Cấp độ
Tên
Chủ đề
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao Tổng
TNKQ TL TNKQ TL TN
KQ
TL TN
KQ
TL
Dân cư Biết được
một số đặc
điểm về dân
tộc ở Việt
Nam
- Biết được
một số đặc
điểm dân số
và sự phân bố
dân cư ở nước
ta
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
3
0,75
Số câu: 3
SĐ: 0,75
Tỉ lệ: 7,5%
Lao động việc
làm chất
lượng cuộc
sống
- Biết được
đặc điểm của
nguồn lao
động & vấn
đề sử dụng
nguồn lao
động của
nước ta.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
0,5
Số câu: 2
SĐ: 0,5
TL: 5%
Sự phát triển
nền kinh tế
Việt Nam
Trình bày sự
chuyển dịch
cơ cấu kinh
tế nước ta
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
= 0,75
Số câu: 1
Số điểm: 0,75
Tỉ lệ: 7,5%
Địa lí nông
nghiệp
-Biết được
tình hình phát
triển và phân
bố ngành
trồng trọt,
chăn nuôi.
-Vẽ biểu đồ
thể hiện
cấu diện
tích gieo
trồng các
nhóm cây
- Nhận
xét
giải thích
được sự
thay đổi
diện tích
gieo
trồng các
nhóm
cây
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,25
1/2
= 1
½
= 0,5
Số câu: 2
SĐ: 1,75
TL: 17,5%
Địa lí công
nghiệp
Nêu được khái
niệm ngành
công nghiệp
trọng điiểm
Dựa vào atlat
kể tên ngành
công nghiệp
trọng điểm.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
1,25
Số câu: 1
SĐ: 1,25
TL: 12,5%
Tổng
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Số câu: 4
Số điểm: 2
Tỉ lệ: 20.%
Số câu: 4
Số điểm: 1,5
Tỉ lệ: 15%
Số câu: 1
Số điểm: 1,5
Tỉ lệ: 15%
Số câu: 9
Số điểm: 5
Tỉ lệ: 50%
PHÒNG GD & ĐT ĐIỆN BIÊN
TRƯỜNG THCS XÃ NÚA NGAM
ĐỀ 01 – MÃ ĐỀ 01
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
MÔN: KHXH 9 (ĐỊA)
Năm học: 2023 – 2024
Họ và tên:………………………………. Lớp 9…. Điểm……………….
ĐỀ BÀI
I/ Trắc nghiệm khách quan. (1,5 điểm )
Khoanh tròn vào ý trả lời mà em cho là đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1. Khu vực nào sau đây có các dân tộc cư trú thành từng vùng khá rõ rệt, gồm người Ê-
Đê, Gia-rai, Cơ-ho?
A. Đồng bằng, ven biển và các đô thị. B. Nam Trung Bộ và Nam Bộ.
C. Trường Sơn - Tây Nguyên. D. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
Câu 2. Dân cư nước ta tập trung đông đúc ở
A. Đồng bằng, ven biển và các đô thị. B. Nam Trung Bộ và Nam Bộ
C. Trường Sơn - Tây Nguyên. D. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
Câu 3. Phương án nào sau đây không phải là mặt mạnh của nguồn lao động nước ta
A. Có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất nông lâm ngư nghiệp B. Dồi dào và tăng nhanh.
B. Có khả năng tiếp thu tiến bộ của khoa học kỹ thuật. D.Thể lực, trình độ chuyên môn
Câu 4. Phương án nào dưới đây không phải là biện pháp quan trọng nhằm giải quyết việc
làm
A. Phân bố lại dân cư lao động giữa các vùng B. Đa dạng hóa các hoạt động kinh tế ở nông thôn
C. Phân chia lại ruộng đất cho nông dân D. Đẩy mạnh giáo dục hướng nghiệp, dạy nghề.
Câu 5. Dân số năm 2017 của nước ta là:
A. 75,9 triệu người B. 80,9 triệu người
C. 84,4 triệu người D. 94,4 triệu người
Câu 6. Phương án nào sau đây không phải là điều kiện để nước ta phát triển nông nghiệp
nhiệt đới theo hướng thâm canh, chuyên môn hoá
A. Có nhiều loại đất, chủ yếu là đất feralit & đất phù sa.
B. Gió tây khô nóng, bão, sương muối.
C. Nguồn nước tưới dồi dào.
D. Sinh vật phong phú, đa dạng.
II. Tự luận. ( 3,5 điểm )
Câu 1. (1,25điểm)
a) Thế nào là ngành công nghiệp trọng điểm?
b) Dựa vào Át lát địa lí Việt Nam tr 22, hãy kể tên các ngành công nghiệp trọng điểm của
nước ta?
Câu 2. (0,75điểm)
Sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế nước ta trong thời kì đổi mới được thể hiện ở những
mặt nào?
Câu 3. (1,5 điểm)
Cho bảng số liệu: Cơ cấu diện tích gieo trồng phân theo các nhóm cây (đơn vị: %)
Năm
Các nhóm cây
1990 2011
Cây lương thực 71,6 61,1
Cây công nghiệp 13,3 20,0
Cây ăn quả, rau đậu và cây khác 15,1 18,9
a. Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện cơ cấu diện tích gieo trồng các nhóm cây.
b. Nhận xét về sự thay đổi cơ cấu diện tích gieo trồng nhóm cây.
BÀI LÀM
PHÒNG GD & ĐT ĐIỆN BIÊN
Trường THCS xã Núa Ngam
ĐỀ 01 – MÃ ĐỀ 01
HƯỚNG DẪN CHẤM
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
MÔN: KHXH 9 (ĐỊA)
Năm học: 2023 – 2024
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (1,5 điểm)
Mỗi ý đúng cho 0,25 điểm.
