UBND HUYỆN THĂNG BÌNH
TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRI PHƯƠNG
MA TRẬN MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KÌ I
MÔN GIÁO DỤC ĐỊA PHƯƠNG - LỚP 7
NĂM HỌC 2024 - 2025
TT
Chương/
chđề
Mc đ nhn thức
Điểm
Tổng
%
Nhn bit
Tng
hiu
Vn dng
1
CHỦ ĐỀ 1: Quảng Nam từ thế
kỉ X đến đầu thế kỷ XVI
3TN 1TL
1TN
0,5TL
3TN
0,5TL
8,5 đim
85%
2
CHỦ ĐỀ 2: Hệ thống sông
ngòi ở tỉnh Quảng Nam
1TN
1TN
1TN
1,5 đim
15%
Tl
40%
30%
30%
10 đim
100%
UBND HUYỆN THĂNG BÌNH
TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRI PHƯƠNG
BẢNG ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KÌ I
MÔN GIÁO DỤC ĐỊA PHƯƠNG – LỚP 7
NĂM HỌC 2024 2025
I. ĐỀ A
Nhận bit
Thông hiểu
Vận dng
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Biết một số lễ hội
văn hoá xứ
Quảng; Sính lễ
của vua Chế Mân;
Thời gian có tên
gọi Danh xưng
Quảng Nam; Biết
được nơi tổ chức
lễ hội Bà Phường
Chào
Hiểu được đặc
điểm thành phần cư
dân Quảng Nam;
Danh xưng Quảng
Nam ra đời
Bậc tiền hiền của xứ
Quảng; Vài nét tính
cách của con người
Quảng Nam; Cách
thức khai phá vùng
đất mới và Hoạt
động kinh tế chính
của cư dân Quảng
Nam;
3
1,5
15%
1
2
20%
1
0,5
0,5
0.5
2
20 %
3
1,5
15%
0,5
1
10%
9
8,5
85 %
Biết tên các con
sông lớn ở Quảng
Nam
Nơi bắt nguồn sông
Thu Bồn
Đặc điểm sông ngòi
Quảng Nam
1
0,5
5%
1
0,5
5%
1
0.5
0,5%
3
1,5
15%
5
4
40%
2,5
3
30%
4,5
3
30%
12
10
100%
UBND HUYỆN THĂNG BÌNH
TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRI PHƯƠNG
BẢNG ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KÌ I
MÔN GIÁO DỤC ĐỊA PHƯƠNG – LỚP 7
NĂM HỌC 2024 2025
I. ĐỀ B
Nhận bit
Thông hiểu
Vận dng
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Biết một số lễ hội
văn hoá xứ
Quảng; Sính lễ
của vua Chế Mân;
Thời gian có tên
gọi Danh xưng
Quảng Nam; Biết
được nơi tổ chức
lễ hội Bà Thu Bồn
Hiểu được đặc
điểm thành phần cư
dân Quảng Nam;
Danh xưng Quảng
Nam ra đời; ; Nơi
buôn bán của cư
dân Quảng Nam
Bậc tiền hiền của xứ
Quảng; Hoạt động
kinh tế chính của cư
dân Quảng; Vài nét
tính cách của con
người Quảng Nam
Nam;
3
1,5
15%
1
2
20%
2
1
10
0.5
1,5
15 %
2
1
10%
0,5
1,5
15%
9
8,5
85 %
Biết tên các con
sông lớn ở Quảng
Nam
Nơi bắt nguồn sông
Trường Giang
Đặc điểm sông ngòi
Quảng Nam
1
0,5
5%
1
0,5
5%
1
0.5
0,5%
3
1,5
15%
5
4
40%
2,5
3
30%
4,5
3
30%
12
10
100%
UBND HUYỆN THĂNG BÌNH ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2024 2025
TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRI PHƯƠNG MÔN: GIÁO DỤC ĐỊA PHƯƠNG - LỚP 7
// Thời gian 45 phút không kể giao đề
/
Họ và tên HS: ……………………………………
Lớp: …………………..
Đánh giá và nhận xét của GVBM:
I.Trắc nghiệm:(5đ) Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu đúng nhất.
Câu 1: Danh xưng Quảng Nam có từ khi nào?
A. 1471
B. 1417
C. 1741
D. 1714
Câu 2: Ai được xem là một trong các bậc tiền hiền xứ Quảng?
A. Chế Mân .
B. Lê Thánh Tông
C. Lê Tấn Trung
D. Hồ Quý Ly
Câu 3: Vua Trần đã gả công chúa Huyền Trân cho vua Chế Mân và nhận quà sính lễ là
hai châu nào?
A. Thăng, Ô
B. Ô, Nghĩa
C. Tư, Rí
D. Ô, Rí
Câu 4: Cách thức khai phá vùng đất mới thời kì này chủ yếu theo hình thức nào?
