KHUNG MA TRẬN VÀ ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 8. NĂM HỌC 23-24
1. Khung ma trận và đặc tả đề kiểm tra giữa học kì I môn Khoa học tự nhiên, lớp 8 a) Khung ma trận
- Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra giữa học kì 1 khi kết thúc nội dung: Bài 9. Base- Thang pH
- Thời gian làm bài: 60 phút.
- Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận).
- Cấu trúc:
- Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao.
- Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm, (gồm 16 câu hỏi: nhận biết: 12 câu, thông hiểu: 4 câu), mỗi câu 0,25 điểm;
- Phần tự luận: 6,0 điểm (Nhận biết: 1,0 điểm; Thông hiểu: 2,0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm).
Điểm số
Nội dung
MỨC ĐỘ
Tổng số câu
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
TN
TL
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
2
4
5
6
7
8
9
10
11
1
3
12
4
1,0 đ
4
4
1,0 đ
4
1
1
1/2
1/2
0,75 đ
1
1
1
1
1,25 đ
1. Bài mở đầu (3 tiết) 2. Phản ứng hóa học (3 tiết) 3. Mol và tỉ khối chất khí (3 tiết) 4.Dung dịch và nồng độ dung
Điểm số
Nội dung
MỨC ĐỘ
Tổng số câu
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TL 2
TN 3
TL 4
Vận dụng cao TN 5
TL 6
TN 7
TL 8
TN 9
TL 10
TN 11
12
1
1
1
1
1,25 đ
1+1/2
1/2
1
1,5 đ
1
1
1,0 đ
1 dịch (4 tiết) 5. ĐLBTKL và PTHH (4 tiết) 6. Tính theo PTHH (5 tiết) 7.Tốc độ phản ứng và chất xúc tác(3 tiết)
Điểm số
Nội dung
MỨC ĐỘ
Tổng số câu
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TL 4
TL 6
TN 7
TL 8
TN 9
TN 3
TL 2
Vận dụng cao TN 5
TN 11
TL 10
12
1
1
1,0 đ
1
4
5
1,25 đ
12
3,0đ
2 2,0đ
4 1,0đ
2 2,0đ
0 0
1 1,0đ
6 6,0
16 4,0
20 10,0 đ
0 0 10,0 điểm
4,0 điểm 3,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm
1 8.Acid(3 tiết) 9.Base- Thang pH(5tiết) Số câu 1 Điểm số 1,0đ Tổng số điểm
10,0 điểm
40%
Tỉ lệ
100%
b) Bản đặc tả:
BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 8
Câu hỏi
Số ý TL/ Số câu hỏi TN
Chủ đề
Mức độ
Yêu cầu cần đạt
TL (số ý)
TN (số câu)
TL (số
TN (số câu)
ý)
MỞ ĐẦU
Nhận biết
C1,2,3,4
4
- Gọi tên được một số dụng cụ, hóa chất sử dụng trong môn KHTN 8. - Nêu được quy tắc sử dụng hóa chất an toàn. - Nhận biết được các thiết bị điện trong môn KHTN.
1. Sử dụng một số hóa chất, thiết bị cơ bản trong phòng thí nghiệm (1,0 đ)
- Trình bày được cách sử dụng điện an toàn.
Thôn g hiểu
CHƯƠNG I: PHẢN ỨNG HÓA HỌC
C5,6
4
Nhận biết
2. Phản ứng hóa học (1,0đ)
- Nêu được khái niệm được biến đổi vật lý, biến đổi hóa học. - Nêu được khái niệm phản ứng hóa học, chất đầu và sản phẩm - Nêu được sự sắp xếp khác nhau của các nguyên tử trong phân tử chất đầu và sản phẩm. - Nêu được khái niệm về phản ứng thu nhiệt, tỏa nhiệt.
C7,8
Thôn g hiểu
- Phân biệt được biến đổi vật lý, biến đổi hóa học. đưa ra được ví dụ minh họa. - Chỉ ra được một số dấu hiệu chứng tỏ có phản ứng hóa học xảy ra.
Vận dụng
- Tiến hành được một số thí nghiệm về biến đổi vật lý và biến đổi hóa học. - Cho ví dụ minh họa về phản ứng tỏa nhiệt, thu nhiệt trong đời sống. - Ứng dụng phản ứng thu nhiệt, tỏa nhiệt vào đời sống.