Câu 1 2 3 4 5 6
Đáp án C A D C D B
II TỰ LUẬN (3,5 điểm)
Câu Đáp án Điểm
1
Ngành công nghiệp trọng điểm: Là ngành chiếm tỉ trọng caotrong giá trị sản
xuất công nghiệp, phát triển dạ trên thế mạnh về tài nguyên thiên nhiên nguồn
lao động nhằm đáp ứng thị trường trong nước và tạo ra nguồn hàng xuất khẩu
chủ lực, thúc đẩy sự phát triển các ngành công nghiệp khác.
0,5
+ Công nghiệp năng lượng: Dầu khí, than, điện. 0,25
+ Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm: chế biến nông, lâm, thuỷ sản... 0,25
+ Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng: Dệt may, da giày,... 0,25
2
- Sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế thể hiện ở 3 mặt sau:
+ Chuyển dịch cơ cấu KT ngành: Giảm tỉ trọng trong khu vực nông , lâm, ngư
nghiệp.Tăng tỉ trọng trong khu vực công nghiệp - xây dựng & dịch vụ.
0,25
+ Chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ: Hình thành các vùng chuyên canh trong nông
nghiệp, lãnh thổ tập trung công nghiệp, dịch vụ, các vùng KT phát triển năng
động.
0,25
+ Chuyển dịch cơ cấu thành phần kinh tế: từ KT nhà nước, tập thể -> KT nhiều
thành phần.
0,25
3
a. Vẽ biểu đồ
- Vẽ 2 biểu đồ hình tròn
- Vẽ đẹp, chia tỉ lệ hợp lí
- Ghi đúng tên và chú giải
0,5
0,25
0,25
b. Nhận xét:
+ Nhóm cây lương thực chiếm tỉ trọng cao nhất trong cấu giá trị sản xuất
ngành trồng trọt nhưng xu hướng giảm từ 71,6% (năm 1990) xuống 61,1%
(năm 2011) giảm 10,5%.
+ Tăng tỉ trọng cây công nghiệp từ 13,3% (năm 1990) lên 20,0% (năm 2011).
tăng tỉ trọng cây ăn quả, rau đậu cây khác từ 15,1% (năm 1990) lên 18,9%
(năm 2011) tăng 3,8%
0,25
0,25
PHÒNG GD & ĐT ĐIỆN BIÊN
TRƯỜNG THCS XÃ NÚA NGAM
ĐỀ 01- M€ ĐỀ 02
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
MÔN: KHXH 9 (ĐỊA)
Năm học: 2023 – 2024
Họ và tên:………………………………. Lớp 9…. Điểm……………….
ĐỀ BÀI
I/ Trắc nghiệm khách quan. (1,5 điểm )
Khoanh tròn vào ý trả lời mà em cho là đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1. Phương án nào dưới đây không phải là một biện pháp quan trọng nhằm giải quyết
việc làm
A. Phân bố lại dân cư lao động giữa các vùng B. Đa dạng hóa các hoạt động kinh tế ở nông thôn
C. Phân chia lại ruộng đất cho nông dân D. Đẩy mạnh giáo dục hướng nghiệp, dạy nghề.
Câu 2. Cây cà phê được trồng nhiều nhất ở vùng nào nước ta?
A. Đông Nam Bộ B. Trung du miền núi Bắc Bộ
C. Duyên hải Nam Trung Bộ D. Tây Nguyên
Câu 3. Dân số nước ta năm 2017: 94,4 triệu người, diện tích: 331214 km2, mật độ dân số là
A. 283 người / km2 B. 285 người / km2
C. 287 người / km2 D. 290 người / km2
Câu 4. Dân tộc Việt (Kinh) phân bố chủ yếu ở đâu?
A. Ở vùng đồng bằng, trung du và duyên hải B. Ở Trung du và miền núi Bắc Bộ
C. Ở khu vực Trường Sơn – Tây Nguyên D. Ở các tỉnh cực Nam Trung Bộ và Nam Bộ
Câu 5. Dân cư nước ta tập trung đông đúc ở
A. đồng bằng ,ven biển và các đô thị. B. đồng bằng, miền núi Bắc Bộ.
C. cao nguyên và sơn nguyên. D. ven biển và các đảo.
Câu 6. Phương án nào sau đây không phải là mặt mạnh của nguồn lao động nước ta
A. Có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất nông lâm ngư nghiệp B. Dồi dào và tăng nhanh.
B. Có khả năng tiếp thu tiến bộ của khoa học kỹ thuật. D.Thể lực, trình độ chuyên môn
II. Tự luận. ( 3,5 điểm )
Câu 1. (1,25điểm)
a) Công nghiệp trọng điểm là gì?
b) Dựa vào Át lát địa lí Việt Nam tr 22, hãy kể tên các ngành công nghiệp trọng điểm của
nước ta?
Câu 2. (0,75điểm)
Sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế nước ta trong thời kì đổi mới được thể hiện như thế
nào?
Câu 3. (1,5 điểm)
Cho bảng số liệu: Cơ cấu diện tích gieo trồng phân theo các nhóm cây (đơn vị: %)
Năm
Các nhóm cây
1990 2011
Cây lương thực 71,6 61,1
Cây công nghiệp 13,3 20,0
Cây ăn quả, rau đậu và cây khác 15,1 18,9
a. Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện cơ cấu diện tích gieo trồng các nhóm cây.
b. Nhận xét về sự thay đổi cơ cấu diện tích gieo trồng nhóm cây.
BÀI LÀM