Đ án chuyên ngành GVHD: Võ Tu n
L I NÓI Đ U
Ngày nay, v i nh ng ng d ng c a khoa h c k thu t tiên ti n, th gi i ế ế
c a chúng ta đã đang ngày m t thay đ i, văn minh hi n đ i h n. S phát ơ
tri n c a k thu t đi n t đã t o ra hàng lo t nh ng thi t b v i các đ c đi m n i ế
b t nh s chính xác cao, t c đ nhanh, g n nh là nh ng y u t r t c n thi t góp ư ế ế
ph n cho ho t đ ng c a con ng i đ t hi u qu cao. ườ
c b đi u khi n s d ng vi đi u khi n tuy đ n gi n nh ng đ v n hành ơ ư
và s d ng đ c l i là m t đi u r t ph c t p. Các b vi đi u khi n theo th i gian ượ
ng v i s phát tri n c a công ngh bán d n đã ti n tri n r t nhanh, t các b vi ế
đi u khi n 4 bit đ n gi n đ n các b vi đi u khi n 32 bit, r i sau y 64 bit. ơ ế
Đi n t đang tr thành m t ngành khoa h c đa nhi m v . Đi n t đã đáp ng
đ c nh ng đòi h i không ng ng t các lĩnh v c công nông – lâm – ng nghi pượ ư
cho đ n các nhu c u c n thi t trong ho t đ ng đ i s ng h ng ngày.ế ế
M t trong nh ng ng d ng thi t th c trong đó ng d ng v nhi t k ế ế
đi n t . V i môn h c Vi đi u khi n y, em đã quy t đ nh nh n làm đ án ế thi tế
k m ch đo và hi n th nhi t đ môi tr ng ra LED 7 đo n.ế ườ
M c đã r t c g ng thi t k làm m ch nh ng do th i gian ng n ế ế ư
năng l c còn h n ch nên m ch v n còn nh ng sai sót. Em mong th y giáo c ế
b n góp ý đ vi c h c t p c a em đ c t t h n. ượ ơ
Em xin chân thành c m n! ơ
Tr ng Đ i h c Duy Tânườ 1 SV: Huỳnh Ti n Vi t –K16ECD2ế
Đ án chuyên ngành GVHD: Võ Tu n
PH N I: LÝ THUY T CHUNG V H TH NG ĐO
NHI T Đ
I. M C ĐÍCH, YÊU C U
S c n thi t, quan tr ng cũng nh tính kh thi ế vào l i ích c a m ch
s cũng chính do nên ch n th c hi n đ án thi t k m ch đo ế ế
hi n th nhi t đ môi tr ng ra LED 7 đo n ườ nh m dùng ki n th c s ế
h c và k thu t s vào th c t . ế
Tìm hi u nguyên t c ho t đ ng c a thi t b c m bi n (c m bi n ế ế ế
nhi t), ADC0804, AT89C51 và ng d ng.
Yêu c u c a bài này thi t k m ch đo hi n th nhi t đ môiế ế
tr ng ra LED 7 đo n.ườ
II. Ý NGHĨA
Th y đ c tính khoa h c và ng d ng th c t c a đ tài. ượ ế
8051 là h Vi đi u khi n m i có nhi u tính năng, kh năng x
nhanh.
ng d ng ADC trong vi c chuy n đ i tín hi u t ng t sang tín ươ
hi u s .Tín hi u t ng t đây là tín hi u đi n áp đ c l y t các b ươ ư
c m bi n. ế
M ch hi n th LED 7 đo n nên d dàng cho ng i s d ng theo dõi ườ
nhi t đ hi n th .
III. GI I H N Đ TÀI
Trong ph m vi thi t k này, ng i th c hi n c n thi t k và thi ế ế ườ ế ế
công m ch Hi n th nhi t đ g n, đ n gi n. ơ
Đ tài “Hi n th nhi t đ ” r t đa d ng và phong phú, có nhi u lo i
hình khác nhau d a vào công d ng và đ ph c t p. Do tài li u tham kh o
b ng Ti ng Vi t còn h n ch , trình đ có h n và kinh nghi m trong th cế ế
t còn nonế kém, nên đ tài ch c ch n còn nhi u thi u sót. Vì v y r t mong ế
Tr ng Đ i h c Duy Tânườ 2 SV: Huỳnh Ti n Vi t –K16ECD2ế
Đ án chuyên ngành GVHD: Võ Tu n
nh n đ c ượ nh ng ý ki n đóng góp, giúp đ chân thành c a các th y ế
cũng nh c a cácư b n sinh viên.