A. bán quân sự.
B. quân sự
C. di cư
C. du kích
Câu 5: Hoạt động kinh tế chính của cư dân Quảng Nam là gì?
A. Công nghiệp
B. Lâm nghiệp
C. Nông nghiệp trồng lúa
D. Nuôi trồng thủy sản
Câu 6. Đặc điểm sông ngòi Quảng Nam?
A. Dài và dốc
B. Ngắn và thoải
C. Hầu hết đều ngắn, có độ dốc lớn
D. Hầu hết dài và thoải
Câu 7: Danh xưng Quảng Nam ra đời dưới thời vua nào?
A. Trân Nhân Tông. B. Trần Anh Tông.
C. Lê Thái Tông. D. Lê Thánh Tông
Câu 8: Sông Thu Bồn được bắt nguồn từ đâu?
A. Núi Ngọc Linh B. Bắc Trà My. C. Hiệp Đức. D. Tiên Phước
Câu 9: Các con sông lớn ở Quảng Nam gồm?
A. Thu Bồn, Trường Giang, Vu Gia B. Thu Bồn, Vu Gia, Cửu Long.
C.Tam Kỳ, Thu Bồn, sông Hương D. Tiên Phước, Trường Giang,
Vu Gia.
Câu 10: Lễ hội “Bà Phường Chào” hàng năm được tổ chức ở đâu?
A.Duy Tân, Duy Xuyên B. Đại Cường, Đại Lộc .
C. Hiệp Hoà, Hiệp Đức. D. Thành phố Hội An
II. Tự luận: (5,0 đ)
Câu 1: Em hãy nêu một số lễ hội của văn hóa Xứ Quảng? (2 điểm)
Câu 2: Đặc điểm thành phần của cư dân Quảng Nam trong các thế kỉ từ thế
kỉ X đến đầu thế kỉ XVI? Nêu vài nét về tính cách của con người Quảng Nam?(3đ)
UBND HUYỆN THĂNG BÌNH ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2024 2025
TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRI PHƯƠNG MÔN: GIÁO DỤC ĐỊA PHƯƠNG - LỚP 7
// Thời gian 45 phút không kể giao đề
/
Họ và tên HS: ……………………………………
Lớp: …………………..
Đánh giá và nhận xét của
GVBM:
I.Trắc nghiệm:(5đ) Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu đúng nhất.
Câu 1: Danh xưng Quảng Nam có từ khi nào?
A. 1471
B. 1417
C. 1741
D. 1714
Câu 2: Ai được xem là một trong các bậc tiền hiền xứ Quảng?
A. Chế Mân
B. Lê Thánh Tông
C. Lê Tấn Trung
D. Phan Châu Trinh
Câu 3: Vua Trần đã gả công chúa Huyền Trân cho vua Chế Mân và nhận quà sính lễ là
hai châu nào?
A. Thăng, Ô
B. Ô, Nghĩa
C. Tư, Rí
D. Ô, Rí
Câu 4: thế kX đến đầu thế kỉ XVI, hoạt động buôn bán dân Quảng Nam diễn
ra ở bến sông nào?
A. Sông Trường Giang. B. Sông Thu Bồn. C. Sông Hoài. D.
Sông Hàn.
Câu 5: Hoạt động kinh tế chính của cư dân Quảng Nam là gì?
A.Công nghiệp
B. Lâm nghiệp
C. Nông nghiệp trồng lúa
D. Nuôi trồng thủy sản
Câu 6: Đặc điểm sông ngòi Quảng Nam?
A. Dài và dốc
B. Ngắn và thoải
C. Hầu hết đều ngắn, có độ dốc lớn
D. Hầu hết dài và thoải
Câu 7: Danh xưng Quảng Nam ra đời dưới thời vua
A. Trân Nhân Tông. B. Trần Anh Tông.
C. Lê Thái Tông. D. Lê Thánh Tông
Câu 8: Sông Trường Giang được bắt nguồn t:
A. Núi Ngọc Linh B. Từ vùng núi phía tây Nam.
C. Không có đầu nguồn. D. Từ vùng núi phía Nam
Câu 9: Các con sông lớn ở Quảng Nam gồm:
A. Thu Bồn, Trường Giang, Vu Gia B. Thu Bồn, Vu Gia, Cửu Long.
.
C.Tam Kỳ, Thu Bồn, sông Hương D. Tiên Phước, Trường Giang,
Vu Gia.
Câu 10: Lễ hội “Bà Thu Bồn” hàng năm được tổ chức ở đâu?
A.Duy Tân, Duy Xuyên B. Đại Cường, Đại Lộc .
C. Bình Sơn,Hiệp Đức. D. Tam An, Phú Ninh