intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi chọn học sinh giỏi cấp trường môn Toán 10 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Nguyễn Xuân Ôn

Chia sẻ: Lotte Xylitol Cool | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

171
lượt xem
6
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm phục vụ quá trình học tập cũng như chuẩn bị cho kì thi học kì sắp đến. TaiLieu.VN gửi đến các bạn tài liệu Đề thi chọn học sinh giỏi cấp trường môn Toán 10 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Nguyễn Xuân Ôn. Đây sẽ là tài liệu ôn tập hữu ích, giúp các bạn hệ thống lại kiến thức đã học đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề. Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi chọn học sinh giỏi cấp trường môn Toán 10 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Nguyễn Xuân Ôn

SỞ GD VÀ ĐT NGHỆ AN<br /> <br /> ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG<br /> <br /> TRƯỜNG THPT NGUYỄN XUÂN ÔN<br /> <br /> NĂM HỌC: 2017-2018<br /> <br /> MÔN TOÁN: KHỐI 10<br /> Thời gian: 150 phút (không kể thời gian phát đề)<br /> <br /> 1<br /> 2017<br /> <br /> x  2018<br /> x2  4 x<br /> Câu II: (3điểm) Cho phương trình: ( x2  5x  6)( x2  9 x  20)  2m 1  0 (1)<br /> Câu I:(2điểm)Tìm tập xác định của hàm số: y <br /> <br /> Tìm m để phương trình (1) có nghiệm x thỏa mãn: x2  7 x  9  0<br /> Câu III:(5điểm)<br /> 1.(2điểm)Giải phương trình: 3x 1  x  2  2 x  7  2<br />  x3  2 x3 y  1<br /> 2.(3điểm)Giải hệ phương trình: <br />  xy3  2  x<br /> 1<br /> 3<br /> <br /> 1<br /> 2<br /> <br /> Câu IV:(2điểm) Cho hình vuông ABCD . Điểm I , J xác định bởi: BI  BC , CJ   CD<br /> Đường thẳng AI cắt BJ tại K .Chứng minh: AK vuông góc với CK<br /> Câu V:(2 điểm)<br /> Để đo chiều cao từ mặt đất đến đỉnh cột cờ<br /> của một kỳ đài trước Ngọ Môn (Đại Nội-Huế),<br /> người ta cắm hai cọc AM và BN cao 1,5 mét<br /> so với mặt đất. Hai cọc này song song và cách<br /> nhau 10 mét và thẳng hàng so với tim cột cờ<br /> (Hình vẽ minh họa). Đặt giác kế tại đỉnh A và<br /> B để nhắm đến đỉnh cột cờ, người ta được các<br /> góc lần lượt là 510 40' và 45039' so với đường<br /> song song với mặt đất. Hãy tính chiều cao của<br /> cột cờ (làm tròn 0,01 mét).<br /> <br /> A<br /> <br /> M<br /> <br /> B<br /> <br /> N<br /> <br /> Câu VI(3điểm)<br /> Cho tam giác ABC với A(5;6), B(1;2) đường phân giác trong của góc A song song với<br /> trục tung, góc C bằng 600 . Tìm tọa độ đỉnh C.<br /> Câu VII.(3điểm)<br /> Xét hình chữ nhật ABCD và điểm M di động trên BC. Phân giác góc DAM cắt BC tại<br /> N. Hãy xác định vị trí của M để<br /> <br /> AN<br /> đạt giá trị nhỏ nhất.<br /> MN<br /> <br /> …....................................…….Hết……..................................….<br /> (Học sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.)