Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTNT Tỉnh Quảng Trị
lượt xem 1
download
“Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTNT Tỉnh Quảng Trị” được chia sẻ nhằm giúp các bạn học sinh ôn tập, làm quen với cấu trúc đề thi và các dạng bài tập có khả năng ra trong bài thi sắp tới. Cùng tham khảo và tải về đề thi này để ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra nhé! Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTNT Tỉnh Quảng Trị
- SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ KIỂM TRA GIỮA KÌ I – NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG DÂN TỘC NỘI TRÚ TỈNH MÔN ĐỊA LÍ LỚP 11 - LỚP 11 Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 4 trang) Họ tên : ............................................................... Lớp : ................... Mã đề 190 PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM: 7 điểm Câu 1: Mĩ-La-tinh không có kiểu cảnh quan nào sau đây? A. Nhiệt đới. B. Hàn đới. C. Ôn đới. D. Xích đạo. Câu 2: Dân số châu Phi tăng rất nhanh là do A. Tỉ suất gia tăng cơ giới còn cao. B. Trình độ học vấn người dân thấp. C. Tỉ suất tử thô giảm còn chậm. D. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên cao. Câu 3: Phát biểu nào sau đây đúng với các nước đang phát triển? A. GDP/ người còn thấp. B. Dịch vụ chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu GDP. C. Tuổi thọ trung bình cao. D. Văn hóa - giáo dục phát triển mạnh. Câu 4: Cừu Đô-li là sản phẩm của công nghệ A. Vật liệu. B. Thông tin. C. Năng lượng. D. Sinh học. Câu 5: Toàn cầu hóa kinh tế không có biểu hiện nào sau đây? A. Thị trường tài chính quốc tế mở rộng. B. Đầu tư nước ngoài tăng trưởng nhanh. C. Các tổ chức liên kết khu vực ra đời. D. Thương mại quốc tế phát triển mạnh. Câu 6: Cho bảng số liệu sau: SỰ PHÂN BỐ TRỮ LƯỢNG DẦU MỎ VÀ KHÍ ĐỐT CỦA MỘT SỐ KHU VỰC TRÊN THẾ GIỚI, NĂM 2008 Khu vực Dầu thô (tỉ tấn) Khí đốt (tỉ m3) Bắc Mĩ 6,2 8,5 Trung – Nam Mĩ 10,3 7,9 Trung Đông 92,5 81,2 Để thể hiện trữ lượng dầu mỏ và khí đốt của một số khu vực trên thế giới năm 2008, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Biểu đồ cột ghép B. Biểu đồ đường. C. Biểu đồ miền D. Biểu đồ tròn. Trang 1/4 - Mã đề 190
- Câu 7: Cho bảng số liệu sau: CƠ CẤU DÂN SỐ THEO NHÓM TUỔI, GIAI ĐOẠN 2000-2005 (Đơn vị: %) Nhóm tuổi 0 - 14 15 – 64 65 trở lên Đang phát triển 32 63 5 Phát triển 17 68 15 Biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất thể hiện cơ cấu dân số theo nhóm tuổi giai đoạn 2000 – 2005? A. Biểu đồ chồng. B. Biểu đồ đường. C. Biểu đồ tròn. D. Biểu đồ cột. Câu 8: Dân cư Mĩ-Latinh có đặc điểm nào sau đây? A. Dân số rất già. B. Tỉ lệ dân thành thị cao. C. Gia tăng dân số thấp. D. Tỉ suất nhập cư lớn Câu 9: Sự phân chia các nhóm nước phân theo trình độ phát triển kinh tế - xã hội gồm A. Phát