intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề ôn tập thi khảo sát chất lượng môn Toán khối 10 năm học 2012 - 2013

Chia sẻ: Nguyen Ngoc Phuong | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

643
lượt xem
87
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề ôn tập thi khảo sát chất lượng môn Toán khối 10 năm học 2012 - 2013 tập hợp 10 đề thi khảo sát chất lượng môn Toán khối 10 giúp các em ôn tập và luyện thi tốt.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề ôn tập thi khảo sát chất lượng môn Toán khối 10 năm học 2012 - 2013

  1. ĐỀ ÔN TẬP THI KSCL – KHỐI 10 – Năm học 2012 - 2013 2x + 3 ĐỀ 1 a) y = x − 5 + b) y = x − 3 + 5− x 9− x Bài 1. Xét tính chẵn – lẻ của các hàm số sau:  Xét tính đúng – sai (có giải thích) và nêu mệnh đề 3x + 1 x phủ định của các mệnh đề sau: a) y = 2 b) y = + x+3 x − 2x + 9 x −1 a) ∃r �ᄂ , 25r 2 − 1 = 0 b) ∀x �ᄂ , x 2 + x + 1 > 0  a. Tìm hàm số y = ax+b biết đồ thị là đường thẳng đi Cho 2 tập hợp A={Σ�ᄂ , 2 x 5} x 1 B ={ x � , −2 �� 4 } . Tìm A �B, A �B, C[ −3;4] B ᄂ x qua A(-1; 5) và vuông góc với (d): y = − x + 1 3 Bài 2. b. Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số trên. Tìm tập xác định của các hàm số sau: Bài 3. Cho hình bình hành ABCD tâm O. Gọi I; J lần 3x − 1 1 2x lượt là trung điểm cuuurAB và r uuu là 1 đi ểm tùy ý. uuu ủau r uuuBC. M r a) y = 2 b) y = + Chứng minh: 3MB + MD = 2( MI + MJ ) ( x − 4 x) x − 2 x 1− x Xét tính chẵn – lẻ của các hàm số sau: Bài 4.uu uu giác ABC. Gọi I là điểm thỏa mãn điều Cho tam uu r r r r a) y = f(x) = x + 2 b) y = g(x) = x4 – 2x2 +3 kiện IA + 2 IB + 3IC = 0 a) CMR: I là trọng tâm tam giác BCD, trong đó D là  Tìm hàm số y = ax+b biết đồ thị là đường thẳng trung điểm cạnh AC a. Đi qua A(-1 ; 3) và có hệ số góc k = 4 uur uuu r uuur b. Đi qua A(3, 4) và B(-1 ; 2) b) Phân tích vectơ AI theo hai vectơ AB và AC Bai 5. uu ∆ABC uurọi r J là hai điểm thỏa uu ̀ Cho uu c. Đi qua A(-1 ; -2) và song song với đường thẳng r r r . G I, u (d) : y = 3x + 1 IA = 2 IB ; 3 JA + 2 JC = 0 .Chứng minh IJ qua trọng tâm Bài 3. Cho tam giác ABC vuông cân tại A có AB = 2a. G của ∆ABC Gọi M, N,P lần lượt là trung điểm BC, CA, AB. Bài 6. Nếu n là số tự nhiên và n 2 chia hết cho 5 thì n uur uuu u r uuuu uuu uuu r r r r a) Tính BA − CB theo a b) C/m: AM + BN + CP = 0 chia hết cho 5 uu uu r r uu uuu r r c) Hãy dựng điểm I sao cho IA − IB + 2 IC = AB Bài 4. Cho uuu giác ABC có trọng tâm G và điểm M uuu tam uuur r r r u ĐỀ 3 thỏa MA − MB + MC = 0 . Chứng minh: M, B, G thẳng Bài 1. hàng.  