CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tdo - Hnh phúc
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ 3 (2009-2012)
NGHỀ: ĐIỆN TỬ DÂN DỤNG
MÔN THI: THUYẾT CHUYÊN MÔN NGH
đề thi: ĐTDD - LT19
Hình thức thi: Viết
Thời gian: 180 Phút (Không kthời gian giao đề thi)
ĐỀ BÀI
u 1 (2đ): Thiết kế bộ đếm thuận, nhị phân, đồng bộ với Kđ = 4 dùng JK-FF.
u 2 (2đ): Vsơ đồ khối mạch xử tín hiệu video trong máy VCD giải thích
thuật ngữ của các khối.
u 3 (3đ): Trình y các tín hiu vào/ra cơ bản trên IC vi xtrong y thu hình
màu.
u 4 (3đ): (phn tự chọn, các trường tự ra đề)
………, ngày ………. tháng ……. năm ………
DUYỆT HỘI ĐỒNG THI TN TIỂU BAN RA ĐỀ THI
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập-Tdo-Hnh phúc
ĐÁP ÁN
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ 3 (2009-2012)
NGHỀ: ĐIỆN TỬ DÂN DỤNG
MÔN THI: LÝ THUYẾT CHUYÊN MÔN NGH
Mã đề thi: ĐA ĐTDD - LT19
Câu Nội dung Điểm
I. Phần bắt buộc
1 ThiÕt kÕ bé ®Õm thuËn, nhÞ ph©n, ®ång bé víi K® = 4 dïng JK-FF.
§å h×nh tr¹ng th¸i:
Hµm kÝch:
J1 = K1 = “ 1”
J2 = K2 = Q1
S¬ ®å logic:
0,5
đ
0,5đ
1đ
2 Vẽ sơ đồ khối mạch xử lý tín hiệu video trong VCD và nêu nhiệm vụ của từng khối
- đkhối xlý tín hiệu Video trong máy VCD được vận hành theo một trình
t như sau.
1đ
00 01 10 11
J2
CP
K2
Q2
_
Q2
Cp
J1
CP
K1
Q1
_
Q1
1
laser pickup RF.amp MPEG
Video
Video ADC
RGB Decoder
RGB
OSD
Data clock
Video.out.
RF.OUT
p
- Giải thích các thuật ngữ trên sơ đồ :
Laser pickup: khi đầu đọc.
RF Amp: khuếch đại tín hiệu cao tần từ khối đầu đọc đưa tới.
µP: khối vi xử lý.
MPEG video decoder: giải mã tín hiệu video theo chuẩn MPEG.
Video DAC (video digital analog converter): chuyển đổi tín hiệu số video
sang dạng tương tự.
Encoder R, G, B: mã hóa tín hiệu màu R, G, B.
OSD data clock: khi xung clock.
RF converter: chuyn đổi tín hiệu cao tần.
Video output: ngõ ra của tín hiệu video.
- Do tín hiệu video có giải tần rộng nên trước khi ghi tín hiệu lên đĩa phải nén phổ tần
tín hiệu lại cho tch hợp, và khi phát lại tiến hành giải n và thống nhất chuẩn giải nén
hình ảnh trong VCD là MPEG với hình nh có độ phân giải là 252 x 288 và tần số quét
dc là 25 Hz đối với hệ pal, độ phân giải 325 x 240 và tần số quét dc là 30 Hz đối với
h NTSC.
1đ
3 Trình bày các tín hiệu vào ra cơ bản trên IC vi xử lý trong máy thu hình màu
1. Tuyến vào (BUS IN):
1. Lệnh remote:
2. Lệnh phím( key ):
Chancel, auto turning…
3. Xung đặt li( reset ):
nhim vụ đặt li chương trình không đưa vào bộ nhớ trạng thái ban đầu.
+ Chân CPU ghi RESET -> mở máy: kim nảy lên gần 5V ri xuống 0v.
+ Chân CPU ghi /RESET -> mở máy: kim nảy từ 0V lên gần 5v.
Ngoài ra chân reset còn các kí hiệu khác:
+ RST: reset.
+ ACL: Auto clear tự xoá.
+ All clear : xoá hết.
4. Xung định báo: ( pulse set display)
Gồm 2 hai xung : H.pulse và Vpulse lấy thai khối ngang, dọc tới CPU để n
định vị trí các chữ số hiển thị trên màn hình.
-> với mt máy VR or cuộn y nằm ngoài CPU để chỉnh vị trí chữ số hiển
th. 5. Đng bhình( vid sync ).
Đưa đến CPU có ba nhiệm vụ :
a. Khi chưa có tín hiệu hình :
CPU ra lệnh mute khối âm thanh đchánh tiếng xì loa. Ngoài ra một sr còn
thiết kế đường: mute Y trên màn nh một màu xanh êm dịu ( or hình nh hình hoạ) thay
cho một hộp nhiu.
b. Chèn thân hình ảnh kxảo kênh ti vi ph( TV multiplex ) vào chương trình
đang xem đường vid. Syne của tín hiệu đang xem bảo vệ CPU đmục đích với c tín
hiệu nói trên.
c. Báo lệnh dừng ra đời tđộng khi ta đã chọn được đời ( tức là xuất hiện t/h
Vid sync ). Một số máy dùng tín hiu: mức volt AFT để o khi thu đúng đài.
2. Tuyến ra( BUS OUT).
1. n hiệu R-G-B dùng để hiển thị, làm kỹ xảo trên màn hình.
2. Lệnh PW (power ) hay ST (stanby) :
1đ
1đ
Vkhối quét ngang hoạt động, lệnh này tạo ra tphím power trên remote hoặc
sub power trên máy. Khi máy ở trạng thái hẹn giờ hoặc tm dừng, lệnh này sẽ cắt nguồn
đin cấp từ regu cho khối quét ngang hoặc thoát mass H.OSC.
3. Lệnh U, V, L, BT để rò đài(chọn đài).
4. Lệnh đếm mạch Y: điều khiển sáng, tối tương phản.
5. Lệnh đếm khối C: Điều khiển đổi màu (tint) đậm nhạt ( color).
6. Lệnh đếm khối Audio : Vol, Tone.
7. Lệnh mute: Ngắt nhiễu trên màn hình khi chưa tín hiệu Y và m tiếng
loa.
8. Lệnh TV/AV: Dùng để đóng ngắt khối VIF và đường VID, AND: IN/OUT.
3. Tuyến cấp nguồn.
1. Chân cấp VDD
2. Chân cấp VSS.
3. Một schân cấp nguồn khu vực nếu có.
1đ
Cng (I)
7
đ
II. Phần tự chọn, do trường biên soạn
………, ngày ………. tháng ……. năm ……
DUYT HỘI ĐỒNG THI TN TIU BAN RA ĐỀ THI