Ỳ Ọ Ổ
ỳ
Tr
ng THPT Qu nh Côi
Ọ Ố K THI TRUNG H C PH THÔNG QU C GIA NĂM 2020 Ộ Bài thi: KHOA H C XÃ H I
ườ Ộ
ầ
Ụ ể ờ ề Môn thi thành ph n: GIÁO D C CÔNG DÂN ờ Th i gian làm bài: 50 phút, không k th i gian phát đ Ả
Ề ầ Ụ B GIÁO D C VÀ ĐÀO T OẠ Đ THI THAM KH O L n 2 – Ngày 6/5/2020
ệ ổ ứ ự ủ ữ ụ ệ ầ ữ ch c th c hi n đ y đ nh ng nghĩa v , làm nh ng ậ Câu 1. Thi hành pháp lu t là vi c các cá nhân, t
gì pháp lu tậ
ả ị ự ế ử ổ A. d ki n s a đ i. B. quy đ nh ph i làm.
ệ ẩ ư ậ ị ử C. chu n b th nghi m. D. thăm dò d lu n.
ệ ơ ả ữ ấ ạ ậ ộ ị ườ ạ i vi ph m Câu 2. M t trong nh ng d u hi u c b n xác đ nh hành vi vi ph m pháp lu t là ng
ỗ ư ộ ệ ượ ả ậ ị i. di n. c b o m t. ả A. ph i có l B. ch a l C. đ ờ D. b nghi ng .
ứ ứ ụ ệ ạ ộ ướ ậ c do pháp lu t lao Câu 3. Công ch c, viên ch c có hành vi vi ph m quan h lao đ ng, công v nhà n
ệ ậ ả ả ộ đ ng và pháp lu t hành chính b o v thì ph i
ự ể ạ ộ ệ ệ ề chuy n quy n nhân thân. A. t B. tham gia ho t đ ng thi n nguy n.
ệ ị ỹ ả ậ ợ ỉ ậ C. ch u trách nhi m k lu t. ộ D. thành l p qu b o tr xã h i.
ậ ề ượ ế ủ ủ ệ ấ ị c ề Câu 4. B t kì cá nhân nào, n u đ các đi u ki n theo quy đ nh c a pháp lu t đ u đ
ị ườ ạ ng chung. A. lũng đo n th tr ỏ ạ B. xóa b c nh tranh.
ưở ọ ớ ề ng các quy n công dân. i tính. C. h D. sàng l c gi
ậ ự ỏ ủ ữ ậ ị ườ ườ ử ụ ộ i lao đ ng và ng ộ i s d ng lao đ ng Câu 5. Theo quy đ nh c a pháp lu t, s th a thu n gi a ng
ả ả ắ ề ệ v vi c làm có tr công ph i tuân theo nguyên t c nào sau đây?
ủ ệ ự ế A. Trung l p.ậ B. Gián đo n.ạ C. y nhi m. D. Tr c ti p.
ủ ụ ề ệ ậ ợ ồ ị Câu 6. Theo quy đ nh c a pháp lu t, v , ch ng có quy n và nghĩa v ngang nhau trong vi c
ọ ớ ơ ư ự i tính thai nhi. A. sàng l c gi ọ B. cùng l a ch n n i c trú.
ạ ả ộ ị ả ư ậ ọ ồ C. đ nh đo t tài s n công c ng. D. b o l u m i ngu n thu nh p.
ệ ạ ầ ọ ộ ế ề ệ ẳ khác nhau đ u bình đ ng trong vi c Câu 7. M i lo i hình doanh nghi p thu c các thành ph n kinh t
ạ ỏ ở ữ ạ A. xóa b các lo i hình c nh tranh. B. s h u tài nguyên thiên nhiên.
ề ủ ả ế ể ộ C. chia đ u c a c i trong xã h i. D. khuy n khích phát tri n lâu dài.
ỉ ữ ườ ề ề ệ ẩ ậ ớ ị ủ i có th m quy n theo quy đ nh c a pháp lu t m i có quy n ra l nh Câu 8. Ch nh ng ng
ổ ườ ườ ẩ ấ ợ ườ ố i t cáo. i trong tr ng h p kh n c p. A. thay đ i danh tính ng ắ B. b t ng
ỏ ấ ế ệ ườ ở ộ ệ ổ ố ụ ng v án. C. xóa b d u v t hi n tr D. m r ng di n tích lãnh th qu c gia.