Xet xem cac mênh đề sau đây Đung hay Sai ( có giai ́ ́ ̣ ́ ̉ Bai 5. Cho ABC có AB = 5, BC = 7, CA = 6.Gọi D là ̀ uuu r thich) và nêu mênh đề phủ đinh cua chung ́ ̣ ̣ ̉ ́ chân đường phân giác trong của góc A. Phân tích AD a) ∃x �ᄂ , x > x 2 uuur uuu r theo AB và AC . b) ∀n �N , n 2 + n + 1 là môt số nguyên tố ̣ Bài 6. Chứng minh: 2 + 3 là một số vô tỷ  Cho 2 tập hợp A= [ −1; + ) , B= ( − ; 2 ) a)Tìm A �B, A �B, A\B; B\ A ĐỀ 2 b)Cho C = { x �ᄂ , x + 1 < 5} . Tìm B C Bài 1. Bài 2.  Xét tính đúng – sai (có giải thích) và nêu mệnh đề  Tìm tập xác định của các hàm số sau: phủ định của các mệnh đề sau: x −3 x+3 a) y = 2 x + 1 + b) y = 2 a) ∃x �ᄂ , x 2 = −1 b) ∀x �ᄂ , x 2 + x + 2 �0 x x − 2x + 3 a) Cho 2 tập hợp  Xét tính chẵn, lẻ của hàm số: { } A= x �ᄂ / ( x − 1) ( x 2 + 4 ) ( x 2 − 5 ) = 0 và a) y = f ( x) = 3x 4 − 5 x 2 − 8 5 b) y = f ( x) = x .x 3 x ( x 2 + 1) B ={ x �ᄂ / 3x 2 + 5 x − 8 = 0} . Chứng tỏ A B  b) Cho A = [ −4;0 ) và B = ( −2;1) . Xac đinh A A ́ ̣ B ; Cᄂ ; a.Tìm k để đường thẳng d : y = k ( 1 − x ) + x + 2 vuông 2 A\B; B ᄂ ; ( B �ᄂ ) �( A �ᄂ ) góc với đường thẳng d ' : x − 3 y − 3 = 0 Bài 2. b.Viết ptđt (d):y = m2(1-x)+x+2 biết d ⊥ d’: x+3y- 3 =0 Tìm tập xác định của các hàm số sau: c. Viết ptđt (d) : y = 2x + 3k(x+2) biết d cắt trục tung tại điểm có tung độ là -3.
  2. ĐỀ ÔN TẬP THI KSCL – KHỐI 10 – Năm học 2012 - 2013 Bài 3. Cho tam giác ABC đêu có AB =a. Gọi I là trung ̀ Bài 6. Cho a, b là hai số hữu tỷ khác 0 và n là một số điểm cua trung tuyên AM ̉ ́ nguyên dương. Chứng minh rằng: A = a n + 1 + b n là uur uu u r uu uu uu r r r r a) Tính BA − BI theo a b) Cm: 2 IA + IB + IC = 0 một số vô tỷ uuu uuu uuu r r r uur c) Với môt điêm O bât ki, cmr: 2OA + OB + OC = 4OI ̣ ̉ ́ ̀ Bài 4. Cho tam giác ABC. Điêm I trên canh AC sao cho ̉ ̣ uur 1 uuu 2 uuu u r r ĐỀ 5 CI = 1/4CA. J là điêm thoa BJ = AC − AB ̉ ̉ Bài 1. 2 3 uu 3 uuu uuu r r r  Cho các tập hợp sau: A = { x �R 2 x + 6 < 10} a)C/m: BI = AC − AB b) C/m B, I, J thăng hang ̉ ̀ 4 { } B = x Σ R x2 9 c)Hay dựng điêm I thoa điêu kiên đề bai. ̃ ̉ ̉ ̀ ̣ ̀ Bài 5. Cho tam giác ABC. Tìm tập hợp các điểm M thỏa Xác định các tập hợp A �B, A �B, A \ B, CR B uuu uuu r r uuu uuu r r  Xét tính đúng, sai ( có giải thích) và lập mệnh đề MA + MB = MA − MB phủ định của các mệnh đề sau: A :" ∀n �ᄂ , n( n + 1) M2" ,B :" ∃x �ᄂ , x 2 + 1 � 0" ĐỀ 4 Bài 2.  