Đề thi chọn HSG môn Toán 12 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Đồng Đậu
lượt xem 3
download
Nhằm phục vụ quá trình học tập cũng như chuẩn bị cho kì thi học kì sắp đến. TaiLieu.VN gửi đến các bạn tài liệu “Đề thi chọn HSG môn Toán 12 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Đồng Đậu”. Đây sẽ là tài liệu ôn tập hữu ích, giúp các bạn hệ thống lại kiến thức đã học đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề. Mời các bạn cùng tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi chọn HSG môn Toán 12 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Đồng Đậu
- TRƯỜNG THPT ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI 12 NĂM HỌC 2019 - 2020 ĐỒNG ĐẬU MÔN: TOÁN (Đề thi gồm 01 trang) Thời gian: 180 phút (không kể thời gian giao đề) Câu 1 (2,0 điểm) U U 1 3 a) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y= mx − ( m − 1) x 2 + 3 ( m − 2 ) x + 2019 3 đồng biến trên [ 2; +∞ ) . mx − m + 2 b) Cho hàm số y = có đồ thị là (C). Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đường x +1 y 2 x − 1 cắt (C) tại hai điểm phân biệt A, B sao cho góc giữa hai đường thẳng OA, thẳng d : = OB bằng 45° . Câu 2 (2,0 điểm) U U cos x ( 2sin x + 1) a) Giải phương trình lượng giác sau = 3 . ( sin x + 1)( 2sin x − 1) x 2 − 4 y + 3 x 2 y + 3 y + 3 =0 b) Giải hệ phương trình sau ( x, y ∈ ) . x 2 + 3 x − y + 5 + 3 3 x − 2 = 2 3a 6 Câu 3 (2,0 điểm) Cho hình lăng trụ đứng ABC. A′B′C ′ có AB = a , AC = 2a , AA′ = U U 2 = 60° . Gọi M là điểm trên cạnh CC ′ sao cho CM = 2 MC ′ . và góc BAC a) Chứng minh rằng AM ⊥ B′M . b) Tính khoảng cách từ đỉnh A′ đến mặt phẳng ( AB′M ) . , ( n ∈ * ) . 1 Câu 4 (1,0 điểm) Cho dãy số ( un ) có số hạng tổng quát un = 1− ( n + 1) 2 U U Tính lim ( u1u2u3 un ) . Câu 5 (1,0 điểm) Cho đa giác lồi ( H ) có n đỉnh ( n ∈ , n > 4 ). Biết số các tam giác có ba U U đỉnh là đỉnh của ( H ) và không có cạnh nào là cạnh của ( H ) gấp 5 lần số các tam giác có ba đỉnh là đỉnh của ( H ) và có đúng một cạnh là cạnh của ( H ) . Xác định n. Câu 6 (1,0 điểm) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình bình hành ABCD có phương U U trình đường chéo AC là x − y + 1 =0 , điểm G (1; 4 ) là trọng tâm tam giác ABC, điểm E ( 0; −3) thuộc đường cao kẻ từ D của tam giác ACD. Tìm tọa độ các đỉnh của hình bình hành đã cho, biết rằng diện tích tứ giác AGCD bằng 32 và đỉnh A có tung độ dương. Câu 7 (1,0 điểm) Cho a, b, c > 0 và a + b + c = U U 3 . Chứng minh bất đẳng thức: 1 1 1 + 2 + 2 ≤1 a +b+c b +c+a c +a+b 2 --------------- HẾT ---------------