ậ ị ề ề ạ ấ ả ạ ể ủ Câu 9. Theo quy đ nh c a pháp lu t, công dân không vi ph m quy n b t kh xâm ph m v thân th
ườ ắ khi b t ng i đang
ầ ả ị ị ễ .ế . ợ A. c n b o tr . B. cách li y t C. b truy nã. D. khai báo d ch t
ề ự ữ ủ ộ ộ ề ậ ọ do ngôn lu n là m i công dân có quy n Câu 10. M t trong nh ng n i dung c a quy n t
ủ ệ ẻ ọ ạ ụ ầ ử A. y nhi m nghĩa v b u c . B. chia s m i lo i thông tin.
ỏ ủ ể ư ầ ệ ả quan đi m c a mình. C. bày t D. s u t m tài li u tham kh o.
ề ứ ử ủ ượ ự ứ ệ ằ c th c hi n b ng hình th c Câu 11. Quy n ng c c a công dân đ
ứ ả ẩ ị ử A. tham kh o danh sách ng c . ầ ử B. th m đ nh công tác b u c .
ượ ớ ạ ộ ể c gi ử ệ ứ i thi u ng c . C. đ ầ ử D. ki m tra ho t đ ng b u c .
ề ả ướ ộ ọ ượ ể ế c và xã h i có nghĩa là m i công dân đ c bi u quy t các Câu 12. Quy n tham gia qu n lí nhà n
ề ọ ạ ướ ấ v n đ tr ng đ i khi Nhà n c
ổ ứ ư ầ ầ ch c tr ng c u ý dân. A. t ộ B. yêu c u giãn cách xã h i.
ẩ ấ ạ ố ạ ộ ứ ế C. ban b tình tr ng kh n c p. ợ D. ti n hành ho t đ ng c u tr .
ủ ố ệ ằ ặ cáo là nh m phát hi n, ngăn ch n ụ Câu 13. M c đích c a t
ệ ọ ậ A. các vi c làm trái pháp lu t. ị ể ế B. m i th ch chính tr .
ậ ữ ư ị ệ ư ưở t ng chính lu n. C. h t D. nh ng trào l u th nh
hành.
ệ ướ ụ ứ ề ị ế ễ ộ ườ ệ c áp d ng hình th c đi u tr y t mi n phí cho toàn b ng i dân Vi t Nam b ị Câu 14. Vi c Nhà n
ể ệ ủ ễ ề ộ nhi m Covid19 là th hi n n i dung quy n nào sau đây c a công dân?
ủ ộ ẩ ượ ể A. Ch đ ng th m tra. B. Đ c phát tri n.
ố ự ả ệ ạ C. Tham gia đ i tho i. D. T ph n bi n.
ọ ậ ề ượ ữ ề ộ ộ ọ c ơ ả ủ Câu 15. M t trong nh ng n i dung c b n c a quy n h c t p là m i công dân đ u đ
ộ ươ ọ ổ ấ ầ ng trình. ổ ồ A. thay đ i đ ng b ch B. c p h c b ng toàn ph n.
ề ỉ ươ ứ ạ ọ ằ ứ ề ng th c đào t o. C. đi u ch nh ph D. h c b ng nhi u hình th c.
ệ ướ ủ ươ ự ế ấ ẩ ườ ệ c th c hi n ch tr ng c p phát nhu y u ph m cho ng ế i nghèo trong chi n Câu 16. Vi c Nhà n
ơ ả ủ ậ ề ộ ố ể ệ ị d ch phòng, ch ng Covid19 đã th hi n n i dung c b n c a pháp lu t v
ứ ế ậ ớ ổ ắ A. ng phó v i bi n đ i khí h u. ộ ộ ể B. nguyên t c ki m toán n i b .
ể ả ự ể C. quy trình tham gia b o hi m. ộ D. phát tri n các lĩnh v c xã h i.
