ĐỀ THI CUỐI KỲ HỌC KỲ II NĂM HỌC 2014-2015
TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM KỸ THUẬT TPHCM KHOA Cơ khí Chế tạo máy BỘ MÔN CNTĐ
Môn: Thiết kế, chế tạo khuôn ép nhựa
Mã môn học: 1224071 Chữ ký giám thị 1 Chữ ký giám thị 2
Đề số/Mã đề: 111 Đề thi có 6 trang.
Thời gian: 60 phút.
Không/được phép sử dụng tài liệu. Điểm và chữ ký SV làm bài trực tiếp trên đề thi và nộp lại đề
CB chấm thi thứ nhất CB chấm thi thứ hai Họ và tên: ....................................................................
Mã số SV: ....................................................................
Số TT: ....................... Phòng thi: ................................
Phần I: Điền tiếng anh và tiếng việt tên gọi của các chi tiết sau: 8 Tiếng anh Tiếng việt 9 1
10 2
11 3
12 4
13 5
14 6
15 7
Trang 1/6 - Mã đề thi 111
Phần II: Trắc nghiện lựa chọn
Hướng dẫn: Chọn , bỏ chọn , chọn lại
1 2 3 4 5 6 7 8 9
10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A B C D
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
A B C D
A B C D 41 42 43 44
Câu 1: Khuôn 2 tấm là khuôn:
A. Có một đường phân khuôn C. Câu A và D B. Có 2 khoảng mở để lấy xương keo và sản phẩm D. Có 1 khoảng mở để lấy sản phẩm và xương keo
Câu 2: Khi nhựa được gia nhiệt, độ nhớt của nhựa sẽ: A. Không thay đổi B. Tăng C. Giảm D. Tất cả đều đúng
Câu 3: Đối với khuôn 2 tấm, muốn tách rời sảm phẩm và xương keo khi lấy sản phẩm và xương keo ra khỏi khuôn thì dùng loại cổng vào nhựa nào:
A. Cổng phun điểm C. Cổng phun cạnh B. Cổng phun có van kim D. Cổng phun ngầm
Câu 4: Khi thiết kế kênh dẫn nhựa cho khuôn ép phun dùng kênh dẫn nguội, nên:
A. Câu B và C B. Xương keo phải thoát khuôn dễ dàng C. Chiều dài kênh dẫn nên càng ngắn càng tốt, mặt cắt kênh dẫn phải đủ lớn để đảm bảo sự điền đầy D. Thay đổi tiết diện kênh dẫn
Câu 5: Hệ thống kênh dẫn nhựa trong khuôn ép phun gồm:
A. Cuống phun, kênh dẫn chính, kênh dẫn phụ và cổng vào nhựa B. Cuống phun, kênh dẫn và cổng vào nhựa C. Câu A và B D. Tất cả đều sai Câu 6: Hình nào dưới đây là khuôn 3 tấm:
A. Hình 2 B. Hình 1 C. Hình 4 D. Hình 3
Trang 2/6 - Mã đề thi 111
Câu 7: Trong chu kỳ ép phun, giai đoạn chiếm thời gian lâu nhất là:
A. Giai đoạn làm nguội B. Giai đoạn phun nhựa từ đầu phun máy ép vào long khuôn C. Giai đoạn mở khuôn và lấy sản phẩm D. Giai đoạn sấy nhựa trước khi ép
Câu 8: Nhiệm vụ của hệ thống thoát khí trong khuôn ép phun:
A. Để không khí thoát ra khỏi khuôn nhanh chóng và dễ dàng nhưng nhựa thì không chảy ra B. Giúp không khí bị mắc kẹt thoát ra khỏi khuôn một cách nhanh nhất để sản phẩm không bị các lỗi như bị đường hàn, vết cháy, không điền đầy
C. Tất cả đều sai D. Để sản phẩm không bị các lỗi như bị đường hàn, vết cháy, không điền đầy
Câu 9: Mô hình quy trình thiết kế và chế tạo khuôn ép phun là:
A. CAD → CAE → CAM → ép thử → giao hàng B. Tất cả đều đúng C. CAD → CAM → ép thử → giao hàng D. Khách hàng → CAD → CAM → ép thử → giao hàng