Tìm tập xác định các hàm số: Bài 1. 1− x x+3 1+ x  Tim tinh chât đăc trưng cua môi phân tử trong cac tâp a) y = 2 ̀ ́ ́ ̣ ̉ ̃ ̀ ́ ̣ b) y= c)y = 3 − x + x −4 x−2 2−x hợp sau: � 1 1 1 1� 1 � 3 4 5 6� 2  Xet tinh chăn – lẻ cua ham số sau: ́ ́ ̃ ̉ ̀ a) A = � ; ; ; ; � b) B = � ; ; ; ; � 1− x − 1+ x � 6 12 20 30 2 � 8 15 24 35 3 a) y = 2 x + 1 + 2 x − 1 b) y = 4x  Cho 3 tập hợp: A = { x Σ R \ x 6} ; B = [3, + ) và  Cho hàm số y = ax + b, tìm a, b biết đồ thị là đường C = (−2;5) .Tìm A � ; A � ; B \ C ; A \ C . B B thẳng (d) : Bài 2. a)Đi qua A(2 ;8) và B(-3 ;5)  Tìm tập xác định của các hàm số sau: b) Đi qua C(5 ;3) và song song (d’) : 2x + y + 8 =0 2x − 1 2 Bài 3. Cho tam giác đều ABC có cạnh a, I là trung điểm a) y = 2 c) y = - x+2 AB,G là trọng r r M,N lần uuu t thuộc AB, AC sao lượ x −x−2 x+3 uuur uuutâm, uuu r r  Xét tính chẵn – lẻ của các hàm số sau: cho: MA + 3MB = 0, AN = −2CN uuur uuu u r uuuu r uuu uuuu r r x 4 – 2x 2 + 3 a)CMR: MC + 2 MI = 3MG b)Tính CA + AM theo a a) y = f(x) = 4 − x b) y = g(x) = x ( x3 + x ) uur uur c)Tính 2CI + 3 AI theo a  Tìm m để đường thẳng d : y = −2 x + m ( x + 1) đi qua uuuu uuuu r r uuu uuu r r d)Tính MG, MN theo AB và AC , từ đó suy ra M,N,G giao điểm của hai đường thẳng d1 : x − 2 y + 3 = 0; thẳng hàng. d2 : 3x + y + 1 = 0 Bài 4. Cho ∆ABC có AB=6, BC=8, CA=9. Gọi D là Bài 3. Cho tam giác ABC có AM là trung tuyến, D là trung chân đường phân giác trong của góc A, E là trung điểm uuu 5 uuu 1 uuu r r r uur u uuu r AB, F thỏa FA = k FC .Tìm k để đt DE đi qua F . điểm của AM, E là điểm thỏa : AE = AB + AC uuu uuu uuu 8 r r r r 8 a) Chứng minh rằng 2 DA + DB + DC = 0 ĐỀ 6 uuu uuu uuu r r r uuu r b) Chứng minh rằng 2OA + OB + OC = 4OD ( O tùy ý) c) Chứng minh : B, D, E thẳng hàng Bài 1. Bài 4. Cho ABC có AB = 6, BC = 8, CA = 9.Gọiuuu là  Cho hai tập hợp: A = { x ᄂ \ x la�� cu� } và D r �� a 12 c B = { x ᄂ \ x -4x+3=0} . chân đường phân giác ngoài của góc A. Phân tích AD 2 uuu r uuu r theo AB và AC . Tìm tập hợp: A � ; A � ; C A B; B \ A B B Bài 5. Cho tam u uuuABC. Gọir N, r là những điểm giác r uuu uuuM, uuu P  Cho hai tâp hợp A = { x �ᄂ / x − 1 > 3} và uuur uuur r thỏa MB = 3MC ; NC = 3NA; PA = 3PB ̣ Cm: Hai tam giác ABC và MNP có cùng trọng tâm B = { x �ᄂ / x + 2 < 5} . Tim A � ; A � ; A\B ̀ B B Bài 2.