3. Mol và tỉ khối chất Nhận - Nêu được khái niệm mol.
C9
1
biết
khí (0,75 đ)
- Nêu được khái niệm tỉ khối, viết được công thức tính tỉ khối của chất khí. - Nêu được khái niệm thể tích mol của chất khí ở áp suất 1 bar và 25oC.
C19a
1 ý
Thôn g hiểu
- Tính được khối lượng mol và chuyển đổi được giữa số mol và khối lượng. - So sánh được chất khí này nặng hay nhẹ hơn chất khí khác.
Vận dụng
- Sử dụng được các công thức để chuyển đổi giữa số mol và thể tích chất khí ở điều kiện chuẩn: 1 bar và 25oC
C12
1
Nhận biết
4. Dung dịch và nồng độ dung dịch (1,25đ)
- Nêu được khái niệm dung dịch là hỗn hợp lỏng đồng nhất của các chất đã tan trong nhau. - Nêu được định nghĩa độ tan của một chất trong nước, nồng độ %, nồng độ mol.
- Tiến hành được thí nghiệm pha một dung dịch theo một nồng độ cho trước
Thôn g hiểu
- Tính được độ tan, nồng độ %, nồng độ mol theo công thức
C19c
1 ý
Vận dụng
C13
1
Nhận biết
- Phát biểu được định luật bảo toàn khối lượng. - Nêu được khái niệm phương trình hóa học và các bước lập phương trình hóa học.
5. Định luật bảo toàn khối lượng và phương trình hóa học (1,25đ)
Thôn g hiểu
- Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng và phương trình hóa học để tìm khối lượng chất chưa biết. - Trình bày được ý nghĩa của phương trình hóa học. - Viết PTHH đã cho
C18
Vận dụng
- Lập được sơ đồ phản ứng hóa học dạng chữ và phương trình hóa học của một số phản ứng hóa học
1 câu
.- Tiến hành thí nghiệm để chứng minh: Trong phản ứng hóa học, khối lượng được bảo toàn.
- Nêu được khái niệm, công thức tính của hiệu suất phản ứng
Nhận biết
6. Tính theo phương trình hóa học (1,5 đ)
C19a
1 ý
- Tính được lượng chất phương trình hóa học theo số mol, khối lượng hoặc thể tích ở điều kiện 1 bar và 25oC.
Thôn g hiểu
C20
- Tính được hiệu suất một phản ứng dựa vào lượng sản phẩm thu được theo lý thuyết và lượng sản phẩm thu được theo thực tế.
1 câu
Vận dụng cao
Nhận biết
7. Tốc độ phản ứng và chất xúc tác (1,0 đ)
- Nêu được khái niệm về tốc độ phản ứng - Nêu được một số yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng. - Nêu khái niệm về chất xúc tác.
C19c
1 ý
- Trình bày 1 số ứng dụng thực tế để minh họa cho các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng.
Thôn g hiểu
Vận dụng
- Tiến hành 1 số thí nghiệm đơn giản và quan sát thực tiễn để: so sánh tốc độ của một số phản ứng hóa học, các yếu tố làm thay đổi tốc độ phản ứng.
CHƯƠNG II: MỘT SỐ HỢP CHẤT THÔNG DỤNG
C17
1
Nhận biết
8. Acid (1,0 đ)
- Nêu được khái niệm acid (tạo ra ion H+) - Nêu được các tính chất hóa học của acid.
- Trình bày các hiện tượng xảy ra trong thí nghiệm đơn giản của HCl (làm đổi màu chất chỉ thị, phản ứng với KL).
Thôn g hiểu
Vận dụng
- Tiến hành 1 số thí nghiệm của HCl (làm đổi màu chất chỉ thị, phản ứng với KL). -Trình bày ứng dụng một số acid thông dụng HCl, H2SO4,
CH3COOH.
