Trang 1/2 - Mã đề thi 132
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG THPT TÂN TÚC
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề kiểm tra có 02 trang)
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II - NĂM HỌC 2020
2021
Môn: Công nghệ; Lớp 11
Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề
Họ và tên học sinh:.................................................Lớp: .................Số báo danh:………….……
Mã đề thi 132
I. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1: Các dòng xe ô tô tải thường sử dụng ĐCĐT với hộp số mấy cấp :
A. 3 B. 5 C. 4 D. 6
Câu 2: Động cơ đốt trong dùng cho xe máy có mấy cách bố trí ?
A. 4 B. 2 C. 5 D. 6
Câu 3: Hệ thống truyền lực trên xe máy có mấy khối ?
A. 6 B. 5 C. 3 D. 4
Câu 4: Bộ ly hợp ma sát bao gồm bao nhiêu chi tiết ?
A. 11 B. 10 C. 9 D. 12
Câu 5: Chữ R trên hộp số ĐCĐT dùng cho ô tô có ý nghĩa gì ?
A. Số tiến B. Số lùi
C. Số dừng D. Số dùng đi đường dốc
Câu 6: Cấu tạo két nước làm mát gồm mấy phần?
A. 4 B. 5 C. 3 D. 2
Câu 7: Bugi là chi tiết thuộc:
A. Hệ thống bôi trơn B. Hệ thống làm mát
C. Hệ thống đánh lửa D. Hệ thống khởi động
Câu 8: Máy kéo thường chuyển động với tốc độ như thế nào ?
A. Tốc độ tuỳ ý B. Tốc độ cao
C. Tốc độ trung bình D. Tốc độ thấp
Câu 9: Hệ thống làm mát sử dụng cho máy nông nghiệp là
A. HTLH bằng không khí B. HTLM bằng nước
C. HTLM bằng đối lưu D. HTLM bằng bốc hơi
Câu 10: Hệ thống làm mát trên tàu thuỷ là ?
A. Lám mát bằng đối lưu tự nhiên B. Lám mát bằng không khí
C. Làm mát cưỡng bức bằng nước D. Làm mát bằng bốc hơi
Câu 11: Cách bố trí hệ thống truyền lực trên ô tô phụ thuộc vào yếu tố nào ?
A. Thân xe B. Trục khuỷu C. Hộp số D. Động cơ
Câu 12: Máy nào không thuộc vào nhóm máy nông nghiệp ?
A. Máy cày B. Máy gặt C. Máy phay đất D. y ủi
Câu 13: Hộp số xe máy sử dụng hộp số bao nhiêu cấp
A. 3,4 B. 5,6 C. 4,5 D. 2,3
Câu 14: Sơ đồ hộp số 3 cấp vận tốc gồm bao nhiêu chi tiết ?
A. 8 B. 10 C. 11 D. 9
Câu 15: Các loại máy phát điện có công suất nhỏ dùng cho gia đình sử dụng ĐCĐT nào ?
A. Động cơ dùng dầu bôi trơn pha vào nhiên liệu
B. Động cơ Diesel
C. Động cơ sử dụng gas
Trang 2/2 - Mã đề thi 132
D. Động cơ xăng
Câu 16: Sơ đồ khối hệ thống truyền lực trên tàu thuỷ gồm mấy khối ?
A. 5 B. 9 C. 10 D. 7
Câu 17: Phân loại hệ thống truyền lực trên ô tô theo phương pháp điều khiển nào không phù hợp ?
A. Điều khiển tự động B. Điều khiển bằng tay
C. Điều khiển bằng khí nén D. Điều khiển bán tự động
Câu 18: Nhiệm vụ của bơm xăng:
A. Hút xăng từ thùng tới bộ chế hòa khí
B. Hút xăng từ bầu lọc xăng tới bộ chế hòa khí
C. Hút xăng từ bộ chế hòa khí tới thùng xăng
D. Hút xăng từ bộ chế hòa khí tới bầu lọc xăng
Câu 19: Đối với động cơ làm mát bằng không khí, trên động cơ tĩnh tại hoặc động cơ nhiều xilanh có cấu
tạo thêm:
A. Tấm hướng gió B. Quạt gió
C. Vỏ bọc D. Cả 3 đáp án trên
Câu 20: Sơ đồ khối hệ thống truyền lực trên xe máy gồm mấy khối ?
A. 5 B. 6 C. 4 D. 3
Câu 21: Hệ thống nhiên liệu dùng bộ chế hòa khí thì xăng được chứa ở:
A. Bầu lọc xăng B. Thùng xăng C. Bơm xăng D. Đáp án khác
Câu 22: Nhiệm vụ của hộp số là gì ?
A. Ngắt đường truyền moment từ động cơ đến bánh xe
B. Thay đổi lực kéo và tốc độ của xe
C. Thay đổi chiều quay của bánh xe
D. Tất cả các ý đều đúng.
Câu 23: Động cơ đốt trong dùng cho xe máy là động cơ
A. Có công suất cực lớn B. Có công suất nhỏ
C. Có công suất lớn D. Có công suất rất nhỏ
Câu 24: ĐCĐT dùng trên ô tô không có đặc điểm nào sau đây ?
A. Làm mát bằng nước B. Kích thước và trọng lượng nhỏ gọn
C. Tốc độ quay trung bình D. Tốc độ quay cao
Câu 25: Ở hệ thống phun xăng, khi động cơ làm việc, không khí hút vào xilanh ở kì:
A. Kì nạp B. Kì nén
C. Kì cháy – dãn nở D. Kì thải
Câu 26: Ở hệ thống đánh lửa điện tử không tiếp điểm có mấy điôt?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 27: Hệ thống phun xăng có:
A. Các cảm biến B. Bộ điều khiển phun
C. Bộ điều chỉnh áp suất D. Cả 3 đáp án trên
Câu 28: Hoạt động của bộ ly hợp trên xe máy phụ thuộc vào lực nào
A. Lực ma sát B. Lực hướng tâm
C. Ly tâm D. Lực đàn hồi
II. TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 29 (1,0 điểm):u đặc điểm ĐCĐT dùng cho máy nông nghiệp và công dụng.
Câu 30 (1,0 điểm): u đặc điểm ĐCĐT dùng cho xe máy và cách bố trí ĐCĐT giữa xe.
Câu 31 (1,0 điểm): Hãy cho biết hệ thống truyền lực từ ĐCĐT xe máy (xe số, xe tay ga) đến bánh xe sử
dụng chi tiết nào?
----------- HẾT ----------
Trang 1/2 - Mã đề thi 209
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG THPT TÂN TÚC
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề kiểm tra có 02 trang)
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II - NĂM HỌC 2020
2021
Môn: Công nghệ; Lớp 11
Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề
Họ và tên học sinh:.................................................Lớp: .......................Số báo danh:………….……
Mã đề thi 209
I. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1: Sơ đồ hộp số 3 cấp vận tốc gồm bao nhiêu chi tiết ?
A. 10 B. 8 C. 11 D. 9
Câu 2: Cấu tạo két nước làm mát gồm mấy phần?
A. 2 B. 4 C. 3 D. 5
Câu 3: Các dòng xe ô tô tải thường sử dụng ĐCĐT với hộp số mấy cấp :
A. 6 B. 4 C. 5 D. 3
Câu 4: Hệ thống làm mát sử dụng cho máy nông nghiệp là
A. HTLM bằng đối lưu B. HTLM bằng nước
C. HTLH bằng không khí D. HTLM bằng bốc hơi
Câu 5: Các loại máy phát điện có công suất nhỏ dùng cho gia đình sử dụng ĐCĐT nào ?
A. Động cơ Diesel
B. Động cơ sử dụng gas
C. Động cơ dùng dầu bôi trơn pha vào nhiên liệu
D. Động cơ xăng
Câu 6: Ở hệ thống phun xăng, khi động cơ làm việc, không khí hút vào xilanh ở kì:
A. Kì nạp B. Kì nén
C. Kì cháy – dãn nở D. Kì thải
Câu 7: Cách bố trí hệ thống truyền lực trên ô tô phụ thuộc vào yếu tố nào ?
A. Thân xe B. Trục khuỷu C. Hộp số D. Động cơ
Câu 8: Máy kéo thường chuyển động với tốc độ như thế nào ?
A. Tốc độ thấp B. Tốc độ trung bình
C. Tốc độ tuỳ ý D. Tốc độ cao
Câu 9: Hệ thống phun xăng có:
A. Các cảm biến B. Bộ điều khiển phun
C. Bộ điều chỉnh áp suất D. Cả 3 đáp án trên
Câu 10: Máy nào không thuộc vào nhóm máy nông nghiệp ?
A. Máy cày B. Máy gặt C. Máy phay đất D. y ủi
Câu 11: Sơ đồ khối hệ thống truyền lực trên tàu thuỷ gồm mấy khối ?
A. 5 B. 9 C. 10 D. 7
Câu 12: Hộp số xe máy sử dụng hộp số bao nhiêu cấp
A. 3,4 B. 5,6 C. 4,5 D. 2,3
Câu 13: Bộ ly hợp ma sát bao gồm bao nhiêu chi tiết ?
A. 12 B. 11 C. 9 D. 10
Câu 14: Hệ thống làm mát trên tàu thuỷ là ?
A. Lám mát bằng đối lưu tự nhiên B. Làm mát cưỡng bức bằng nước
C. Lám mát bằng không khí D. Làm mát bằng bốc hơi
Câu 15: Động cơ đốt trong dùng cho xe máy có mấy cách bố trí ?
A. 6 B. 4 C. 5 D. 2
Trang 2/2 - Mã đề thi 209
Câu 16: Phân loại hệ thống truyền lực trên ô tô theo phương pháp điều khiển nào không phù hợp ?
A. Điều khiển tự động B. Điều khiển bằng tay
C. Điều khiển bằng khí nén D. Điều khiển bán tự động
Câu 17: Đối với động cơ làm mát bằng không khí, trên động cơ tĩnh tại hoặc động cơ nhiều xilanh có cấu
tạo thêm:
A. Cả 3 đáp án trên B. Vỏ bọc
C. Tấm hướng gió D. Quạt gió
Câu 18: Sơ đồ khối hệ thống truyền lực trên xe máy có mấy khối ?
A. 4 B. 6 C. 3 D. 5
Câu 19: Hệ thống truyền lực trên xe máy có mấy khối ?
A. 5 B. 6 C. 4 D. 3
Câu 20: Hệ thống nhiên liệu dùng bộ chế hòa khí thì xăng được chứa ở:
A. Bầu lọc xăng B. Thùng xăng C. Bơm xăng D. Đáp án khác
Câu 21: Nhiệm vụ của bơm xăng:
A. Hút xăng từ thùng tới bộ chế hòa khí
B. Hút xăng từ bộ chế hòa khí tới bầu lọc xăng
C. Hút xăng từ bộ chế hòa khí tới thùng xăng
D. Hút xăng từ bầu lọc xăng tới bộ chế hòa khí
Câu 22: Động cơ đốt trong dùng cho xe máy là động cơ
A. Có công suất cực lớn B. Có công suất nhỏ
C. Có công suất lớn D. Có công suất rất nhỏ
Câu 23: ĐCĐT dùng trên ô tô không có đặc điểm nào sau đây ?
A. Làm mát bằng nước B. Kích thước và trọng lượng nhỏ gọn
C. Tốc độ quay trung bình D. Tốc độ quay cao
Câu 24: Bugi là chi tiết thuộc:
A. Hệ thống bôi trơn B. Hệ thống khởi động
C. Hệ thống đánh lửa D. Hệ thống làm mát
Câu 25: Ở hệ thống đánh lửa điện tử không tiếp điểm có mấy điôt?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 26: Hoạt động của bộ ly hợp trên xe máy phụ thuộc vào lực nào
A. Lực ma sát B. Lực hướng tâm
C. Ly tâm D. Lực đàn hồi
Câu 27: Chữ R trên hộp số ĐCĐT dùng cho ô tô có ý nghĩa gì ?