Câu 10: Mục đích của chốt dẫn hướng trong khuôn ép phun là để:
A. Đẩy sản phẩm ra khỏi khuôn B. Giúp 2 nửa khuôn khớp với nhau khi gá bộ khuôn lên máy ép C. Đỡ tấm khuôn D. Giúp dễ dàng khi lắp ráp các tấm khuôn với nhau Câu 11: Loại cổng vào nhựa nào sau đây sẽ tách rời sản phẩm và xương keo khi sản phẩm ra khỏi khuôn:
A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 1, 2 và 3 D. Hình 3 và 4
Câu 12: Việc sấy được dùng trong quá trình ép phun là để:
A. Làm khô khuôn và vệ sinh khuôn trước khi ép B. Loại bỏ hơi nước khỏi nhựa C. Tất cả đều đúng D. Sấy sản phẩm nhựa Câu 13: Hình tiết diện kênh dẫn nhựa nào sau đây tạo ra dòng chảy nhựa tốt nhất:
A. Hình 1 và 4 C. Hình 2 D. Tất cả đều sai
B. Hình 3 Câu 14: Các phương pháp gia công hay dùng khi gia công khuôn:
A. Tiện, phay, khoan, mài B. CAD, CAE, CAM và CNC C. Gia công điện cực nhúng, cắt dây, tạo mẫu nhanh D. Tất cả đều sai
Câu 15: Loại khuôn ép phun nào mà khi lấy sản phẩm và xương keo ra khỏi khuôn thì luôn tách rời nhau:
A. Khuôn 2 tấm C. Khuôn kênh dẫn nóng B. Khuôn có cổng vào nhựa hình tròn D. Khuôn 3 tấm
Câu 16: Phần nào trong khuôn ép phun sẽ được điền đầy nhựa: A. Khuôn dương B. Kênh dẫn, lòng khuôn và hệ thống thoát khí
Trang 3/6 - Mã đề thi 111
C. Lòng khuôn D. Khuôn âm
Câu 17: Trong quá trình ép sản phẩm, hệ thống làm nguội khuôn sẽ:
A. Chỉ làm việc khi nhựa đã điền đầy lòng khuôn B. Tất cả đều sai C. Chỉ làm việc khi nhiệt độ khuôn lớn hơn nhiệt độ kết tinh của nhựa D. Làm việc liên tục (nước chảy liên tục)
Câu 18: Trong các nguyên nhân dẫn tới việc gây ra sai số của kết quả CAE, nguyên nhân nào người sử dụng phần mềm có thể khắc phục được:
A. Phần mềm bị lỗi B. Mô hình hóa hình học sản phẩm, chia lưới chưa tốt C. Các thông số máy ép thực tế và thông số máy ép mô phỏng không đúng D. Tất cả đều đúng
Câu 19: Khi gia công lỗ ren M8 ở tấm khuôn, đường kính lỗ cần khoan trước theo tiêu chuẩn ISO là: A. 6.5 mm B. 7.5 mm C. 6.8 mm D. 8 mm
Câu 20: Đặc điểm của ép phun có trợ khí:
A. Tăng áp suất phun, tăng lực khóa khuôn, tăng độ bóng bề mặt sản phẩm B. Tăng thời gian chu kỳ ép phun do phải thổi khí vào trong sản phẩm C. Giảm khối lượng chi tiết mà vẫn đảm bảo độ bền, giảm cong vênh và co ngót D. Tất cả đều đúng
Câu 21: Nhiệm vụ của hệ thống đẩy trong khuôn ép phun 3 tấm:
A. Đưa sản phẩm ra khỏi khuôn B. Đưa xương keo và sản phẩm ra khỏi khuôn mà không làm hư sản phẩm C. Đưa sản phẩm ra khỏi khuôn mà không làm hư sản phẩm D. Câu B và C
Câu 22: Người công nhân vận hành máy ép sẽ thực hiện công việc: B. Tất cả công việc trên A. Tách rời sản phẩm khỏi kênh dẫn C. Lấy sản phẩm ra khỏi khuôn và kiểm tra D. Cắt bỏ bavia (nếu có) và đóng gói
Câu 23: Để giảm bớt lỗi sản phẩm khi ép phun, khi thiết kế sản phẩm cần chú ý: A. Bề dày sản phẩm, góc bo, gân, vấu lồi, lỗ trên sản phẩm, góc thoát khuôn, ren trên sản phẩm và under-cut.