C11
1
Nhận biết
9. Base. Thang pH (1,25 đ)
- Nêu được khái niệm base(tạo ra ion OH-). - Nêu được kiềm là các hydroxide tan tốt trong nước. - Nêu được thang pH - Tra được bảng tính tan để phân biệt hydroxide thuộc loại kiềm hoặc base không tan. - Nêu ứng dụng của base
C10,14,15,16
4
Thôn g hiểu
- Sử dụng pH để đánh giá độ acid, base của dung dịch. - Tên gọi base - Nhận biết base
Vận dụng
- Tiến hành được thí nghiệm base làm đổi màu chất chỉ thị và phản ứng với acid tạo muối, nêu và giải thích được hiện tượng xảy ra trong thí nghiệm(Viết PTHH). Rút ra nhận xét về tính chất hóa học của base.- tiến hành được 1 số thí nghiệm đo pH(bằng giấy chỉ thị) một số loại đồ uống, hoa quả,... - Liên hệ được pH trong dạ dày, máu, trong nước mưa, đất. - Giải thích các hiện tượng trong cuộc sống .
UBND QUẬN THANH KHÊ TRƯỜNG
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I- Năm học: 2023 -2024 MÔN: Khoa học tự nhiên - LỚP 8 Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian phát đề)
TRUNG HỌC CƠ SỞ ĐỖ ĐĂNG TUYỂN
SBD Chữ kí giám thị
............ Phòng số ............ Chữ kí giám khảo
Điểm: (Số và chữ)
Họ và tên: ..................... ............................ .... Lớp: 8/....
Đề 1: Học sinh làm bài trên đề thi
I. Trắc nghiệm (4,0 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất và điền vào bảng sau:
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16
Câu Đáp án
Câu 1: Dụng cụ ở hình bên dưới có tên gọi là gì và thường dùng để làm gì? A. Ống hút nhỏ giọt, dùng lấy hóa chất. B. Bơm tiêm, dùng truyền hóa chất cho cây. C. Bơm hóa chất, dùng để làm thí nghiệm. D. Bơm khí dùng để bơm không khí vào ống nghiệm.
Câu 2: Cách bảo quản hóa chất trong phòng thí nghiệm là A. Hóa chất trong phòng thí nghiệm thường đựng trong lọ có dán nhãn ghi tên hóa chất. B. Hóa chất dùng xong nếu còn thừa, phải đổ trở lại bình chứa. C. Hóa chất trong phòng thí nghiệm thường đựng trong lọ có nút đậy kín, phía ngoài có dán nhãn ghi tên hóa chất. D. Nếu hóa chất có tính độc hại không cần ghi chú trên nhãn.
Câu 3: Dãy các thiết bị điện được sử dụng trong cuộc sống là
A. Công tắc, ampe kế, vôn kế. B. Ampe kế, vôn kế, ống nghiệm. C. Joulemeter, công tắc, phễu lọc. D. Joulemeter, vôn kế, ống đong.
Câu 4: Việc làm nào sau đây được cho là KHÔNG an toàn trong phòng thực hành? A. Tự ý làm thí nghiệm. B. Đeo găng tay khi lấy hóa chất. C. Quan sát lối thoát hiểm của phòng thực hành. D. Rửa tay trước khi ra khỏi phòng thực hành. Câu 6: Số chất tham gia phản ứng trong phương trình hóa học sau là CaCO3 +2HCl → CaCl2 + CO2 + H2O A. 1. C. 3.
B. 2. D. 4.
Câu 5: Quá trình chất biến đổi có sự tạo thành chất mới gọi là A. biến đổi vật lí. B. biến đổi hóa học. C. biến đổi trạng thái. D. biến đổi hình dạng.
Câu 8: Các chất ban đầu tham gia phản ứng hóa học là A. chất lỏng. B. chất phản ứng. C. chất kết tủa. D. chất sản phẩm.
Câu 7: Dấu hiệu nào giúp ta có khẳng định có phản ứng hoá học xảy ra? A. Có chất kết tủa (chất không tan). B. Có chất khí thoát ra (sủi bọt). C. Có sự thay đổi màu sắc. D. Một trong số các dấu hiệu trên.
Câu 10: Tên gọi của hợp chất Fe(OH)3 là
C Câu 9: Công thức tính tỉ khối của chất khí (A) so với không khí là
A. dA/B.
B. DB/29.
C. dA/29.
D. DB/A.
A. Calcium hydroxide. B. Iron (III) hydroxide. C. Iron (II) hydroxide. D. Sodium hydroxide.
Câu 11: Trong các base sau base tan được trong nước là
Câu 12: Nồng độ mol được xác định bằng biểu thức là A. CM=n/V. B. CM=V/n .