- HƯỚNG DẪN CHẤM THI CHỌN HỌC SINH GIỎI 12 TRƯỜNG THPT NĂM HỌC: 2019 - 2020 ĐỒNG ĐẬU MÔN: TOÁN Thời gian: 180 phút (không kể thời gian giao đề) I. Những lưu ý chung: U U - Điểm toàn bài thi không làm tròn. - Câu 3 học sinh không vẽ hình thì không cho điểm. - Học sinh giải theo cách khác đáp án mà đúng vẫn cho điểm tối đa. II. Đáp án và thang điểm: U U Câu Đáp án Điểm 1 a)Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số 1 mx − ( m − 1) x 2 + 3 ( m − 2 ) x + 2019 đồng biến trên [ 2; +∞ ) . 1 3 y= 3 Ycbt ⇔= y′ mx 2 − 2 ( m − 1) x + 3 ( m − 2 ) ≥ 0, ∀x ∈ [ 2; +∞ ) 0,25 −2 x + 6 0,25 ⇔m≥ = f ( x ) , ∀x ∈ [ 2; +∞ ) ⇔ m ≥ max f ( x ) x − 2x + 3 2 [ 2;+∞ ) 2 ( x 2 − 6 x + 3) x= 3 + 6 ( tm ) 0,25 Ta có: f ′ ( x )= ; f ′ ( x ) = 0 ⇔ ( x 2 − 2 x + 3) x= 3 − 6 ( ktm ) 2 0,25 mx − m + 2 1 b) Cho hàm số y = có đồ thị là (C). Tìm tất cả các giá trị của tham số x +1 m để đường thẳng d : = y 2 x − 1 cắt (C) tại hai điểm phân biệt A, B sao cho góc giữa hai đường thẳng OA, OB bằng 45° . Phương trình hoành độ: 0,25 x = 1 mx − m + 2 = 2 x − 1 ⇔ ( x − 1)( 2 x + 3 − m= ) 0, ( x ≠ −1) ⇔ m − 3 x +1 x= 2 Đường thẳng d cắt (C) tại hai điểm phân biệt A, B khi và chỉ khi m ≠ 1 ∧ m ≠ 5 . 0,25 m−3 Khi đó, A (1;1) , B ;m − 4 . 2 Điều kiện để OA, OB tạo với nhau một góc 45° là: 0,25 m−3 2 m−3 2 =OA.OB OA.OB.cos 45° ⇔ = +m−4 + ( m − 4) 2 2. . 2 2 2 m = 3 0,25 ⇔ m 2 − 7 m + 12 =0 ⇔ ( tm ) m = 4 2 cos x ( 2sin x + 1) 1 a) Giải phương trình lượng giác sau = 3 . ( sin x + 1)( 2sin x − 1)
- sin x ≠ −1 0,25 ĐKXĐ: 1 . Phương trình đã cho biến đổi thành: sin x ≠ 2 sin 2 x + = cos x 3 ( 2sin 2 x + sin x − 1) ⇔ sin 2 x + cos= x 3 ( sin x − cos 2 x ) π π 0,25 ⇔ sin 2 x + 3 cos 2 x= 3 sin x − cos x ⇔ sin 2 x + = sin x − 3 6 π π π 0,25 2 x + 3 = x − 6 + k 2π x = − + k 2π ( ktm ) 2 ⇔ ⇔ 2 x + π =− x + 7π + k 2π = 5π 2π x + k . ( tm ) 3 6 18 3 5π 2π 0,25 Vậy nghiệm của phương trình là: x =+ k . , ( k ∈ ) 18 3 x − 4 y + 3 x y + 3y + 3 = 2 2 0 1 b) Giải hệ phương trình sau ( x, y ∈ ) . x 2 + 3 x − y + 5 + 3 3 x − 2 = 2 y ≥ 0 0,5 ĐK: 2 . Biến đổi phương trình đầu về dạng: x + 3x − y + 5 ≥ 0 y 2 =1 y y x +3 4 2 −3 2 −1 = 0 ⇔ ⇒ y = x2 + 3 x +3 x +3 y 1 2 = − (l ) x +3 4 Thay =y x + 3 vào phương trình thứ hai, ta được: 2 0,25 2 2 x + 3 + 3 3x − 2 =2 . Vế trái pt là hàm đồng biến trên ; +∞ mà x = 2 là 3 2 2 31 nghiệm nên nghiệm đó duy nhất. Suy ra: = y += 3 (tm) 3 9 2 31 0,25 Vậy, nghiệm của hệ là: ( x; y ) = ; 3 9 3 3a 6 2 Cho hình lăng trụ đứng ABC. A′B′C ′ có AB = a , AC = 2a , AA′ = và góc 2 = 60° . Gọi M là điểm trên cạnh CC ′ sao cho CM = 2 MC ′ . BAC a) Chứng minh rằng AM ⊥ B′M . b) Tính khoảng cách từ đỉnh A′ đến mặt phẳng ( AB′M ) .