  3. ĐỀ ÔN TẬP THI KSCL – KHỐI 10 – Năm học 2012 - 2013  Tim tâp xac đinh cua cac ham số sau ̀ ̣ ́ ̣ ̉ ́ ̀  Cho 2 đường thẳng (∆1 ) : y = (−2m + 1) x − 3m + 2 và 1 x+5 (∆ 2 ) : y = (m + 1) x − 3m .Định m để đường thẳng a) y = 4 x − 6 + b) y = 2 3− x x − 4x + 3 (∆1 )//(∆ 2 ) 2x + 1 Bài 3. c) y = f(x) = + 3x − 2 x−3  Cho tứ giác ABCD không phải là hình bình hành, AC  Xet tinh chăn – lẻ cua ham số sau: ́ ́ ̃ ̉ ̀ cắt BD tại O, OB=OD. Gọi M và N lần lượt là trung 2− x − 2+ x 3 x x điểm uura AB và CD; MN cắt AC tại I. Chứng minh: uuu củ a) y = b) y = 2 r x x +1 MI = IN  r uuu uuu ́ ABC, hayr ựng điêm K thoa Cho tam giac uuu uuud ̃ ̉ ̉ c) y = x( x + 2 x ) 2 uuu r r r KA + KB + KC = AB − 2 AC  Cho hai đường thẳng (d): y=(2m-1)x+3 Bài 4. Cho hình bình hành ABCD. Gọi I là trung điểm Và (d’): y = (m-2)+m-4 của CD. Lấy điểm M trên đoạn BI sao cho BM = 2BI. a. Tìm điểm A sao cho đường thẳng (d) luôn đi qua Chứng minh rằng 3 điểm A, M, C thẳng hàng. A dù m lấy bất kỳ giá trị nào. Bài 5. Cho tam giac ABC, goi I là điêm trên BC keo dai ́ ̣ ̉ ́ ̀ b. Tìm m sao cho d // d’ và IB = 3IC Bài 3. Cho hinh chữ nhât ABCD có AB = 3a, AD = 4a ̀ ̣ uur uuu r uuu r uuu uuur r r uur uuu u r r a)Tinh AI theo cac vectơ AB và AC ́ ́ a) Tinh AD − AB b) Dựng u = CA − AB . Tinh u ́ ́ b)Goi J, K là cac điêm lân lượt thuôc canh AC, AB sao ̣ ́ ̉ ̀ uuu ̣ r ̣ uuu r Bài 4. Cho ∆ABC có trọng tâm G; I là trung điểm AG; cho JA = 2JC, KB = 3KA. Tinh JK theo cac vectơ AB ́ ́ uuu r Kuuu trung điểm BC. Guuu D, E là các điểm xác định bởi: và AC làr uuu uuu r r ọir 3AD = 2AC ; 9AE = 2AB . uu uuu r r uuu uuu r r a) Phân tích EI , ED theo AB , AC . ĐỀ 8 b) Chứng minh E, I, D thẳng hàng. Bài 1. c) Tìm tập hợp các điểm M sao cho: Xét tính đúng sai của mệnh đề (có giải thích) và lập uuuu r uuuu uuuu r r uuu uuur r MA + 2MK + MG = 4 AB − MB mệnh đề phủ định của chúng: Bài 5. Cho tam giac ABC, goi G là trong tâm và H là ́ ̣ ̣ a) ∀x �R : x 2 − x + 2 � 0 điêm đôi xứng cua B qua Guuu uuu ̉ ́ ̉ b) ∃n N : n(n+1) là một số chính phương uuur uuur r r  Hãy xác định tập hợp A, B bằng cách liệt kê các a. Phân tích AH , CH theo AB, AC phần tử: a) A ={ n Z / n n 2 } a) Goi M là trung điêm cua BC. Chứng minh răng: ̣ ̉ ̉ ̀ b) B = { x �Z / (1 + 2 x)( x + 3x + 2) = 0} 2 uuuu 1 uuu 5 uuu r r r MH = AC − AB 6 6 Bài 2. ĐỀ 7  Tìm tập xác định của hàm số x 