B. Bề dày sản phẩm, under-cut, máy ép, gân , lỗ trên sản phẩm, góc thoát khuôn và ren trên sản phẩm. C. Bề dày sản phẩm, góc bo, gân, giá thành, lỗ trên sản phẩm, góc thoát khuôn, ren và under-cut. D. Nhu cầu khách hàng, bề dày sản phẩm, góc bo, lỗ trên sản phẩm, góc thoát khuôn, ren trên sản
phẩm và under-cut. Câu 24: Nhiệm vụ của hệ thống đẩy trong khuôn ép phun dùng kênh dẫn nóng:
A. Đưa sản phẩm ra khỏi khuôn mà không làm hư sản phẩm B. Đưa xương keo và sản phẩm ra khỏi khuôn mà không làm hư sản phẩm C. Đưa sản phẩm ra khỏi khuôn D. Đưa sản phẩm ra khỏi khuôn nhanh
Câu 25: Khuôn 3 tấm là khuôn:
A. Có 2 khoảng mở để lấy sản phẩm và xương keo B. Sản phẩm và xương keo luôn tách rời sau khi ra khỏi khuôn C. Có 1 khoảng mở để lấy sản phẩm và xương keo D. Câu A và B
Câu 26: Yêu cầu đối với hệ thống dẫn hướng và định vị trong khuôn ép phun:
A. Định vị trí khuôn âm và khuôn dương chính xác khi đóng khuôn B. Dễ dàng tháo lắp để bảo trì và thay thế C. Không bị mài mòn trong quá trình làm việc D. Tất cả đều đúng
Câu 27: Khi thiết kế khuôn ép phun, số lòng khuôn được chọn trên cơ sở:
A. Máy ép phun, thời gian giao hàng, giá thành khuôn B. Yêu cầu của khách hàng, máy ép phun, thời gian giao hàng, giá thành khuôn C. Số lượng sản phẩm đặt hàng, yêu cầu của khách hàng
Trang 4/6 - Mã đề thi 111
D. Tất cả đều đúng Câu 28: Nhựa tái chế là:
B. Nhựa mới trộn với nhựa cũ D. Nhựa đã ép ít nhất một lần
A. Các sản phẩm nhựa phế liệu C. Kênh dẫn và cuống phun nhựa Câu 29: Lưu ý khi thiết kế hệ thống đẩy:
A. Bố trí các chốt đẩy hay lưỡi đẩy ở góc, cạnh hoặc gân của sản phẩm B. Hành trình đẩy bằng chiều sâu lớn nhất của sản phẩm theo hướng mở khuôn C. Các đỉnh chốt đẩy nên thấp hơn so với mặt phân khuôn để đảm bảo không để lại vết trên mặt sản phẩm D. Tất cả đều đúng
Câu 30: Để thuận lợi cho việc thiết kế khuôn ép phun, khi thiết kế sản phẩm có under-cut nên:
A. Bỏ under-cut. B. Thiết kế khuôn cho sản phẩm không có under-cut và sau khi ép ra sản phẩm thì thêm công đoạn gia
công để hoàn thành sản phẩm. C. Thiết kế lại sản phẩm. D. Sửa lại thiết kế phần under-cut để sản phẩm vẫn giữ nguyên yêu cầu sử dụng.
