MÔN: HỌC (LÝ THUYẾT)
————————————————
ĐỀ CHỈ MANG TÍNH CHẤT THAM
KHẢO ÔN TẬP
GROUP HỌC Y CÙNG DANH
——————————————
ĐỀ ÔN: TUYẾN TIÊU HOÁ
HỌC - TUYẾN TIÊU HOÁ
Câu 1: Bệnh nhân bị gan nặng sẽ các dấu hiệu sau đây, TRỪ MỘT:
A. Vàng da do mật
B. Dễ bị chảy máu do thiếu yếu tố đông máu
C. Bị hạ đường huyết do giảm phân hủy glycogen thành glucose
D. Giảm chế tiết men tiêu hóa pepsinogen
Câu 2: [ĐỀ LƯỢNG GIÁ HIỀN] Đơn vị cấu tạo chức năng của gan:
A. Ống mật B. Tĩnh mạch cửa
C. Động mạch gan D. Tiểu thùy gan
Câu 3: [ĐỀ LƯỢNG GIÁ HIỀN] Khoảng cửa các cấu trúc sau, TRỪ MỘT:
A. Ống mật B. Tĩnh mạch cửa
C. Động mạch gan D. Tĩnh mạch trung tâm tiểu thùy
Câu 4: [ĐỀ LƯỢNG GIÁ HIỀN] Tụy ngoại tiết các đặc điểm sau, TRỪ MỘT:
A. Tế bào trung tâm nang tuyến thuộc ống bài xuất
B. Nang tuyến cấu tạo kiểu chùm nho
C. Tế bào biểu giúp co bóp tuyến
D. Chế tiết các men dạng tiền men chưa hoạt động
Câu 5: [ĐỀ LƯỢNG GIÁ HIỀN] Mao mạch nan hoa các đặc điểm sau, TRỪ MỘT:
A. Lòng rộng hẹp không đều
B. Màng đáy không liên tục
C. Dẫn máu đổ ra khoảng cửa
D. Trong lòng mạch tế bào Kupffer
Câu 6: Nang pha của tuyến nước bọt đặc điểm sau:
A. Liềm Gianuzzi 1 phần nang tiết nhầy gắn lên nang tiết nước
B. Nang vừa tế bào tiết nước, vừa tế bào tiết nhày
C. Ống vân ống bài xuất trong tiểu thùy
D. Cấu trúc tuyến túi kiểu chùm nho
Câu 7: Nang tụy ngoại tiết đặc điểm:
A. Chế tiết các men tụy dạng tiền men
B. Dịch nhiều ion bicarbonate
C. tế bào trung tâm nang tuyến
D. Trên tiêu bản học gần giống tuyến nước bọt tiết nhầy
Câu 8: Cấu trúc nào đúng với Khoảng Disse?
A. Nơi tích tụ tế bào mỡ B. Chứa nhiều mạch máu lớn
C. Không bào tiêu hóa D. Màng đáy gấp nếp
Câu 9: Đặc điểm ống vân, TRỪ MỘT:
A. Ống bài xuất trong tiểu thùy
B. hoạt tính sinh hóa điều chỉnh nồng độ
C. Do đạo đáy ti thể tạo nên
D. Biểu lát tầng
Câu 10: Một bệnh nhân bị gan mất các biểu hiện sau, TRỪ MỘT:
A. Nồng độ thuốc sử dụng lưu hành trong máu cao do không được gan chuyển hóa
B. Hạ đường huyết do giảm dự trữ glycogen từ glucose
C. Bị suy giảm miễn dịch do mất tế bào gan
D. Vàng da mật
Câu 11: Tụy ngoại tiết kiểu cấu tạo:
A. Tuyến ống chia nhánh B. Tuyến túi đơn giản
C. Tuyến ống túi D. Tuyến túi dạng chùm nho
Câu 12: Nang nước những tuyến nước bọt nào:
A. Tuyến dưới lưỡi tuyến mang tai B. Tuyến dưới lưỡi tuyến dưới hàm
C. Tuyến dưới hàm tuyến mang tai D. Cả 3 loại tuyến nước bọt
Câu 13: Đặc điểm nào đúng đối với tĩnh mạch trung tâm tiểu thùy gan?
A. Nhận máu từ các mao mạch nan hoa B. Nhận máu từ tĩnh mạch cửa
C. Nằm vị trí cửa gan D. Tất cả đều đúng
Câu 14: Tiểu đảo Langerhans không chế tiết hormon nào?
A. Somatostatin B. Adrenalin
C. Glucagon D. Insulin
Câu 15: Nang tụy ngoại tiết
A. Tế bào biểu giúp co bóp nang tuyến
B. tế bào tiết nước tạo thành liềm nước
C. Dịch tụy rất giàu insulin
D. Tế bào trung tâm nang tuyến bản chất tế bào ống bài xuất
Câu 16: Tế bào gan đặc điểm sau, TRỪ MỘT:
A. Chế tiết mật đổ vào tiểu quản mật nằm giữa hai tế bào gan.
B. Tiếp xúc trực tiếp với mao mạch nan hoa
C. Nối với nhau tạo thành Remark
D. vi nhung mao
Câu 17: Tế bào gan chức năng sau, TRỪ MỘT:
A. Chế tiết mật
B. Dự trữ Vitamin A, D, E, K
C. Chuyển hóa glucose, lipid, protein, thuốc
D. Thực bào
Câu 18: Gan tuyến gì?
A. Vừa tuyến nội tiết, vừa ngoại tiết B. Nội tiết
C. Ngoại tiết D. Tuyến nước bọt
Câu 19: Tuyến nước bọt các đặc điểm sau, TRỪ MỘT:
A. thể tạo thành liềm nước
B. Tế bào tập trung thành nang tuyến hoặc ống tuyến
C. tuyến chức năng hỗ trợ quá trình tiêu hóa thức ăn
D. Tế bào trơn nằm sát màng dây giúp co bóp tuyến
Câu 20: Đặc điểm của tế bào tiết nhày:
A. Nhân tế bào dẹt, nằm sát cực đáy, chứa nhiều hạt sinh nhầy
B. Tuyến mang tai tuyến tiết nước, tuyến nước bọt lớn nhất
C. Tuyến dưới hàm vừa tiết nước, vừa tiết nhầy
D. Tuyến dưới lưỡi tuyến tiết nhày
—————HẾT—————
ĐÁP ÁN
1.D
2.D
3.D
4. C
5.C
6.B
7.C
8.D
9.D
10.B
11.D
12.C
13.B
14.B
15.D
16.D
17.D
18.A
19.D
20.A