C. CM=n.V. D. CM= M.n.
A. NaOH. B. Fe(OH)3. C. Cu(OH)2. D. Al(OH)3.
Câu 14: Dung dịch nào sau đây làm đổi màu quỳ tím thành màu xanh?
A. Nước. B. Nước đường. C. Nước xà phòng. D. Giấm ăn.
Câu 13: Theo định luật bảo toàn khối lượng, ta có: Tổng khối lượng các …….. bằng tổng khối lượng các chất tham gia. A. chất sản phẩm. B. chất khí. C. chất tham gia phản ứng. D. chất rắn. Câu 15: Nước chanh có môi trường pH nằm trong khoảng A. pH > 7. B. pH = 7. C. pH < 7. D. pH ≥ 7.
Câu 16: Cho 4,6 gam kim loại Na vào nước, phản ứng xảy ra theo sơ đồ sau: Na + H2O -- > NaOH + H2 Hãy cho biết dung dịch tạo ra làm giấy quỳ tím chuyển sang màu gì? A. Màu tím. B. Màu đỏ. C. Màu xanh. D. không màu.
II. Tự luận (6,0 điểm)
Câu 17: (1,0 điểm) Nêu bốn ứng dụng của acetic acid (CH3COOH).
…………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………….………
Câu 18: (1,0 điểm) Lập phương trình hóa học sau:
− − −> CO2 + H2O.
a. C2H4 + O2
− − −> Al(OH)3 + Na2SO4.
b. Al2(SO4)3 + NaOH
…………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………….………
Câu 19: (3,0 điểm) Cho 4,8 gam lá magnesium tác dụng hoàn toàn với 100 ml dung dịch sulfuric acid (H 2SO4) thu được dung dịch muối magnesium sulfate (MgSO4) và khí hydrogen.
a. Viết phương trình hóa học và tính khối lượng muối thu được. b. Tính nồng độ mol của dung dịch sulfruric acid đã phản ứng. c. Nếu sử dụng magnesium ở dạng bột thì có ảnh hưởng tốc độ phản ứng không. Vì sao?
…………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………….……… …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………….………
Câu 20: (1,0 điểm) Nhiệt phân 39,2 gam potassium chlorate (KClO3) thu được potassium chloride (KCl) và 0,36 mol khí oxygen. Tính hiệu suất phản ứng nhiệt phân.
…………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………….……… …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………….……… …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………….……… …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………….………
Cho biết: (Na=23, S=32, K=39, Cl=35.5, H=1, O=16, Mg=24, Ca=40, C=12, N=14) --- HẾT ---
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I Năm học: 2023 -2024 MÔN: Khoa học tự nhiên - LỚP 8 Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian phát đề)
UBND QUẬN THANH KHÊ TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ ĐỖ ĐĂNG TUYỂN
Chữ kí giám thị
SBD .......... Phòng số ............ Chữ kí giám khảo
Điểm: (Số và chữ)
Họ và tên: ................... .......................... ........ Lớp: 8/....
Đề 2: Học sinh làm bài trên đề thi
I. Trắc nghiệm (4,0 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất và điền vào bảng sau:
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16
Câu Đáp án
Câu 2: Dụng cụ dưới đây gọi là gì?
C. Ống nghiệm.
A. Bình cầu.
Ống
B. đong. D. Bình tam giác.
Câu 1: Việc làm nào sau đây được cho là KHÔNG an toàn trong phòng thực hành? A. Tự ý làm thí nghiệm. B. Đeo găng tay khi lấy hóa chất. C. Quan sát lối thoát hiểm của phòng thực hành. D. Rửa tay trước khi ra khỏi phòng thực hành.
Câu 3: Dãy các thiết bị điện được sử dụng trong cuộc sống A. Ampe kế, vôn kế, ống nghiệm. B. Joulemeter, công tắc, phễu lọc. C. Joulemeter, vôn kế, ống đong. D. Công tắc, ampe kế, vôn kế.
