt D. Lớp đệm niêm mạc
Câu 34: Cấu trúc tràng, NGOẠI TRỪ:
A. Nhung mao B. Tuyến Brunner
C. Mảng Peyer D. Tuyến Lieberkuhn
Câu 35: Tạo sự vận động cho tầng niêm mạc:
A. niêm B. Tầng
C. Biểu D. Lớp đệm
——————HẾT——————
ĐÁP ÁN
1.D
2.A
3.A
4. C
5.B
6.A
7.A
8.B
10.A
11.A
12.C
13.C
14.B
15.A
16.A
17.A
18.A
20.D
21.B
22.D
23.C
24.C
25.B
26.C
27.A
28.B
30.A
31.B
32.C
33.B
34.C
35.A