triển, đang phát triển, công nghiệp mới và kém phát triển. B. Phát triển, đang phát triển và công nghiệp mới. C. Đang phát triển và công nghiệp mới. D. Phát triển và đang phát triển. Câu 10: Nguyên nhân chủ yếu tạo nên sự tương phản về trình độ phát triển kinh tế - xã hội giữa nhóm nước phát triển với đang phát triển là A. Trình độ khoa học - kĩ thuật. B. Quy mô và cơ cấu dân số. C. Thành phần dân tộc và tôn giáo. D. Nguồn tài nguyên thiên nhiên. Câu 11: Lãnh thổ châu Phi đối xứng qua A. kinh tuyến gốc. B. xích đạo. C. chí tuyến Bắc. D. chí tuyến Nam. Câu 12: Nguyên nhân sâu xa dẫn đến tình trạng môi trường toàn cầu đang bị ô nhiễm và suy thoái nặng nề là A. Sự tăng trưởng hoạt động dịch vụ. B. Sự tăng trưởng hoạt động nông nghiệp. C. Áp lực của dân số đông, tăng nhanh. D. Sự tăng trưởng hoạt động công nghiệp. Câu 13: Cho bảng số liệu: TỔNG SỐ DÂN VÀ SỐ DÂN THÀNH THỊ CỦA MA-LAI-XI-A, NĂM 2019 (Đơn vị: triệu người) Nước Ma-lai-xi-a Số dân 32,8 Dân thành thị 24,9 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê 2020) Theo bảng số liệu, tỉ lệ dân thành thị của Ma-lai-xi-a là A. 55,9%. B. 65,9%. C. 75,9% D. 85,9%. Câu 14: Nước nào sau đây là thành viên của Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mĩ (NAFTA)? A. Anh. B. Hoa Kì. C. Hà Lan. D. Pháp. Câu 15: Nước có tổng số nợ nước ngoài lớn nhất khu vực Mĩ - Latinh là Trang 2/4 - Mã đề 190
- A. Achentina. B. Mêhicô. C. Braxin. D. Vênêxuêla. Câu 16: Nguyên nhân gây nên hiện tượng hiệu ứng nhà kính là do A. Lượng khí CFCs tăng đáng kể trong khí quyển. B. Lượng CO2 tăng đáng kể trong khí quyển. C. Các sự cố đắm tàu, tràn dầu, rửa tàu. D. Các chất thải chưa được xử lý đổ vào sông ngòi và biển. Câu 17: Phần lớn lãnh thổ châu Phi có cảnh quan A. Hoang mạc, bán hoang mạc và xa van. B. Bán hoang mạc, xa van và cây bụi gai. C. Xa van, cây bụi gai và rừng nhiệt đới. D. Rừng nhiệt đới ẩm và bán hoang mạc. Câu 18: Về cơ cấu tổ chức, APEC khác với ASEAN, EU ở điểm cơ bản nào? A. Là liên minh thống nhất về kinh tế. B. Là liên kết mở về kinh tế, chính trị, an ninh. C. Không mang nhiều tính pháp lí ràng buộc. D. Có nhiều nước tham gia vì mục đích chung. Câu 19: Tài nguyên khoáng sản chủ yếu ở Mĩ La Tinh là A. kim loại đen, kim loại quý, nhiên liệu. B. kim loại đen, kim loại màu, dầu mỏ. C. kim loại màu, sắt, kim loại hiếm. D. kim loại đen,kim loại màu, kim loại hiếm. Câu 20: Hoang mạc lớn nhất ở châu Phi là A. Công-gô. B. Ê-ti-ô-pi. C. Xa-ha-ra. D. Cai-rô. Câu 21: Ngành nào đã đưa khí thải vào khí quyển nhiều nhất? A. Công nghiệp. B. Xây dựng. C. Dịch vụ. D. Nông nghiệp. Câu 22: Nguyên nhân làm cho nhiều loài sinh vật bị tuyệt chủng hoặc có nguy cơ tuyệt chủng là: A. Núi lửa phun trào, động đất, sóng thần. B. Tầng ô-dôn mỏng dần và lỗ thủng tầng ô-dôn ngày càng lớn. C. Việc khai thác thiên nhiên