Câu 4: Cách bảo quản hóa chất trong phòng thí nghiệm là A. Hóa chất trong phòng thí nghiệm thường đựng trong lọ có dán nhãn ghi tên hóa chất. B. Hóa chất dùng xong nếu còn thừa, phải đổ trở lại bình chứa. C. Hóa chất trong phòng thí nghiệm thường đựng trong lọ có nút đậy kín, phía ngoài có dán nhãn ghi tên hóa chất. D. Nếu hóa chất có tính độc hại không cần ghi chú trên nhãn. Câu 6: Số chất sản phẩm sinh ra trong phương trình sau là
CaCO3 +2HCl → CaCl2 + CO2 + H2O A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
Câu 5: Quá trình chất biến đổi có sự tạo thành chất mới gọi là A. biến đổi vật lí. B. biến đổi trạng thái. C. biến đổi hóa học. D. biến đổi hình dạng. Câu 7: Các chất ban đầu tham gia phản ứng hóa học là A. B. C. D.
chất rắn. chất lỏng. chất phản ứng. chất sản phẩm. Câu 8: Dấu hiệu nào giúp ta có khẳng định có phản ứng hoá học xảy ra? A. Có chất kết tủa (chất không tan). B. Có chất khí thoát ra (sủi bọt). C. Có sự thay đổi màu sắc. D. Một trong số các dấu hiệu trên.
C Câu 9: Công thức tính tỉ khối của chất khí (A) so với không khí là A. dA/B.
B.DB/29 .
C. dA/29.
D. DB/A.
Câu 10: Tên gọi của hợp chất Ca(OH)2 là A. Calcium hydroxide. B. Iron (III) hydroxide. C. Calcium (II) hydroxide. D. Sodium hydroxide.
Câu 11: Trong các base sau base không tan được trong nước là
B. Dung môi.
A. NaOH. B. Fe(OH)3. C. Ca(OH)2. D. Ba(OH)2.
Câu 12: Khi hòa tan dầu ăn trong cốc xăng thì xăng đóng vai trò gì? A. Chất tan. C. Chất bão hòa. D. Chất chưa bão hòa.
Câu 14: Dung dịch nào sau đây làm đổi màu quỳ tím thành màu đỏ? A. Nước. B.Nước đường. C.Nước xà phòng. D. Giấm ăn.
Câu 13: Theo định luật bảo toàn khối lượng, ta có: Tổng khối lượng các …….. bằng tổng khối lượng các chất sản phẩm. A. chất sản phẩm. B. chất khí. C. chất tham gia phản ứng. D. chất rắn.
Câu 15: Nước xà phòng có môi trường pH nằm trong khoảng
Câu 16: Cho 3,9 gam kim loại K vào nước, phản ứng xảy ra theo sơ đồ sau: K + H2O -- > KOH + H2 Hãy cho biết dung dịch tạo ra làm giấy quỳ tím chuyển sang màu gì? A.Màu tím. B. Màu đỏ.
A. pH > 7. B. pH = 7. C. pH < 7. D. pH ≤ 7.
C. Màu xanh. D. không màu.
II. Tự luận (6,0 điểm)
Câu 17: (1,0 điểm) Nêu bốn ứng dụng của sulfuric acid (H2SO4).
…………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………….………
Câu 18: (1,0 điểm) Lập phương trình hóa học sau:
− − −> CH4 + O2 CO2 + H2O.
a.
− − −> AlCl3 + H2.
b. Al + HCl
…………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………….………
Câu 19: (3,0 điểm) Cho 1,3 gam lá zinc tác dụng hoàn toàn với 200 ml dung dịch sulfuric acid (H 2SO4) thu được dung dịch muối zinc sulfate (ZnSO4) và khí hydrogen.
a. Viết phương trình hóa học và tính khối lượng muối thu được. b. Tính nồng độ mol của dung dịch sulfuric acid đã dùng. c.
Nếu sử dụng zinc ở dạng bột thì có ảnh hưởng tốc độ phản ứng không. Vì sao? …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………….……… …………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………….………
Câu 20: (1,0 điểm) Nhiệt phân 79 gam potassium permanganate (KMnO4) thu được potassium manganate (K2MnO4), manganese dioxide (MnO2) và 0,15 mol khí oxygen. Tính hiệu suất phản ứng nhiệt phân.