Câu 31: Nhiệm vụ của chốt giựt đuôi keo: A. Giữ cho các nửa khuôn đóng khi ép B. Làm nguội cuống phun trong quá trình ép C. Kéo cuống phun ra khỏi bạc cuống phun khi khuôn mở D. Để lấy bạc cuống phun ra
Câu 32: Đặc điểm chung giữa khuôn 3 tấm và khuôn dùng cổng ngầm là:
A. Có số tấm khuôn bằng nhau C. Tách rời sản phẩm và xương keo B. Thiết kế cổng vào nhựa ở tâm của sản phẩm D. Hệ thống đẩy sử dụng tấm đẩy
Câu 33: Cấu trúc cơ bản của một hệ thống hot runner:
A. Bạc cuống phun, hệ thống kênh phân phối, đuôi nguội chậm, miệng phun, nhánh nóng B. Miệng phun, nhánh nóng, hệ thống kênh phân phối, bạc cuống phun C. Cuống phun, kênh dẫn chính, kênh dẫn phụ và cổng vào nhựa D. Câu A và B
Câu 34: Máy ép có khối lượng nhựa tối đa cho 1 lần phun là 306g, nếu thiết kế khuôn 3 tấm cho sản phẩm nặng 51g thì số lòng khuôn tối đa có thể là: A. Chưa chọn được B. 5 C. 7 D. 6
Câu 35: Khi thay đổi loại nhựa để ép thì cần phải:
A. Lấy tất cả nhựa đang ép ra khỏi máy B. Thay dầu thủy lực cho máy C. Lấy hết nhựa trong trục vít ra và dùng dung dịch tẩy rửa trục vít D. Lấy hết nhựa trong liệu ra và vệ sinh sạch sẽ phễu cấp
Câu 36: Thiết kế cổng vào nhựa nhỏ nhất có thể là để:
A. Dễ dàng tách rời sản phẩm và xương keo C. Tất cả đều sai B. Đông đặc một cách nhanh chóng D. Câu A và B
Câu 37: Một chu kỳ ép phun gồm các giai đoạn: A. Cho hạt nhựa vào phễu cấp liệu, đóng khuôn, ép nhựa lỏng điền đầy lòng khuôn, làm nguội
và lấy sản phẩm ra
B. Đóng khuôn, ép nhựa lỏng điền đầy lòng khuôn, làm nguội và lấy sản phẩm ra C. Câu A và B D. Tất cả đều sai
Câu 38: Khi gia công mặt 3D, để đạt được độ bóng cao nhất với thời gian gia công nhỏ nhất, nên:
A. Dùng dao có bán kính lớn nhất có thể C. Câu A và B B. Lượng dịch dao càng nhỏ càng tốt D. Tất cả đều sai
Câu 39: Nhựa nóng chảy di chuyển từ bộ phận gia nhiệt của máy ép tới khuôn thông qua: A. xy lanh thủy lực B. Đầu phun máy ép C. Phễu cấp nhựa D. Kênh dẫn nhựa
Trang 5/6 - Mã đề thi 111
Câu 40: Nếu dùng dao phay ngón Ø12 mm có 2 lưỡi cắt, với vận tốc cắt Vc = 150 m/phút thì tốc độ quay trục chính là: A. 3991 D. 3997 C. 3981 B. 4001
Câu 41: Mục đích đánh bóng (tạo nhám) lòng khuôn là:
A. Thêm công đoạn để tăng giá khuôn C. Tăng tính thẩm mỹ cho khuôn B. Theo yêu cầu của khách hàng D. Sản phẩm đạt độ bóng (nhám) theo yêu cầu Câu 42: Loại cổng vào nhựa nào sau đây dùng cho khuôn 2 tấm:
A. Hình 1 B. Hình 2, 3 và 4 C. Hình 3 và 4 D. Hình 2
Câu 43: Loại khuôn ép phun nào mà chỉ có sản phẩm được lấy ra sau mỗi chu kỳ ép:
A. Khuôn 2 tấm C. Khuôn 3 tấm B. Khuôn có cổng vào nhựa hình tròn D. Khuôn kênh dẫn nóng
Câu 44: Nhiệm vụ của hệ thống kênh dẫn nhựa trong khuôn ép phun: A. Đưa nhựa lỏng từ đầu phun của máy ép đến cổng vào nhựa B. Đưa nhựa lỏng từ đầu phun của máy ép đến lòng khuôn C. Đưa nhựa lỏng từ cuống phun đến lòng khuôn D. Tất cả đều sai
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Ghi chú:
Caùn boä coi thi khoâng ñöôïc giaûi thích ñeà thi.
Nội dung kiểm tra
Phần 1
Phần 2 Chuẩn đầu ra của học phần (về kiến thức) [CĐR 3.3]: Có khả năng đọc hiểu các tài liệu kỹ thuật bằng tiếng Anh [CĐR 1.2]: Có kiến thức chuyên môn trong lĩnh vực công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu như: hệ thống dẫn hướng và định vị, hệ thống kênh dẫn nhựa, hệ thống làm nguội, hệ thống thoát khí và hệ thống đẩy sản phẩm trong khuôn phun ép nhựa.
[CĐR 4.4]: Có khả năng thiết kế, tính toán và lập quy trình công nghệ, gia công và chế tạo các hệ thống trong khuôn phun ép nhựa