ế ố ủ ự ữ ủ ườ ế ộ ổ c a t ộ nhiên mà lao đ ng c a con ng ằ i tác đ ng vào nh m bi n đ i nó cho Câu 17. Nh ng y u t
ụ ủ ợ ớ ượ ọ phù h p v i m c đích c a mình đ c g i là
ố ượ ộ ng lao đ ng, ấ ệ ả A. quan h s n xu t. B. đ i t
ả ộ ả ẩ C. s n ph m lao đ ng. ấ D. quy trình s n xu t.
ề ế ị ườ ơ ả ứ hàng hóa, th tr ng có ch c năng c b n nào sau đây? Câu 18. Trong n n kinh t
ả ươ ệ ấ ữ ng ti n c t tr . ậ A. B o m t thông tin. B. Ph
C. Kích thích tiêu dùng. ỏ ạ D. Xóa b c nh tranh.
ị ố ớ ả ự ủ ữ ư ậ ấ ộ ộ Câu 19. M t trong nh ng tác đ ng tích c c c a quy lu t giá tr đ i v i s n xu t và l u thông hàng hóa
là
ộ ấ A. làm cho năng su t lao đ ng tăng lên. B. gia tăng phân hóa giàu – nghèo.
ầ ơ ạ ộ ẩ ạ ẩ ả ế . ữ C. đ y m nh ho t đ ng đ u c , tích tr . ủ D. thúc đ y kh ng ho ng kinh t
ố ượ ụ ườ ấ ị ầ ộ ờ ị ng hàng hóa, d ch v mà ng i tiêu dùng c n mua trong m t th i kì nh t đ nh t ươ ng Câu 20. Kh i l
ứ ứ ả ậ ớ ị ượ ọ ng v i m c giá c và thu nh p xác đ nh đ c g i là
ề ộ ả A. đ c quy n. B. cung. C. c u. ầ ấ D. s n xu t.
ự ệ ậ Câu 21. Công dân thi hành pháp lu t khi th c hi n hành vi nào sau đây?
ấ ộ ị ễ ạ i ph m. . B. Che gi u t A. Khai báo d ch t
ế ạ ừ ỏ ị ế D. Hi n máu nhân đ o. C. T b đ nh ki n.
ườ ủ ự ệ ạ ậ ự i có đ năng l c trách nhi m pháp lí vi ph m pháp lu t hành chính khi t ệ ự ý th c hi n Câu 22. Ng
hành vi nào sau đây?
ạ ỡ ượ ườ ị ụ t ng c. ng quy đ nh. A. Giúp đ ph m nhân v B. Đi sai làn đ
ươ ề ị ề ấ ổ ớ ng đ ngh li hôn. i tính. ơ C. Đ n ph D. Đ xu t thay đ i gi
ườ ủ ự ự ự ệ ệ ệ ả ị i có đ năng l c trách nhi m pháp lí ph i ch u trách nhi m hình s khi th c hi n hành vi Câu 23. Ng
nào sau đây?
ừ ố ậ ả ữ ậ ư ề ả . ừ ế A. T ch i nh n tài s n th a k . ể B. Tàng tr , v n chuy n và l u hành ti n gi
ế ấ ở ư ượ ấ khi ch a đ c c p phép. C. L n chi m công trình giao thông. ự D. Xây d ng nhà
ề ệ ưở ề ướ ề ượ ậ ng quy n tr ọ c pháp lu t là m i công dân đ u đ c ẳ Câu 24. Bình đ ng v vi c h
ễ ả ạ ọ ườ ố i t cáo. ế A. mi n, gi m m i lo i thu . B. công khai danh tính ng
ủ ề ế ế ệ ị ầ ử ỏ C. y quy n b phi u b u c . D. tìm ki m vi c làm theo quy đ nh.
ủ ề ẳ ộ ể ệ ở ộ n i dung nào sau đây? Câu 25. Quy n bình đ ng trong lao đ ng c a công dân không th hi n
ế ệ ị ự ế ế ợ ồ đ ng.ộ A. Tìm ki m vi c làm theo quy đ nh. B. Tr c ti p giao k t h p đ ng lao
ỏ ướ ự ệ ậ ộ ự ể c lao đ ng t p th . C. Th c hi n th a D. T do khai thác tài nguyên thiên nhiên.