<br /> <br /> Đáp án và hướng dẫn chấm<br /> Câu<br /> Câu I<br /> (2đ)<br /> <br /> Lời giải<br />  x  2018  0<br /> <br /> Điều kiện: <br /> <br /> 1,0<br /> <br /> 2<br /> x  4x  0<br />  x  2018<br /> <br />  x  0<br />  x  4<br /> <br /> <br /> 0,5<br /> <br /> D=  ;0   (4; 2018)  (2018; )<br /> Câu II<br /> (3điểm)<br /> <br /> Điểm<br /> <br /> ( x 2  5 x  6)( x 2  9 x  20)  2m  1  0<br /> <br /> 0,5<br /> (1)<br /> <br />  ( x2  7 x  10)( x2  7 x  12)  2m  1  0 (2)<br /> 2<br /> Đặt: t  x  7 x  9 suy ra t  0<br /> Khi đó (2) trở thành: (t+1)(t + 3) -2m -1 = 0, (với t ≤ 0) (3)<br /> PT (1) có nghiệm x thỏa mãn đề bài khi và chỉ khi pt (3) có nghiệm t thỏa mãn: t ≤ 0<br /> Xét: t2 + 4t +2 = 2m ( Với t ≤ 0) (*)<br /> Xét hàm số: f(t) = t2 + 4t+2 ( với t ≤ 0)<br /> t<br /> -∞<br /> -2<br /> 0<br /> +∞<br /> +∞<br /> <br /> 1,0<br /> 0,5<br /> 0,5<br /> 0,5<br /> <br /> 2<br /> f(t)<br /> <br /> -2<br /> <br /> Suy ra (*) có nghiệm khi: 2m ≥ -2  m ≥ -1<br /> Kết luận: pt(1) có nghiệm x thỏa mãn đề bài khi: m ≥ -1<br /> Câu III<br /> (5điểm)<br /> <br /> 1.(2điểm)Giải phương trình:<br /> ĐK: x ≥ 2,<br /> <br /> 0,5<br /> <br /> 3x  1  x  2  2 x  7  2<br /> <br /> khi đó phương trình đã cho trở thành:<br /> <br /> 3x  1  2  x  2  2 x  7<br /> <br /> 0,25<br /> 0,5<br /> <br />  3 x  1  4 3 x  1  4  2 x  7  2 ( x  2)(2 x  7)  x  2<br /> <br /> 0,25<br /> <br />  2 3 x  1  ( x  2)(2 x  7)<br /> <br /> 0,25<br /> <br />  2 x  9 x 18  0<br /> x  6<br /> <br /> x   3<br /> <br /> 2<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> Đối chiếu với điều kiện, suy ra phương trình đã cho có nghiêm x = 6<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> 2<br /> <br /> 0,25<br /> <br />  x3  2 x3 y  1<br /> (I )<br /> 2. (3điểm)Giải hệ phương trình: <br />  xy3  2  x<br /> 1  2 y  t 3<br /> 1<br /> Đặt x  Khi đó hệ (I) trở thành: <br /> 3<br /> t<br /> 1  2t  y<br /> <br /> 0,5<br /> <br /> (t  y )(t 2  ty  y 2  2)  0<br /> <br /> <br /> 3<br /> <br /> 1  2t  y<br /> <br /> 0,5<br /> <br /> t  y  0<br /> <br /> 3<br /> 1  2t  y<br /> t  y<br />  3<br />  y  2 y 1  0<br /> <br /> 0,5<br /> <br /> 0,5<br /> <br /> t  y<br /> <br /> <br />   y  1<br /> <br />  <br /> 1 5<br />  y  2<br /> <br /> 1 5<br /> <br />   y  2<br /> <br /> 0,5<br /> <br /> Suy ra hệ có nghiệm (x,y) là: (-1;-1);(<br /> CâuIV<br /> (2điểm)<br /> <br /> A<br /> <br /> 5 1 5  1<br />  5 1 2<br /> ;<br /> )<br /> ;<br /> ); (<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> 1 5<br /> <br /> 0,5<br /> <br /> B<br /> I<br /> K<br /> <br /> D<br /> <br /> C<br /> <br /> J<br /> <br /> Đặt độ dài cạnh hình vuông bằng a, AB  a, AD  b , khi đó: a  b  a , a.b  0<br /> <br /> 1<br /> 3<br /> <br /> Giả sử BK  xBJ , ta có: AI  a  b, AK  AB  BK  (1 <br /> <br /> 1<br /> 2<br /> x  3x  x <br /> 2<br /> 5<br /> 1<br /> 1<br /> 3<br /> Khi đó ta có: AI  a  b, CK  a  b<br /> 3<br /> 5<br /> 5<br /> 1 1<br /> 3<br /> 1<br /> 1<br /> Xét: AI .CK  (a  b)( a  b)  a 2  a 2  0<br /> 3 5<br /> 5<br /> 5<br /> 5<br /> Suy ra AI vuông góc với CK , hay AK vuông với CK<br /> Vì AI , AK cùng phương nên ta có: 1 <br /> <br /> Câu VI<br /> (2điểm)<br /> <br /> 1<br /> x)a  xb<br /> 2<br /> <br /> 0,25<br /> 0,5<br /> 0,25<br /> 0,5<br /> 0,25<br /> 0,25<br /> <br /> C<br /> <br /> D<br /> <br /> B<br /> <br /> A<br /> <br /> M<br /> <br /> N<br /> <br /> Ta có: CAB  128 20 , ACB  6 1<br /> 0<br /> <br /> '<br /> <br /> 0 '<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> Áp dụng định lý hàm số sin trong ABC :<br /> Suy ra: AC <br /> <br /> AC<br /> AB<br /> <br /> 0<br /> '<br /> sin 45 39 sin 601'<br /> <br /> 0,5<br /> <br /> AB.sin 45039'<br /> sin 601'<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> Xét trong tam giác vuông ACD: CD  AC.sin 51040'<br /> 0<br /> <br /> Suy ra: CD <br /> <br /> AB.sin 45 39'.sin 51 40'<br /> sin 601'<br /> <br /> Suy<br /> <br /> ra<br /> <br /> chiều<br /> <br /> h  1,5  CD  1,5 <br /> Câu VII<br /> (3điểm)<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> 0<br /> <br /> 0<br /> <br /> 0,25<br /> cao<br /> <br /> cột<br /> <br /> cờ<br /> <br /> là:<br /> <br /> 0<br /> <br /> AB.sin 45 39'.sin 51 40'<br />  55, 01(m)<br /> sin 601'<br /> <br /> 0,5<br /> <br /> y<br /> A<br /> <br /> 6<br /> <br /> C<br /> <br /> 2<br /> <br /> B<br /> <br /> O<br /> <br /> 1<br /> <br /> I<br /> 5<br /> <br /> B’<br /> 9<br /> <br /> x<br /> <br /> Đường phân giác trong của góc A song song với trục Oy nên có phương là x = 5(d)<br /> Gọi B’ là điểm đối xứng của B qua (d), suy ra B’(9;2) và  ABB’ vuông cân tại A<br /> Suy ra C thuộc cạnh AB’<br /> 0<br /> 0<br /> 0<br /> Xét ABC , có AB  4 2, A  90 , C  60 suy ra AC  AB.cot 60 <br /> <br /> 4 2<br /> 3<br /> <br /> 0,25<br /> 0,25<br /> 0,25<br /> 0,5<br /> <br />  AC  AB<br /> <br /> Gọi C(x;y), khi đó ta có: <br /> 4 2 (I)<br /> AC<br /> <br /> <br /> 3<br /> <br /> <br /> 0,5<br /> <br /> AB(4; 4); AC ( x  5; y  6)<br /> <br /> 0,25<br /> <br />  x  y  11<br /> <br /> Theo (I) ta có hệ: <br /> 32<br /> 2<br /> 2<br /> ( x  5)  ( y  6)  3<br /> 4<br /> <br /> <br />  x  5  3<br />  x  5 <br /> Giải Hệ (2) có nghiệm: <br /> hoặc <br /> 4<br /> y  6 <br /> y  6 <br /> <br /> <br /> 3<br /> Câu VIII<br /> (3điểm)<br /> <br /> 0,5<br /> <br /> 4<br /> 3<br /> 4<br /> 3<br /> <br /> 0,5<br /> <br /> A<br /> <br /> B<br /> <br /> <br /> <br /> M<br /> C<br /> <br /> D<br /> <br /> N<br /> Đặt AB = a; AD = b; AM = m> 0, AN = n > m; AMN = .<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> Theo giả thiết ta có:AN là phân giác góc MAD  MAD  ANB (cùng bằng NAD )<br /> 0,5<br /> <br /> Vậy ANM cân tại M MN = AM = m.<br /> Theo định lý cosin cho ANM có: n 2  m2  m2  2m.m.cos  2m2 (1  cos)<br /> <br /> 0,5<br /> <br />  n  m 2(1  cos )<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> Theo bài ra ta có:<br /> <br /> AN<br /> n m 2(1  cos )<br /> <br /> <br />  2(1  cos )<br /> MN m<br /> m<br /> <br /> Ta có:>900(vì M di động trên đoạn BC)cos0 <br /> <br /> <br /> AN<br />  2(1  cos )  2<br /> MN<br /> <br /> AN<br /> AN<br />  2,<br /> đạt giá trị nhỏ nhất khi<br /> MN<br /> MN<br /> <br /> xảy ra  cos = 0   =90  M B.<br /> 0<br /> <br /> Chú ý: - Chấm phải bám biểm điểm đã cho, không thay đổi biểu điểm<br /> - Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.<br /> <br /> 0,5<br /> <br /> 0,5<br /> <br /> 0,5<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1