5x2 x −1 − 3 − 2x a) y= + 2 b) y = Bài 1. x − 2 −x + 6x − 5 x −1  Cho tập hợp A= [-1;1 ].Xác định các tập hợp A ∩ ℕ, 1− x + x +1 CℝA, (A\ℤ) ∪ (A ∩ ℕ)  Xét tính chẵn lẻ của hàm số: f ( x ) = 3 x −1  Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau (có giải thích) Cho hàm số y = (m − 1) x + 2m − 4 . Định m để hàm 2 và lập mệnh đề phủ định của các mệnh đề đó: a) ∃x �ᄂ : 4 x 2 − 1 = 0 b) ∀n �N : n 2 + 1 chia hết cho 3 số: Bài 2. a. Đồng biến b. Nghịch biến c. Có đồ thị đối xứng qua gốc tọa độ O  Tim tâp xac đinh cua cac ham số sau: ̀ ̣ ́ ̣ ̉ ́ ̀ Bài 3. 2x + 3 1 a) y = x − 5 + b) y = 4 x − 6 + 3  Cho lục uuur đuuurABCDEF có tâm O và M tùy ý uuu giác ều uuu uuuu uuur r u r r 9− x 3− x Cm: MA + MC + ME = MB + MD + MF  Xác định tính chẵn lẻ của hàm số Cho tứ giácuuu ABCD. Gọi r vàuuu lần lượt là r uuu uuu r M N r 2− x + 2+ x và E sao cho AD = 2DB,CE = 3EA . M là trung điểm y= | x | +1 uuu 1 uuu 3 uuu r r r DE, I là trung điểm BC. CMR: MI = AB + AC 6 8
  4. ĐỀ ÔN TẬP THI KSCL – KHỐI 10 – Năm học 2012 - 2013 ̀ Bai 4. Cho hai hình bình hành ABCD và AB’C’ D’ có Bài 2. chung đỉnh A.Chứng minh rằng hai tam giác BC’D và Tìm tập xác định của các hàm số sau: B’CD’ có cùng trọng tâm. 8 + 5x +3 2 x − 5 1 x+4 Bài 5. Cho ∆ABC , gọi M là trung điểm của AB , N trên a) y = b) y = 2 + x + 4x − 5 2 x + 4 x 1 − x2 cạnh AC sao cho NA = 2NC , điểm P nằm trên cạnh BC kéo dài sao cho PB = 2PC . Xét tính chẵn – lẻ của các hàm số sau: uuuu r 1 uuu 2 uuu uuu r r r uuu 3 uuu r r x +1 − x −1 Ch.m: MN = − AB + AC , MP = 2 AC − AB a) y = f(x) = x + 2 b) y = g(x) = 2 3 2 x ( x 2 + 1) ĐỀ 9  Lập phương trình đường thẳng d đi qua điểm A(1,2) Bài 1. biết d tạo thành với 2 trục tọa độ một tam giác vuông { ( )( 2 2 ) }  Cho A = x �ᄂ | x + 1 2 x − 3 x + 1 = 0 và cân uur uu Bài 3. Cho ∆ABC . Xét 2 điểm I, J cho bởi IA = 2 IB , r { } B = x �ᄂ | x 2 − 2 = 0 . Chứng tỏ: B ⊂ A uu r uur r u 3 JA + 2 JC = 0 . uur uuur uuu r  Cho 2 tập hợp : A = [ -3 ; 8 ), B = = [ -1 ; 10 ] a) Tính IJ theo AB và AC Tìm : A B, A B , A\B, B\A, CRA, CRB b) Gọi G là trọng tâm tam giác ABC . Cm : I , G , J Bài 2. thẳng hàng.  Tìm tập xác định của hàm số Bài 4. Cho hình chữ nhật ABCD c ó AB = 4; BC = 3. 