CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ 3 (2009 - 2012) NGHỀ: ĐIỆN TỬ CÔNG NGHIỆP MÔN THI: LÝ THUYẾT CHUYÊN MÔN NGHỀ Mã đề thi: ĐTCN – LT 40 Hình thức thi: Viết Thời gian: 180 Phút (Không kể thời gian chép/giao đề thi) ĐỀ BÀI Câu 1: (2 điểm) Hãy thiết kế bộ mã hoá thực hiện mã hoá 8 tín hiệu ngõ vào x0, x1,…, x7 thành 3 tín hiệu ngõ ra A, B, C theo mã nhị phân? Câu 2: (2 điểm) Vẽ sơ đồ nguyên lý, dạng sóng điện áp vào ra và nêu nguyên lý hoạt động mạch chỉnh lưu hình tia 3 pha có điều khiển với tải thuần trở R góc kích / 4 radian. Câu 3: (3 điểm) a. Trình bày cấu trúc và chức năng các vùng nhớ của PLC đã được học. b. Trình bày vòng quét của khối chương trình chính trong PLC. Câu 4 (3 điểm): (phần tự chọn, các trường tự ra đề)<br />
<br />
………,<br />
<br />
ngày ………. tháng ……. năm ………<br />
Tiểu ban ra đề thi<br />
<br />
Duyệt<br />
<br />
Hội đồng thi tốt nghiệp<br />
<br />
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc<br />
<br />
ĐÁP ÁN ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ 3 (2009 - 2012) NGHỀ: ĐIỆN TỬ CÔNG NGHIỆP MÔN THI: LÝ THUYẾT CHUYÊN MÔN NGHỀ Mã đề thi: DA ĐTCN – LT 40 Câu 1 Đáp án Bảng chân lý biểu diễn việc dùng mã nhị phân 3 bit biểu thị 8 tín hiệu đầu vào: 1đ x0 1 0 0 0 0 0 0 0 x1 0 1 0 0 0 0 0 0 x2 0 0 1 0 0 0 0 0 x3 0 0 0 1 0 0 0 0 x4 0 0 0 0 1 0 0 0 x5 0 0 0 0 0 1 0 0 x6 0 0 0 0 0 0 1 0 x7 0 0 0 0 0 0 0 1 C 0 0 0 0 1 1 1 1 B 0 0 1 1 0 0 1 1 A 0 1 0 1 0 1 0 1 0,5 Điểm 0,5<br />
<br />
Từ bảng chân lý, ta có biểu thức hàm số đầu ra: 1đ A = x1 + x3 + x5 + x7 = x1 x 3 x 5 x 7 x1 . x 3 . x 5 . x 7 B = x2 + x3 + x6 + x7 = x 2 x 3 x 6 x 7 x 2 . x 3 . x 6 . x 7 C = x4 + x5 + x6 + x7 = x 4 x 5 x 6 x 7 x 4 . x 5 . x 6 . x 7<br />
<br />
Vẽ sơ đồ logic, chọn dùng cổng NAND: 1đ<br />
<br />
1<br />
<br />
C<br />
<br />
B<br />
<br />
A<br />
<br />
x7<br />
<br />
x6<br />
<br />
x5<br />
<br />
x4<br />
<br />
x3<br />
<br />
x2<br />
<br />
x1<br />
<br />
2<br />
<br />
Sơ đồ mạch chỉnh lưu tia ba pha có điều khiển, tải thuần trở RL:<br />
SCR 1<br />
<br />
0,5<br />
<br />
Va<br />
SCR 2<br />
<br />
Vb<br />
SCR 3<br />
<br />
RL<br />
<br />
Vc<br />
<br />
Trình bày cơ chế hoạt động: Do góc kích / 4 nên mạch hoạt động chuyển pha tại thời điểm kích. (Hình vẽ) Việc thực hiện kích dẫn phải đảm bảo SCR được kích phải đang phân cực thuận. Với / 4 ta có được điều này. Chỉ ra các khoảng thời gian điện áp từng pha được đặt lện tải. Dạng sóng điện áp vào:<br />
<br />
0,5<br />
<br />
0,5<br />
<br />
Ghi chú các giá trị chính xác. Dạng sóng điện áp ra:<br />
<br />
0,5<br />
<br />
3<br />
<br />
Ghi chú các giá trị chính xác. a. Cấu trúc bộ nhớ của PLC S7_200 Bộ nhớ chia thành năm vùng nhớ chính gồm: Vùng nhớ chương trình, chiếm khoảng 50% tổng dung lượng. Đây là vùng ROM dùng lưu trữ mã chương trình, người lập trình không được sử dụng vùng nhớ này vào mục đích khác. Vùng nhớ dữ liệu, là nơi lưu trữ các thông tin, dữ liệu phát sinh khi chương trình thực thi. Vùng nhớ này được định địa chỉ bit, byte, từ hai byte và từ kép 4 byte. Vùng nhớ này chia thành các vùng nhớ gồm -Vùng nhớ biến (V): người lập trình được sử dụng vùng nhớ này để lưu các thông tin, dữ liệu cần thiết. Mất điện sẽ mất dữ liệu. -Vùng nhớ nội (M): thường được sử dụng các bit trong vùng nhớ này<br />
<br />
0,5<br />
<br />
0,5<br />
<br />
0,25 0,25<br />
<br />
làm các tiếp điểm phụ, lưu trữ tạm các dữ liệu.Mất điện vùng nhớ M cũng mất dữ liệu. -Vùng nhớ tham số, PLC sử dụng để lưu các địa chỉ nhãn, quản lý chương trình con, tra bảng… -Vùng nhớ đối tượng : dùng cho Timer, Counter,…là các thiết bị hỗ trợ cho PLC. Tùy thiết bị mà mất điện có bị mất dữ liệu hay không. b. Vòng quét của PLC Nguyên lý thực thi chương trình của PLC là thực hiện lần lược các networktheo thứ tự. Sau khi thực hiện xong network cuối cùng sẽ tự động lặp lại. Xen giữa việc thực thi chương trình là cập nhật tín hiệu ngõ vào, lưu trữ và xuất dữ liệu ra ngõ ra.<br />
Bắt đầu Cập nhật input Thực thi lệnh Lưu trữ Xuất<br />
<br />
0,25 0,25 1<br />
<br />
Cộng (I) II. Phần tự chọn<br />
<br />
7 3<br />
<br />
4 Cộng (II) Tổng cộng (I+II) …….., ngày …..tháng …..năm …….<br />
Duyệt Hội đồng thi tốt nghiệp Tiểu ban ra đề thi<br />
<br />