quá mức của con người. D. Hiện tượng hiệu ứng nhà kính. Câu 23: Việc khai thác khoáng sản ở châu Phi chủ yếu mang lại lợi ích cho A. Người lao động nghèo. B. Các nước có tài nguyên. C. Một nhóm người lao động. D. Công ti tư bản nước ngoài. Câu 24: Các nước phát triển có đặc điểm nào sau đây? A. GDP bình quân đầu người rất thấp. B. Chỉ số HDI cao. C. Nguồn vốn đầu tư ra nước ngoài ít. D. Chỉ số HDI thấp. Câu 25: Loại khí thải nào đã làm tầng ô dôn mỏng dần? A. N2O. B. CFCs. C. CO2. D. O3. Câu 26: Ý nào sau đây là biểu hiện của biến đổi khí hậu toàn cầu? A. Tài nguyên khoáng sản bị cạn kiệt B. Nhiều loài sinh vật có nguy cơ tuyệt chủng. Trang 3/4 - Mã đề 190
- C. Hiện tượng hiệu ứng nhà kính làm cho nhiệt độ Trái Đất tăng lên. D. Môi trường biển và đại dương đạng bị ô nhiễm nghiêm trọng. Câu 27: Cho bảng số liệu: XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2018 Quốc gia Ai-cập Ác-hen-ti- Cô-oét U-crai-na na Xuất khẩu (tỉ đô la Mĩ) 47,4 74,2 79,8 59,1 Nhập khẩu (tỉ đô la Mĩ) 73,7 85,4 61,6 70,4 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020) Dựa vào bảng số liệu, cho biết quốc gia nào sau đây xuất siêu vào năm 2018? A. U-crai-na. B. Cô-oét. C. Ác-hen-ti-na. D. Ai-cập. Câu 28: Châu Phi tiếp giáp với 2 đại dương là A. ấn Độ Dương và Bắc Băng Dương. B. Thái Bình Dương và ấn Độ Dương. C. Thái Bình Dương và Đại Tây Dương. D. Đại Tây Dương và ấn Độ Dương. PHẦN CÂU HỎI TỰ LUẬN: Câu 1 (1 điểm): Dựa vào bảng số liệu: TỐC ĐỘ TĂNG GDP CỦA KHU VỰC MĨ LA-TINH TRONG GIAI ĐOẠN 1985-2004 Năm 1985 1990 1995 2000 2002 2004 Tốc độ tăng GDP (%) 2.3 0.5 0.4 2.9 0.5 6.0 Nhận xét về tốc độ tăng GDP của Mĩ La Tinh trong giai đoạn 1985-2004 và giải thích nguyên nhân? Câu 2 (2 điểm): Giải thích câu nói: Trong bảo vệ môi trường, cần phải “ Tư duy toàn cầu, hành động địa phương”. Lấy ví dụ minh họa? ------ HẾT ------ Trang 4/4 - Mã đề 190
- SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ KIỂM TRA GIỮA KÌ I – NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG DÂN TỘC NỘI TRÚ TỈNH MÔN ĐỊA LÍ LỚP 11 - LỚP 11 Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 4 trang) Họ tên : ............................................................... Lớp : ................... Mã đề 291 PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM: 7 điểm Câu 1: Sự phân chia các nhóm nước phân theo trình độ phát triển kinh tế - xã hội gồm A. Phát triển, đang phát triển và công nghiệp mới. B. Đang phát triển và công nghiệp mới. C. Phát triển và đang phát triển. D. Phát triển, đang phát triển, công nghiệp mới và kém phát triển. Câu 2: Các nước phát triển có đặc điểm nào sau đây? A. GDP bình quân đầu người rất thấp. B. Nguồn vốn đầu tư ra nước ngoài ít. C. Chỉ số HDI cao. D. Chỉ số HDI thấp. Câu 3: Dân cư Mĩ-la-tinh có đặc điểm nào sau đây? A. Tỉ suất nhập cư lớn B. Tỉ lệ dân thành thị cao. C. Dân số rất già. D. Gia tăng dân số thấp. Câu 4: Dân số châu Phi tăng rất nhanh là do A. Trình độ học vấn người dân thấp. B. Tỉ suất gia tăng cơ giới còn cao. C. Tỉ suất tử thô giảm còn chậm. D. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên cao. Câu 5: Nguyên nhân làm cho nhiều loài sinh vật bị tuyệt chủng hoặc có nguy cơ tuyệt chủng là: A. Hiện tượng hiệu ứng nhà kính. B. Núi lửa phun trào, động đất, sóng thần. C. Việc khai thác thiên nhiên quá mức của con người. D. Tầng ô-dôn mỏng dần và lỗ thủng tầng ô-dôn ngày càng lớn. Câu 6: Cừu Đô-li là sản phẩm của công nghệ A. Năng lượng. B. Thông tin. C. Vật liệu. D. Sinh học. Câu 7: Toàn cầu hóa kinh tế không có biểu hiện nào sau đây? A. Thương mại quốc tế phát triển mạnh. B. Đầu tư nước ngoài tăng trưởng nhanh. C. Thị trường tài chính quốc tế mở rộng. D. Các tổ chức liên kết khu vực ra đời. Câu 8: Nguyên nhân gây nên hiện tượng hiệu ứng nhà kính là do A. Các sự cố đắm tàu, tràn dầu, rửa tàu. B. Lượng khí CFCs tăng đáng kể trong khí quyển. C. Lượng CO2 tăng đáng kể trong khí quyển. D. Các chất thải chưa được xử lý đổ vào sông ngòi và biển. Câu 9: Việc khai thác khoáng sản ở châu Phi chủ yếu mang lại lợi ích cho A. các nước có tài nguyên. B. người lao động nghèo. C. một nhóm người lao động. D. công ti tư bản nước ngoài. Trang 1/4 - Mã đề 291
- Câu 10: Nguyên nhân sâu xa dẫn đến tình trạng môi trường toàn cầu đang bị ô nhiễm và suy thoái nặng nề là A. Sự tăng trưởng hoạt động công nghiệp. B. Sự tăng trưởng hoạt động dịch vụ. C. Sự tăng trưởng hoạt động nông nghiệp. D. Áp lực của dân số đông, tăng nhanh. Câu 11: Lãnh thổ châu Phi đối xứng qua A. chí tuyến Bắc. B. kinh tuyến gốc. C. xích đạo. D. chí tuyến Nam. Câu 12: Phát biểu nào sau đây đúng với các nước đang phát triển? A. Tuổi thọ trung bình cao. B. GDP/ người còn thấp. C. Văn hóa - giáo dục phát triển mạnh. D. Dịch vụ chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu GDP. Câu 13: Nước có tổng số nợ nước ngoài lớn nhất khu vực Mĩ - Latinh là A. Achentina. B. Braxin. C. Vênêxuêla. D. Mêhicô. Câu 14: Loại khí thải nào đã làm tầng ô dôn mỏng dần? A. CO2. B. O3. C. CFCs. D. N2O. Câu 15: Cho bảng số liệu sau: SỰ PHÂN BỐ TRỮ LƯỢNG DẦU MỎ VÀ KHÍ ĐỐT CỦA MỘT SỐ KHU VỰC TRÊN THẾ GIỚI, NĂM 2008. Khu vực Dầu thô (tỉ tấn) Khí đốt (tỉ m3) Bắc Mĩ 6,2 8,5 Trung – Nam 10,3 7,9 Mĩ Trung Đông 92,5 81,2 Để thể hiện trữ lượng dầu mỏ và khí đốt của một số khu vực trên thế giới năm 2008, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Biểu đồ cột ghép B. Biểu đồ miền C. Biểu đồ đường. D. Biểu đồ tròn. Câu 16: Cho bảng số liệu: XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2018 Quốc gia Ai-cập Ác-hen-ti-na Cô-oét U-crai-na Xuất khẩu (tỉ đô la Mĩ) 47,4 74,2 79,8 59,1 Nhập khẩu (tỉ đô la Mĩ) 73,7 85,4 61,6 70,4 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020) Dựa vào bảng số liệu, cho biết quốc gia nào sau đây xuất siêu vào năm 2018? A. Ai-cập. B. Cô-oét. C. U-crai-na. D. Ác-hen-ti-na. Câu 17: Tài nguyên khoáng sản chủ yếu ở Mĩ La Tinh là Trang 2/4 - Mã đề 291
- A. kim loại màu, sắt, kim loại hiếm. B. kim loại đen, kim loại màu, dầu mỏ. C. kim loại đen,kim loại màu, kim loại hiếm. D. kim loại đen, kim loại quý, nhiên liệu. Câu 18: Hoang mạc lớn nhất ở châu Phi là A. Công-gô. B. Ê-ti-ô-pi. C. Xa-ha-ra. D. Cai-rô. Câu 19: Ngành nào đã đưa khí thải vào khí quyển nhiều nhất? A. Nông nghiệp. B. Công nghiệp. C. Dịch vụ. D. Xây dựng. Câu 20: Phần lớn lãnh thổ châu Phi có cảnh quan A. Rừng nhiệt đới ẩm và bán hoang mạc. B. Xa van, cây bụi gai và rừng nhiệt đới. C. Bán hoang mạc, xa van và cây bụi gai. D. Hoang mạc, bán hoang mạc và xa van. Câu 21: Nguyên nhân chủ yếu tạo nên sự tương phản về trình độ phát triển kinh tế - xã hội giữa nhóm nước phát triển với đang phát triển là A. Quy mô và cơ cấu dân số. B. Thành phần dân tộc và tôn giáo. C. Nguồn tài nguyên thiên nhiên. D. Trình độ khoa học - kĩ thuật. Câu 22: Về cơ cấu tổ chức, APEC khác với ASEAN, EU ở điểm cơ bản nào? A. Là liên kết mở về kinh tế, chính trị, an ninh. B. Là liên minh thống nhất về kinh tế. C. Có nhiều nước tham gia vì mục đích chung. D. Không mang nhiều tính pháp lí ràng buộc. Câu 23: Châu Phi tiếp giáp với 2 đại dương là A. Đại Tây Dương và ấn Độ Dương. B. Thái Bình Dương và Đại Tây Dương. C. ấn Độ Dương và Bắc Băng Dương. D. Thái Bình Dương và ấn Độ Dương. Câu 24: Cho bảng số liệu sau: CƠ CẤU DÂN SỐ THEO NHÓM TUỔI, GIAI ĐOẠN 2000-2005 (Đơn vị: %) Nhóm tuổi 0 - 14 15 – 64 65 trở lên Đang phát triển 32 63 5 Phát triển 17 68 15 Biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất thể hiện cơ cấu dân số theo nhóm tuổi giai đoạn 2000 – 2005? A. Biểu đồ tròn. B. Biểu đồ chồng. C. Biểu đồ đường. D. Biểu đồ cột. Câu 25: Mĩ-La-tinh không có kiểu cảnh quan nào sau đây? A. Hàn đới. B. Xích đạo. C. Nhiệt đới. D. Ôn đới. Câu 26: Cho bảng số liệu: TỔNG SỐ DÂN VÀ SỐ DÂN THÀNH THỊ CỦA MA-LAI-XI-A, NĂM 2019 (Đơn vị: triệu người) Nước Ma-lai-xi-a Số dân 32,8 Dân thành thị 24,9 Trang 3/4 - Mã đề 291
- (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê 2020) Theo bảng số liệu, tỉ lệ dân thành thị của Ma-lai-xi-a là A. 85,9%. B. 65,9%. C. 75,9% D. 55,9%. Câu 27: Ý nào sau đây là biểu hiện của biến đổi khí hậu toàn cầu? A. Tài nguyên khoáng sản bị cạn kiệt B. Nhiều loài sinh vật có nguy cơ tuyệt chủng. C. Hiện tượng hiệu ứng nhà kính làm cho nhiệt độ Trái Đất tăng lên. D. Môi trường biển và đại dương đạng bị ô nhiễm nghiêm trọng. Câu 28: Nước nào sau đây là thành viên của Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mĩ (NAFTA)? A. Hà Lan. B. Anh. C. Pháp. D. Hoa Kì. PHẦN