- a) Chứng minh rằng 0,5 AM ⊥ B′M . Từ giả thiết CM = 2 MC ′ suy ra: a 6 =CM a= 6, MC ′ 2 Áp dụng định lí cosin trong tam giác ABC ⇒ BC = a 3. Sử dụng Pitago, dễ dàng 0,25 tính được: 29a 2 = AB ′ 2 = , AM 2 10a 2 2 9a 2 và B′M 2 = . 2 Từ đó suy ra: 0,25 = AB ′2 AM 2 + B′M 2 hay tam giác AB′M vuông tại M. b) Tính khoảng cách từ đỉnh A′ đến mặt phẳng ( AB′M ) . Đặt=N AM ∩ A′C ′ , 0,25 gọi K là hình chiếu vuông góc của A′ lên B′N và H là hình chiếu vuông góc của B′N ⊥ AK ⇒ B′N ⊥ A′H A′ lên AK. Ta có ⇒ A′H ⊥ ( AB′M ) A′H ⊥ AK 1 0,25 Do ∆NC ′M ∆ACM theo tỉ số k = nên dễ dàng suy ra: C ′N = a và theo định 2 lí cosin suy ra: B′N = a 7 1 0,25 2. a.3a.sin 60° 2.S A′B′N 3a 21 =A′K = 2 = B′N a 7 14 1 1 1 3a 10 0,25 Trong tam giác vuông AA′K ta có: = + ⇒ A′H = A′H 2 AA′ 2 A′K 2 10 3a 10 Vậy khoảng cách từ A′ đến mặt phẳng ( AB′M ) bằng . 10 , ( n ∈ * ) . 4 1 1 Cho dãy số ( un ) có số hạng tổng quát un = 1− ( n + 1) 2 Tính lim ( u1u2u3 un ) . 1 n ( n + 2) 0,25 Ta có: un = 1 − = , ∀n ∈ * ( n + 1) ( n + 1) 2 2
- 1.3 2.4 3.5 4.6 n ( n + 2 ) 1 n + 2 0,5 = Suy ra: u1u2u3 un = . ( n + 1) 2 n + 1 2 22 32 42 52 1 0,25 Do đó, lim ( u1u2u3 un ) = 2 5 Cho đa giác lồi ( H ) có n đỉnh ( n ∈ , n > 4 ). Biết số các tam giác có ba đỉnh là 1 đỉnh của ( H ) và không có cạnh nào là cạnh của ( H ) gấp 5 lần số các tam giác có ba đỉnh là đỉnh của ( H ) và có đúng một cạnh là cạnh của ( H ) . Xác định n. Số các tam giác có 3 đỉnh là đỉnh của (H) là: Cn3 0,25 Số các tam giác có 3 đỉnh là đỉnh của (H) và có đúng 2 cạnh là cạnh của (H) là: n 0,25 Số các tam giác có 3 đỉnh là đỉnh của (H) và có đúng 1 cạnh là cạnh của (H) là: 0,25 n ( n − 4) Theo giả thiết, ta có: 0,25 n = 4 ( ktm ) Cn3 − n − n ( n − 4 ) =5n ( n − 4 ) ⇔ n 2 − 39n + 140 =0 ⇔ n = 35 ( tm ) Vậy đa giác (H) có 35 đỉnh. 6 Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình bình hành ABCD có phương trình 1 đường chéo AC là x − y + 1 = 0 , điểm G (1; 4 ) là trọng tâm tam giác ABC, điểm E ( 0; −3) thuộc đường cao kẻ từ D của tam giác ACD. Tìm tọa độ các đỉnh của hình bình hành đã cho, biết rằng diện tích tứ giác AGCD bằng 32 và đỉnh A có tung độ dương. Vì DE ⊥ AC nên 0,25 DE : x + y + 3 = 0 ⇒ D ( t ; −t − 3) . Ta có, 1 1 d ( G, AC ) = =d ( B, AC ) d ( D, AC ) 3 3 1 2t + 4 t = 1 ⇒ D (1; −4 ) ⇔= 2 ⇔ 3 2 t =−5 ⇒ D ( −5; 2 ) Vì D và G nằm khác phía so với AC nên D (1; −4 ) ⇒ B (1;8 ) ⇒ B : x = 1 0,25 Vì A ∈ AC ⇒ A ( a; a + 1) . Từ gt S AGCD =32 ⇒ S ABD =24 nên 0,25 1 a= 5 ⇒ A ( 5;6 )( tm ) d ( A, B ) .DB = 24 ⇔ a − 1 = 4 ⇒ 2 a =−3 ⇒ A ( −3; −2 )( l ) Từ AD= BC ⇒ C ( −3; −2 ) . Vậy tọa độ 4 đỉnh của hình bình hành là: 0,25 A ( 5;6 ) , B (1;8 ) , C ( −3; −2 ) , D (1; −4 ) 7 Cho a, b, c > 0 và a + b + c =3 . Chứng minh bất đẳng thức: 1 1 1 1 + 2 + 2 ≤1 a +b+c b +c+a c +a+b 2 1 1 1 0,25 Đưa bất đẳng thức về dạng: 2 + 2 + 2 ≤1 a −a +3 b −b+3 c −c +3