PH N II:TÍNH TOÁN VÀ THI T K H TH NG ĐO
VÀ HI M TH NHI T Đ
I – C S LÝ THUY TƠ
1. Nguyên lý ho t đ ng và nguyên lý đo.
1.1. Các linh ki n s d ng trong m ch.
- S d ng vi đi u khi n h 8051.
- Đo nhi t đ b ng c m bi n nhi t LM35 thông qua b thi t k m ch ế ế ế
chuy n đ i ADC080
- Hi n th b ng led 7 đo n
1.2. Nguyên lý m t s linh ki n ph c v cho công vi c đo l ng. ườ
1.2.1- Gi i thi u t ng quan v h Vi đi u khi n 8051
AT89C51 m t vi đi u khi n 8 bit, ch t o theo ng ngh CMOS ch t ế
l ng cao, công su t th p v i 4 KB PEROM (Flash Programeable and erasable readượ
only memory).
c đ c đi m c a 8951 đ c tóm t t nh sau: ượ ư
- 4KB b nh , th l p trình l i nhanh, kh năng ghi xóa t i
1000 chu kỳ
- T n s hoat đ ng t 0 Hz đ n 24 MHz ế
- 3 m c khóa b nh l p trình
- 2 b Timer/Counter 16 bit
- 128 Byte RAM n i
- 4 Port xu t/nh p (I/O) 8 bit
- Giao ti p n i ti pế ế
- 64 KB vùng nh mã ngoài
- 64 KB vùng nh d li u ngi
Tr ng Đ i h c Duy Tânườ 3 SV: Huỳnh Ti n Vi t –K16ECD2ế
Đ án chuyên ngành GVHD: Võ Tu n
- X Boolean (ho t đ ng trên bit đ n) ơ
- 210 v trí nh có th đ nh v bit
- 4μs cho ho t đ ng nhân ho c chia
1.2.1.1. S đ kh i và s đ chân c a AT89C51ơ ơ
S đ kh i c a AT89C51ơ
Tr ng Đ i h c Duy Tânườ 4 SV: Huỳnh Ti n Vi t –K16ECD2ế
OTHER
REGISTER 128 byte RAM
128 byte RAM
8032\8052 ROM
0K:
8031\8032
4K:8951
8K:8052
INTERRUPT
CONTROL
INT1\
INT0\
SERIAL PORT
TEMER0
TEMER1
TEMER2
8032\8052
CPU
OSCILATOR
BUS CONTROL
I/O PORT SERIAL
PORT
EA\
RST
ALE\
PSEN\ P0 P1 P2 P3
Address\Data TXD RXD
TEMER2
8032\8052
C t k t qu ế
vào RAM
(hàng đ n v ơ
c t vào ô nh
30H, hàng
ch c c t vào
ô nh 31H)
Chia ti p k t ế ế
qu cho 10
đ c s hàng ượ
ch c
n A=P2
C t k t qu ế
vào RAM
(hàng đ n v ơ
c t vào ô nh
30H, hàng
ch c c t vào
ô nh 31H)
Chia ti p k t ế ế
qu cho 10
đ c s hàng ượ
ch c
Chia cho 10
đ c s d ượ ư
là hàng đ n ơ
v
n A=P2
TEMER1
Đ án chuyên ngành GVHD: Võ Tu n
S đ chân c a AT89C51ơ
1.2.1.2. Ch c năng các chân c a AT89C51
+ Port 0 (P0.0 – P0.7 hay chân 32 – 39): Ngi ch c năng xu t nh p ra, port
0 còn bus đa h p d li u đ a ch (AD0 AD7), ch c năng y s đ c s ượ
d ng khi AT89C51 giao ti p v i thi t b ngoài có ki n trúc bus. ế ế ế
Port 0
Tr ng Đ i h c Duy Tânườ 5 SV: Huỳnh Ti n Vi t –K16ECD2ế