ệ ỗ ở ủ ộ ườ ỉ ượ ế ị ứ ủ ế c a m t ng i ch đ c ti n hành khi có căn c và quy t đ nh c a Câu 26. Vi c khám xét ch
ơ ướ ề ẩ ấ ộ c có th m quy n. A. c quan nhà n B. đ i ngũ thông t n và báo chí.
ổ ứ ự ượ ứ ạ ế ủ ch c phi chính ph . ng tìm ki m và c u n n. C. các t D. l c l
ự ư ệ ử ủ ử ụ ườ ề ạ ộ ý s d ng h p th đi n t c a ng i khác là vi ph m quy n nào sau đây? Câu 27. Công dân t
ượ ả ư ả ậ ề ỉ ướ ễ c vi n thông. A. Đ c b o đ m an toàn và bí m t th tín. B. Đi u ch nh giá c
ươ ứ ự ế ụ ề ả ẫ ị ng tác qua hình th c tr c tuy n. C. T D. Qu ng bá d ch v truy n d n.
ườ ủ ượ ầ ử ự ệ ườ ợ i đ 18 tu i ề c th c hi n quy n b u c trong tr ng h p nào sau đây? Câu 28. Ng ổ không đ
ự ấ ị ạ A. Đang b t m giam. ự B. M t năng l c hành vi dân s .
ự ệ ậ ế ắ ộ ạ ị ả ươ i đ a ph ng. C. Th c hi n cách li t p trung. D. Qu n ch b t bu c t
ể ự ề ố ệ ườ ệ ợ cáo trong tr ng h p phát hi n Câu 29. Công dân có th th c hi n quy n t
ứ ế ệ ấ ậ ổ A. thông tin niêm y t ch ng khoán. ế B. d u hi u bi n đ i khí h u.
ổ ủ ự ủ ỗ ớ C. s thay đ i c a ch ng virus m i. D. hành vi khai thác g trái phép.
ệ ề ạ ườ ọ ng h p nào sau đây? ự Câu 30. Công dân không th c hi n quy n sáng t o trong tr
ể ế ổ A. Tìm hi u giá c phi u. ọ ứ B. Nghiên c u khoa h c,
công ngh .ệ
ả ấ ợ ư C. H p lí hóa s n xu t. ế D. Đ a ra phát minh, sáng ch .
ự ầ ớ ổ ố ể ế ẻ ệ ẫ dân ph ki u m u, ông Q đã vi t bài chia s kinh nghi m phòng, Câu 31. V i tinh th n xây d ng t
ệ ạ ự ứ ậ ộ ố ch ng t ệ n n xã h i cho bà con. Ông Q đã th c hi n pháp lu t theo hình th c nào sau đây?
ậ ử ụ ậ ề A. Tuyên truy n pháp lu t. B. S d ng pháp lu t.
ụ ậ ổ ế ậ C. Áp d ng pháp lu t. D. Ph bi n pháp lu t.
ứ ủ ủ ệ ệ ậ ồ ả ấ gi y Câu 32. Anh A là công ch c c a y ban nhân dân huy n X đã nh n 40 tri u đ ng và làm gi
ề ử ụ ấ ở ứ ậ ậ ị ch ng nh n quy n s d ng đ t ạ cho ch B. Anh A đã vi ph m pháp lu t nào sau đây?
ự ỉ ậ ự A. Dân s và k lu t. ự B. Dân s và hình s .
C. Hành chính và dân s .ự ỉ ậ ự D. Hình s và k lu t.
ế ế ợ ố ự ứ ề ế ạ ẩ ị Câu 33. Anh C cùng v c ý vi ph m quy đ nh v an toàn th c ph m trong ch bi n th c ăn khi n hai
ị ử ợ ồ ệ ả ị khách hàng b t vong. V ch ng anh C ph i ch u trách nhi m pháp lí nào sau đây?
ự ự A. Hình s và hành chính. B. Dân s và hành chính.
ỉ ậ C. Hành chính và k lu t. ự ự D. Hình s và dân s .
ụ ượ ế ứ ồ ị c ch ng là anh A cho mình đi nghiên c u sinh ở ướ n c ngoài nên ch B Câu 34. Không thuy t ph c đ
ẹ ẻ ụ ứ ể ầ ố ọ ề ỏ ề b v nhà m đ là bà P đ sinh s ng. Vì c n ti n cho con trai đi du h c, bà P liên t c gây s c ép,
ề ả ậ ộ ị ế ợ ồ ủ ệ ệ ồ ị ị bu c ch B ph i bí m t rút ti n ti ư t ki m c a hai v ch ng ch và đ a cho bà 200 tri u đ ng. Ch B và
ự ề ạ ẳ bà P cùng vi ph m quy n bình đ ng trong lĩnh v c nào sau đây?
ế ố ộ ữ ế ạ ị A. Huy t th ng và dòng t c. B. Chi m h u và đ nh đo t.
C. Hôn nhân và gia đình. D. Tài chính và công v .ụ
ệ ạ ị ượ ể ừ ề ố i công ty X, ch A đã đ c giám đ c công ty đi u chuy n t phân Câu 35. Sau ba năm làm vi c t
ưở ệ ạ ậ ỏ ướ ị x ng khai thác than sang làm vi c t i phòng hành chính theo đúng th a thu n tr c đó. Ch A đã
ượ ự ệ ề ẳ ộ ở ộ đ c th c hi n quy n bình đ ng trong lao đ ng n i dung nào sau đây?
ự ạ ể ụ ổ A. Nâng cao năng l c c nh tranh. B. Thay đ i quy trình tuy n d ng.
ế ợ ồ ộ ứ ả ự ể ọ C. Giao k t h p đ ng lao đ ng. D. L a ch n hình th c b o hi m.
ờ ồ ị ố ệ ẹ ệ ị ị ọ Câu 36. Phát hi n mình b s t nh , ch A nh ch ng là anh B đăng kí cho ch làm xét nghi m sàng l c
ả ở ử ộ ợ ể ễ Covid19. Tuy nhiên, anh B đã khóa c a bu c v ph i trong nhà kho 14 ngày đ tránh lây nhi m dù
ủ ề ạ ồ ị ch không đ ng ý. Anh B đã vi ph m quy n nào sau đây c a công dân?
ượ ả ậ ề ấ ả ạ ề thân th .ể A. Đ c b o m t v danh tính cá nhân. B. B t kh xâm ph m v
ượ ự ọ ị ụ ấ ả ạ ế . ề ch .ỗ ở ọ C. Đ c l a ch n m i d ch v y t D. B t kh xâm ph m v
ế ệ ố ồ ị ị ượ c Câu 37. Trong chi n d ch phòng, ch ng Covid19, anh B và hai đ ng nghi p là các ch A, N cùng đ
ự ệ ế ậ ạ ộ ị ủ ể ệ ị th c hi n cách li y t t p trung t i m t đ a đi m có bác c a ch A là ông D làm tình nguy n viên. Vì b ị
ừ ố ệ ư ủ ề ế ấ ẩ ả ạ ả ông D t ch i vi c đ a anh v nhà l y thêm nhu y u ph m, anh B đã ghép nh nh y c m c a ông D
ư ụ ệ ẻ ạ ậ ộ ị ế ủ ằ ạ ấ và đ a lên m ng xã h i. Nh n th y vi c ch N liên t c chia s bài vi t nh m h uy tín c a ông D s ẽ
ưở ọ ẽ ờ ư ủ ữ ế ệ ị ị ị ả làm nh h ng đ n công tác phòng d ch, ch A d a s công khai chuy n đ i t c a ch N. Nh ng ai
ủ ậ sau đây không tuân th pháp lu t?
ị ị A. Anh B, ch N và ông D. B. Anh B và ch N.
ị ị C. Anh B, ch A và ch N. D. Anh B và ông D.