- 1 −x + 4 Ta chứng minh BĐT phụ: ≤ , ∀x ∈ ( 0;3) . x − x+3 2 9 Thật vậy, ta có: BĐT phụ tương đương với: ( x − 1) ( x − 3) ≤ 0 luôn đúng, 2 ∀x ∈ ( 0;3) . Dấu bằng xảy ra khi x = 1 . Vì a, b, c là ba số dương có tổng bằng 3 nên: 0 < a, b, c < 3 . 0,25 Áp dụng BĐT phụ cho 3 số a, b, c: 1 −a + 4 1 −b + 4 1 −c + 4 ≤ ; 2 ≤ ; 2 ≤ . a −a+3 2 9 b −b+3 9 c −c+3 9 Cộng vế theo vế ba bất đẳng thức trên , ta có: 0,25 1 1 1 − ( a + b + c ) + 12 + + ≤ =1 (đpcm) a 2 − a + 3 b2 − b + 3 c2 − c + 3 9 Dấu bằng xảy ra khi a= b= c= 1 . 0,25 --------------- HẾT ---------------
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi chọn HSG môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
8 p | 339 | 38
-
Đề thi chọn HSG môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Hà Nội
6 p | 269 | 23
-
Đề thi chọn HSG môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Thái Bình
6 p | 241 | 17
-
Đề thi chọn HSG môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Hà Nam
8 p | 175 | 9
-
Đề thi chọn HSG môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Lê Qúy Đôn, Thái Bình
7 p | 115 | 9
-
Đề thi chọn HSG môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Nam Định
5 p | 291 | 8
-
Đề thi chọn HSG môn Toán 10 năm 2020-2021 - Trường THPT chuyên KHTN
1 p | 57 | 5
-
Đề thi chọn HSG môn Toán lớp 11 năm 2022-2023 có đáp án - Sở GD&ĐT Quảng Bình
13 p | 35 | 5
-
Đề thi chọn HSG môn Toán lớp 9 năm 2015 - 2016 - Sở GD&ĐT Nam Định
7 p | 86 | 5
-
Đề thi chọn HSG môn Toán 12 năm 2020-20201 - Sở GD&ĐT Lâm Đồng
1 p | 37 | 3
-
Đề thi chọn HSG môn Toán 10 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Trần Phú
6 p | 55 | 3
-
Đề thi chọn HSG môn Toán 11 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Trần Nguyên Hãn (Vòng 1)
3 p | 62 | 3
-
Đề thi chọn HSG môn Toán 10 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Trần Nguyên Hãn (Vòng 1)
6 p | 52 | 3
-
Đề thi chọn HSG môn Toán 10 năm 2020-2021 - Trường THPT chuyên KHTN (Lần 1)
1 p | 28 | 2
-
Đề thi chọn HSG môn Toán 10 năm 2019-2020 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
5 p | 38 | 2
-
Đề thi chọn HSG môn Toán 12 năm 2019-2020 có đáp án - Sở GD&ĐT Quảng Trị
12 p | 65 | 2
-
Đề thi chọn HSG môn Toán lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT chuyên KHTN, Hà Nội
1 p | 23 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn