
Số hiệu: BM2/QT-PĐBCL-RĐTV 1
TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM KỸ THUẬT TPHCM
KHOA: CKM
BỘ MÔN: CN CTM
ĐỀ THI CUỐI KỲ HỌC KỲ II NĂM HỌC 15-16
Môn: Trang bị CN trên máy CNC
Mã môn học: ECNC320724
Đề số/Mã đề: 01. Đề thi có 09 trang.
Thời gian: 60 phút.
Được phép sử dụng tài liệu.
Nộp lại đề cùng với phiếu TLTN.
Chữ ký giám thị 1
Chữ ký giám thị 2
CB chấm thi thứ nhất
CB chấm thi thứ hai
Số câu đúng:
Số câu đúng:
Điểm và chữ ký
Điểm và chữ ký
Họ và tên: ....................................................................
Mã số SV: ....................................................................
Số TT:………………………Phòng thi:……………
PHIẾU TRẢ LỜI
Hướng dẫn trả lời câu hỏi:
Chọn câu trả lời đúng: X. Bỏ chọn: Khoanh tròn chữ X. Chọn lại: Tô đen khoanh tròn.
STT
a
b
c
d
STT
a
b
c
d
STT
a
b
c
d
1
18
35
2
19
36
3
20
37
4
21
38
5
22
39
6
23
40
7
24
41
8
25
42
9
26
43
10
27
44
11
28
45
12
29
46
13
30
47
14
31
48
15
32
49
16
33
50
17
34

Số hiệu: BM2/QT-PĐBCL-RĐTV 2
CÂU HỎI
Câu 6: Đây là dụng cụ để:
a. Hình số 1 là dụng cụ kiểm tra ren b. Hình số 1, 3, 4, 5 là dụng cụ gia công ren
c. Chỉ có hình số 5 là dụng cụ gia công ren d. Gia công ren
Câu 7:
a. Hình số 3 b. Hình số 4 c. Cả 2 hình đều đúng d. Cả 2 hình đều sai
Phần A: Trác nghiệm có 02 lựa chọn:
Câu 1: Chu trình khoan G81 là sự kết hợp giữa các lệnh G00 và G01.
a. Đúng
b. Không đúng
Câu 2: Đường kính lỗ chuẩn bị ta-rô phải lớn hơn hoặc bằng đường kính mũi ta-rô.
a. Đúng
b. Không đúng
Câu 3: Máy CNC nội suy đồng thời tối đa là 5 trục.
a. Đúng
b. Không đúng
Câu 4: Máy gia công tốc độ cao (HSM) là máy đáp ứng được một trong hai yếu tố S hoặc F.
a. Đúng
b. Không đúng
Câu 5: G96 là lệnh quy định gia công với tốc độ vòng (S) không đổi.
a. Đúng
b. Không đúng
Phần B: Trác nghiệm có 04 lựa chọn. (Hãy chọn câu trả lời đúng nhất)
Chọn dụng cụ cắt phù hợp với chương trình NC sau:
G57G90G00X10.Y10.;
S200M4;
G43H2Z5.;
G74X10.Y10.Z-20.R1F1.5;
G80;
G00Z50.;
M5;
M30;
%

Số hiệu: BM2/QT-PĐBCL-RĐTV 3
Câu 8: Hình dưới đây thể hiện:
a. Đây là dụng cụ xác định chuẩn W b. Đây là dụng cụ đo c. cả a và b d. Đây là dụng cụ cắt
Câu 9:
a. Kí hiệu vật liệu làm dụng cụ cắt theo tiêu chuẩn TCVN
b. Kí hiệu vật liệu làm dụng cụ cắt theo tiêu chuẩn JIS.
c. Kí hiệu dụng cụ cắt gia công các vật liệu tương ứng theo tiêu chuẩn ISO
d. Cả b và c đều đúng.
Câu 10: Đây là:
a. Quy trình gia công lỗ không sâu b. Quy trình ta rô ren phải
c. Quy trinh khoan và phay ren phải d. Quy trình ta rô ren trái
Câu 11: Dao tổ hợp dùng trên trung tâm gia công CNC có thể thực hiện được bao nhiêu chức năng?
a. 5 chức năng b. 9 chức năng c. > 9 chức năng d. > 15 chức năng
Câu 12: Dao phay ngón có đường kính nhỏ nhất là bao nhiêu?
a. 0.04 mm b. 0.5 mm c. 0.1 mm d. 0.001 mm
Câu 13: Mủi khoan kết cấu kiểu “ruột gà” có tỉ lệ L/D lớn nhất là bao nhiêu?
a. 72 b. 62 c. 82 d. 92
Câu 14: Hãy lựa chọn sự ghép hợp đúng:
1. Thép sau nhiệt luyện 2. Hợp kim màu 3. Thép chịu nhiệt 4. Gang
a. H-1; N-2: S-3; K-4 b. H-4; S-2: K-3; N-1 c. S-2; H-1: K-4; N-3 d. H-1; S-3: K-2; N-4
Câu 15: Thép C45 là kí hiệu thép theo tiểu chuẩn của…
a. Việt nam(TCVN) b. cả a và d đều đúng c. Nga(ΓOCT) d. Đức(DIN)
Câu 16: Thép SKD 61 là kí hiệu thép theo tiểu chuẩn của…
a. Việt Nam(TCVN) b. Nhật(JIS) c. Quốc tế(ISO) d. Nga(ΓOCT)
Câu 17: Thép C45 có hàm lượng cabon…
a. 0.45% b. Trung bình 0.45% c. Khoảng từ 0.42-0.60%. d. Cả b và c đều đúng
Đây là:

Số hiệu: BM2/QT-PĐBCL-RĐTV 4
Câu 18: Công dụng của thiết bị này là …
a. là dụng cụ đo bán kính dao trên máy Tiện CNC b. là dụng cụ đo dao trên máy Phay CNC
c. là dụng cụ đo chiều dài dao trên máy Tiện CNC d. Cả a và c đều đúng
Câu 19: Đây là:
a. Hình 1 là dụng cụ kiểm tra ren trục, hình 2 là dụng cụ kiểm tra ren lỗ. b. Dụng cụ gia công ren
c. Hình 1 là chi tiết lỗ, hình 2 là chi tiết trục. d. Dụng cụ gia công lỗ và gia công trục.
Câu 20: Chọn đường chạy dao phù hợp với công nghệ HSM
a. Tất cả đều đúng b. Hình 1 và 2 c. Hình 2 d. Hình 3
Câu 21: Điều chỉnh giá trị offset bán kính dao cho trường hợp sau: Gia công đường kính ngoài kích
thước A. Kết quả đo trên chi tiết sau khi gia công là A+0.1.
a. Tăng 0.05 b. Giảm 0.05 c. Tăng 0.1 d. Giảm 0.1
Câu 22: Điều chỉnh giá trị offset chiều dài dao cho trường hợp sau: Gia công chiều sâu (Z) kích
thước B. Kết quả đo trên chi tiết sau khi gia công là B-0.1.
a. Tăng 0.05 b. Giảm 0.05 c. Tăng 0.1 d. Giảm 0.1
Câu 23: Điều chỉnh giá trị offset bán kính dao cho trường hợp sau: Gia công đường kính trong(lỗ)
kích thước C. Kết quả đo trên chi tiết sau khi gia công là C-0.1.
a. Tăng 0.05 b. Giảm 0.05 c. Tăng 0.1 d. Giảm 0.1
Câu 24: Chọn điểm đặt chuẩn W(x, y) gia công chi tiết sau:
a. Điểm 1 b. Điểm 5 c. Điểm 6 d. b và c đều đúng

Số hiệu: BM2/QT-PĐBCL-RĐTV 5
Câu 25: Chọn điểm đặt chuẩn W(x, y) gia công chi tiết sau:
a. Điểm 5 b. a và c đều đúng c. Điểm 1 d. Điểm 6
Câu 26: Chọn lệnh(Chu trình) gia công lỗ Φ8 hình vẽ câu số 25.
a. G82 b. G01 c. G81 d. Cả b và a đều đúng
Câu 27: Chọn lệnh(Chu trình) gia công lỗ Φ10 hình vẽ câu số 25.
a. G81 b. G01 c. G83 d. Cả a và c đều đúng
Câu 28: Hình vẽ này thể hiện định vị mấy bậc tự do?
a. 5 bậc tự do b. 4 bậc tự do c. 3 bậc tự do d. 7 bậc tự do
Câu 29: Hình dưới đây thể hiện:
a. Đây là dụng cụ đo dao phay, dao tiện trên máy CNC b. Đây là dụng cụ “sét” chuẩn W
c. Đây là đồ gá phay d. Đây là dụng cụ đo chiều dài và bán kính dao phay
Câu 30: Hình dưới đây thể hiện:
a. Đây là dụng cụ xác định chuẩn W(x, y) b. Đây là dụng cụ cắt
c. Đây là dao phay ngón dùng gia công tinh d. Đây là dụng cụ gia công lỗ
Câu 31: Đầy là dụng cụ:
a. gá kẹp bằng từ b. xác định chuẩn W(x, y)
c. rà mặt phẳng d. đo chiều dài dao và xác định chuẩn W(z)