ỉ ạ ệ ố ộ ướ ề ố i quy n phân ph i xăng gi ả Câu 38. Bà M giám đ c m t doanh nghi p ch đ o anh B là nhân viên d
ề ợ ỉ ồ ệ ượ ư ạ ế đ n nhi u đ i lí và thu l i 1,5 t đ ng. Phát hi n anh B không đ ủ ố ề c bà M chia đ s ti n lãi nh đã
ậ ỏ ướ ợ ị ố ự ệ ứ ạ ơ th a thu n tr c đó, v anh là ch C đã t cáo s vi c trên cho ông V là lãnh đ o c quan ch c năng.
ế ị ơ ủ ụ ị ủ ấ ị Sau khi cho bà M bi t ch C là ng ườ ố i t cáo bà, ông V đã h y đ n c a ch C. Th y anh B liên t c b bà
ệ ị ư ấ ạ ầ M gây khó khăn trong công vi c, ch C đã t v n các đ i lí mua xăng gi ả ở ả ồ trên yêu c u bà M ph i b i
ườ ữ ự ệ ả ồ ờ ị th ự ng. Nh ng ai sau đây đ ng th i ph i ch u trách nhi m hình s và dân s ?
ị A. Bà M và anh B. B. Bà M, anh B và ch C.
ị C. Bà M và ch C. D. Bà M, anh B và ông V.
ủ ồ ơ ệ ặ ị Câu 39. Sau khi hoàn thi n đ h s theo quy đ nh, các anh A, B, C cùng đăng kí kinh doanh m t hàng
ố ượ ỉ ấ ứ ẫ ạ ớ ơ thu c tân d c. Vì mâu thu n v i anh C nên ông D là lãnh đ o c quan ch c năng ch c p phép cho
ượ ế ử ủ ạ anh A và anh B. Đ c anh C cho bi t anh A kinh doanh phát đ t, trong khi c a hàng c a mình luôn
ậ ứ ả ủ ấ ắ v ng khách, anh B l p t c tung tin anh A chuyên bán hàng gi do anh M cung c p. Thông tin c a anh B
ế ượ ủ ữ ề ả ạ ọ đã khi n l ng khách hàng c a anh A gi m sút nghiêm tr ng. Nh ng ai sau đây vi ph m quy n bình
ẳ đ ng trong kinh doanh?
A. Anh C và anh B. B. Anh C, anh B và ông D.
C. Anh B và ông D. D. Ông D, anh B và anh M.
ụ ụ ể ưở ệ ng, anh M và anh B là nhân viên. Phát hi n anh M Câu 40. Chi c c ki m lâm X có anh K là chi c c tr
ủ ộ ưở ấ ỗ ạ ự ị b anh S là ch m t x ng g dùng hung khí tr n áp ngay t i phòng tr c, anh K cùng anh B đã tìm cách
ế ế ả ạ ắ ố ố ợ ữ ị ả kh ng ch khi n anh S ph i ch y tr n. Do ho ng s , anh S xông vào nhà dân và b t gi ch H làm con
ế ầ ầ ạ ộ tin. Yêu c u anh S đ u thú không thành, vì v i đi công tác theo k ho ch t ừ ướ tr c, anh K phân công
ự ệ ớ ơ ệ ệ ứ ệ ả ờ ồ ườ anh B báo s vi c v i c quan ch c năng đ ng th i có trách nhi m b o v hi n tr ng. Ngay sau đó,
ọ ị ế ử ố ị ạ ị ồ ỏ ề ủ do b anh S đe d a gi t, anh B đã khóa c a nh t anh S và ch H t i nhà kho c a ch r i b v quê.
ể ủ ữ ề ề ấ ạ ạ ả Nh ng ai sau đây vi ph m quy n b t kh xâm ph m v thân th c a công dân?
A. Anh S và anh B. B. Anh S, anh B và anh K.
C. Anh S và anh K. D. Anh S, anh B và anh M.
ĐÁP ÁN THAM KH OẢ
1 B 11 C 21 A 31 B 2 A 12 A 22 B 32 D 3 C 13 A 23 B 33 A 4 C 14 B 24 D 34 C 5 D 15 D 25 D 35 C 6 B 16 D 26 A 36 B 7 D 17 B 27 A 37 B 8 B 18 C 28 B 38 D 9 C 19 A 29 D 39 B 10 C 20 C 30 A 40 B