…………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………….……… …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………….……… ………………………………………………………………………………………….……… …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………….………
Cho biết: (S=32, K=39, Cl=35.5, H=1, O=16, Zn=65, Ca=40, C=12, N=14, Mn=55)
--- HẾT ---
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I
MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN - LỚP 8
NĂM HỌC 2023-2024
Đề 1
I. TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) (Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm).
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 10 11 12 13 14 15 16 9
Đáp án A C A A B B D B B A A A C C C C
II. TỰ LUẬN: (6,0 điểm)
ĐÁP ÁN ĐIỂM
Câu 17. (1,0 điểm) Ứng dụng của dung dịch acetic acid
0,25đ
0,25đ
0,25đ
- Sản xuất sợi poly - Sản xuất sơn - Sản xuất dược phẩm - Chế biến thực phẩm
( Những ứng dụng khác đúng vẫn được điểm tối đa) 0,25đ
Câu 18. (1,0 điểm)
0,5đ
a. C2H4 + 3O2 2CO2 + 2H2O.
0,5đ
b. Al2(SO4)3 +6 NaOH 2 Al(OH)3 + 3 Na2SO4.
Câu 19. (3,0 điểm)
0,5đ
a. Mg + H2SO4 MgSO4 + H2
0,2 mol 0,2 mol 0,2 mol
nMg= 4,8/24= 0,2 (mol) 0,5đ
mMgSO4= 0,2.120=24(g)
0,5đ
b. nH2SO4= 0,2 mol
0,5đ CM =0,2/0,1= 2M
1đ
c. Nếu sử dụng bột Magnesium thì tốc độ phản ứng sẽ tăng lên. Vì sử dụng bột
Magnesium là đang tăng diện tích tiếp xúc nên tốc độ phản ứng tăng.
Câu 20. (1,0 điểm)
0,25đ 2 KClO3 2KCl + 3O2
0,32 mol 0,48 mol
n KClO3 = 39,2/122,5= 0,32 mol
0,25đ nO2 ( theo phương trình)= 0,48 mol
0,5đ Hiệu suất phản ứng
H= 0,36.100% /0,48 = 75%
(Cách làm khác đúng vẫn được điểm tối đa)
(Lưu ý: Đánh giá HS khuyết tật theo sự tiến bộ trong học tập)
Đề 2
I. TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) (Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm).
Câu 1 2 3 4 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 5 6
Đáp án A B D C C D C A B B C D A C C B
II. TỰ LUẬN: (6,0 điểm)
ĐÁP ÁN ĐIỂM
Câu 17. (1,0 điểm) Ứng dụng của dung dịch sulfuric acid (H2SO4)
0,25đ
0,25đ
0,25đ
- Sản xuất phẩm nhuộm - Sản xuất sơn - Sản xuất phân bón - Sản xuất chất dẻo
( Những ứng dụng khác đúng vẫn được điểm tối đa) 0,25đ
Câu 18. (1,0 điểm)
0,5đ
a. CH4 + 2 O2 CO2 + 2H2O.
0,5đ
b. 2Al +6 HCl 2 AlCl3 + 3H2
Câu 19. (3,0 điểm)
0,5đ
a. Zn + H2SO4 ZnSO4 + H2
0,02 mol 0,02 mol 0,02 mol
nMg= 1,3/65= 0,02 (mol)
m ZnSO4= 0,02.161= 3,22(g) 0,5đ
0,5đ
b. nH2SO4= 0,02 mol CM =0,02/0,2= 0,1M
0,5đ
1đ
c. Nếu sử dụng bột zinc thì tốc độ phản ứng sẽ tăng lên. Vì sử dụng bột zinc là
đang tăng diện tích tiếp xúc nên tốc độ phản ứng tăng.
Câu 20. (1,0 điểm)
0,25đ 2 KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2
0,5 mol 0,25 mol
n KMnO4 = 79/158 = 0,5 mol
0,25đ nO2 ( theo phương trình) = 0,25 mol
Hiệu suất phản ứng
H= 0,15.100% /0,25= 60% 0,5đ
(Cách làm khác đúng vẫn được điểm tối đa)
(Lưu ý: Đánh giá HS khuyết tật theo sự tiến bộ trong học tập)