A. Số dừng B. Số lùi
C. Số dùng đi đường dốc D. Số tiến
Câu 28: Nhiệm vụ của hộp số là gì ?
A. Ngắt đường truyền moment từ động cơ đến bánh xe
B. Thay đổi chiều quay của bánh xe
C. Thay đổi lực kéo và tốc độ của xe
D. Tất cả các ý đều đúng.
II. TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 29 (1,0 điểm):u đặc điểm ĐCĐT dùng cho máy nông nghiệp và công dụng.
Câu 30 (1,0 điểm): u đặc điểm ĐCĐT dùng cho xe máy và cách bố trí ĐCĐT giữa xe.
Câu 31 (1,0 điểm): Hãy cho biết hệ thống truyền lực từ ĐCĐT xe máy (xe số, xe tay ga) đến bánh xe sử
dụng chi tiết nào?
----------- HẾT ----------
Trang 1/2 - Mã đề thi 357
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG THPT TÂN TÚC
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề kiểm tra có 02 trang)
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II - NĂM HỌC 2020
2021
Môn: Công nghệ; Lớp 11
Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề
Họ và tên học sinh:.................................................Lớp: .......................Số báo danh:………….……
Mã đề thi 357
I. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1: Các dòng xe ô tô tải thường sử dụng ĐCĐT với hộp số mấy cấp :
A. 6 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 2: Ở hệ thống phun xăng, khi động cơ làm việc, không khí hút vào xilanh ở kì:
A. Kì nạp B. Kì nén
C. Kì cháy – dãn nở D. Kì thải
Câu 3: Hệ thống làm mát sử dụng cho máy nông nghiệp là
A. HTLM bằng đối lưu B. HTLM bằng nước
C. HTLH bằng không khí D. HTLM bằng bốc hơi
Câu 4: Chữ R trên hộp số ĐCĐT dùng cho ô tô có ý nghĩa gì ?
A. Số dừng B. Số tiến
C. Số dùng đi đường dốc D. Số lùi
Câu 5: Máy nào không thuộc vào nhóm máy nông nghiệp ?
A. Máy phay đất B. Máy cày C. Máy ủi D. y gặt
Câu 6: Sơ đồ hộp số 3 cấp vận tốc gồm bao nhiêu chi tiết ?
A. 8 B. 9 C. 11 D. 10
Câu 7: Hệ thống truyền lực trên xe máy có mấy khối ?
A. 5 B. 3 C. 6 D. 4
Câu 8: ĐCĐT dùng trên ô tô không có đặc điểm nào sau đây ?
A. Làm mát bằng nước B. Kích thước và trọng lượng nhỏ gọn
C. Tốc độ quay trung bình D. Tốc độ quay cao
Câu 9: Cấu tạo két nước làm mát gồm mấy phần?
A. 2 B. 5 C. 3 D. 4
Câu 10: Ở hệ thống đánh lửa điện tử không tiếp điểm có mấy điôt?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 11: Sơ đồ khối hệ thống truyền lực trên tàu thuỷ gồm mấy khối ?
A. 7 B. 10 C. 5 D. 9
Câu 12: Bộ ly hợp ma sát bao gồm bao nhiêu chi tiết ?
A. 12 B. 10 C. 9 D. 11
Câu 13: Hệ thống làm mát trên tàu thuỷ là ?
A. Làm mát cưỡng bức bằng nước B. Lám mát bằng đối lưu tự nhiên
C. Lám mát bằng không khí D. Làm mát bằng bốc hơi
Câu 14: Đối với động cơ làm mát bằng không khí, trên động cơ tĩnh tại hoặc động cơ nhiều xilanh có cấu
tạo thêm:
A. Tấm hướng gió B. Cả 3 đáp án trên
C. Quạt gió D. Vỏ bọc
Câu 15: Máy kéo thường chuyển động với tốc độ như thế nào ?
A. Tốc độ trung bình B. Tốc độ thấp
C. Tốc độ tuỳ ý D. Tốc độ cao