2x +1 x −4 2 Gọi M;uuuuầuuuượt là trung điểm của BC, CD. K l n lr r a. y = x − 2 − b. y = 2 uuu r uuur ( x − 3) 5 − x a.Tính AM ; AK theo AB v à AD x +1 uuuu uuu r r x2 + 1 b. Tính AM + AK  Xét tính chẵn lẻ của hàm số sau: y = x +1 − 1− x  Tìm các giá trị của k trong các trường hợp sau : ĐỀ 11 a. Đt d : y = (2k-1)x+3k+2 cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng – 1 . Bài 1. b. Đt d : y = k (1 − x) + x + 2 vuông góc với d’ : x +  Xét các mệnh đề: 2 3y -3= 0 A: “Số có tận cùng bằng O thì chia hết cho 2.” Bài 3. Cho hình bình hành ABCD , trên BC và BD lấy B: “Tam giác cân có hai đường trung tuyến bằng nhau” uuur 1 uuu uuu 1 uuu r r r Hãy phát biểu mệnh đề đảo của các mệnh đề điểm H và K sao cho BH = BC , BK = BD trên và xét tính đúng, sai của chúng. uuur uuur 5 uuu uuu 6 r r  a) Hãy xác định tập hợp A bằng cách liệt kê các a)Phân tích AK và AH theo AB , AD phần tử A = { (2 x − x )(2 x − 3 x − 2) = 0} 2 2 b) Chứng minh A , K , H thẳng hàng Bài 4: Cho ∆uuu và điểm M bất kì . Gọi N là điểm ABC b) Cho A={a; b}; B={a; b; c; d; e}. Tìm tất cả các tập uuuu r r uuu uuurr u thỏa MN = 2 MA + 3MB − MC . hợp X sao cho A �X = B a) Cmr : Đường thẳng MN qua một điểm cố định . Bài 2. b) Cmr : Đường thẳng MP qua một điểm cố định ( với  Tìm tập xác định của hàm số P là trung điểm CN ) x −3 4x 2 − 9 Bài 5: Cho hìnhr uuu uuuvuông r ABCD có E làuuu uuuểm uuu G a. y = x 2 − 5x + 4 − 2 x − 2 b.y = 3 2x + 8 (x 2 + 3x + 9) uuur trung đi r r BC, r là điểm thỏa AB = 2 AG . Cm: DG = AB + AC − 2 AD  Xét tính chẵn – lẻ của các hàm số sau: 1 − 2x + 2x +1 ĐỀ 10 f ( x) = x −4 Bài 1. ᄂ Bài 3. Cho hình thoi ABCD có BAD = 600 và cạnh là a.  Xét tính đúng – sai (có giải thích) và nêu mệnh đề Gọi O là giao điểm hai đường chéo . Tính : phủ định của các mệnh đề sau: uuu uuu r r uuu uuu r r a) AB + AD b) BA − BC a) ∀x∈ᄂ, (x – 1)2 ≠ x – 1. b)∃ n∈ᄂ, n2 + 1 chia hết cho 8 Cho 2 tập hợp A={ x �ᄂ , 2 x + 1 > 0} B ={ x � , x + 1 � } . Tìm A �B, A �B, A\B ᄂ 2
  5. ĐỀ ÔN TẬP THI KSCL – KHỐI 10 – Năm học 2012 - 2013 Bài 4. Cho tam giác ABC có M là trung điểm của AB uuu 1 uuu r r và N là điểm trên cạnh AC sao cho AN = AC . Gọi K 2 uuu 1 uuu 1 uuu r r r là trung điểm của MN. Chm: AK = AB + AC 4 6 ∆ Bài 5 Cho u ABCr uuu ng r uuu và M , N là hai điểm uuur uuu có trọ tâm G uuu uuu r r r r r sao cho MC − MB + MA = 0 , NA + NB − 3NC = 0 a) Chứng minh : M, G , B thẳng hàng . b)Chứng minh MN cùng phương với AC.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2