CÂU HỎI TỰ LUẬN Câu 1(1 điểm): Dựa vào bảng số liệu: TỐC ĐỘ TĂNG GDP CỦA KHU VỰC MĨ LA-TINH TRONG GIAI ĐOẠN 1985-2004 Năm 1985 1990 1995 2000 2002 2004 Tốc độ tăng GDP (%) 2.3 0.5 0.4 2.9 0.5 6.0 Nhận xét về tốc độ tăng GDP của Mĩ La Tinh trong giai đoạn 1985-2004 và giải thích nguyên nhân? Câu 2 (2 điểm): Để giải quyết vấn đề dân số ở các nước đông dân. Theo em, chúng ta cần phải làm gì? ------ HẾT ------ Trang 4/4 - Mã đề 291
- SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ KIỂM TRA GIỮA KÌ I – NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG DÂN TỘC NỘI TRÚ TỈNH MÔN ĐỊA LÍ LỚP 11 - LỚP 11 Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 4 trang) Họ tên : ............................................................... Lớp : ................... Mã đề 389 PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM: 7 điểm Câu 1: Ý nào sau đây là biểu hiện của biến đổi khí hậu toàn cầu? A. Tài nguyên khoáng sản bị cạn kiệt B. Môi trường biển và đại dương đạng bị ô nhiễm nghiêm trọng. C. Nhiều loài sinh vật có nguy cơ tuyệt chủng. D. Hiện tượng hiệu ứng nhà kính làm cho nhiệt độ Trái Đất tăng lên. Câu 2: Cho bảng số liệu sau: CƠ CẤU DÂN SỐ THEO NHÓM TUỔI, GIAI ĐOẠN 2000-2005 (Đơn vị: %) Nhóm tuổi 0 - 14 15 – 64 65 trở lên Đang phát triển 32 63 5 Phát triển 17 68 15 Biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất thể hiện cơ cấu dân số theo nhóm tuổi giai đoạn 2000 – 2005? A. Biểu đồ đường. B. Biểu đồ tròn. C. Biểu đồ chồng. D. Biểu đồ cột. Câu 3: Cho bảng số liệu sau: SỰ PHÂN BỐ TRỮ LƯỢNG DẦU MỎ VÀ KHÍ ĐỐT CỦA MỘT SỐ KHU VỰC TRÊN THẾ GIỚI, NĂM 2008 Khu vực Dầu thô (tỉ tấn) Khí đốt (tỉ m3) Bắc Mĩ 6,2 8,5 Trung – Nam Mĩ 10,3 7,9 Trung Đông 92,5 81,2 Để thể hiện trữ lượng dầu mỏ và khí đốt của một số khu vực trên thế giới năm 2008, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Biểu đồ cột ghép B. Biểu đồ tròn. C. Biểu đồ miền D. Biểu đồ đường. Câu 4: Phần lớn lãnh thổ châu Phi có cảnh quan A. Bán hoang mạc, xa van và cây bụi gai. B. Xa van, cây bụi gai và rừng nhiệt đới. C. Rừng nhiệt đới ẩm và bán hoang mạc. D. Hoang mạc, bán hoang mạc và xa van. Câu 5: Việc khai thác khoáng sản ở châu Phi chủ yếu mang lại lợi ích cho A. một nhóm người lao động. B. các nước có tài nguyên. C. người lao động nghèo. D. công ti tư bản nước ngoài. Trang 1/4 - Mã đề 389
- Câu 6: Cho bảng số liệu: TỔNG SỐ DÂN VÀ SỐ DÂN THÀNH THỊ CỦA MA-LAI-XI-A, NĂM 2019 (Đơn vị: triệu người) Nước Ma-lai-xi-a Số dân 32,8 Dân thành thị 24,9 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê 2020) Theo bảng số liệu, tỉ lệ dân thành thị của Ma-lai-xi-a là A. 75,9% B. 55,9%. C. 65,9%. D. 85,9%. Câu 7: Lãnh thổ châu Phi đối xứng qua A. xích đạo. B. chí tuyến Nam. C. chí tuyến Bắc. D. kinh tuyến gốc. Câu 8: Mĩ-La-tinh không có kiểu cảnh quan nào sau đây? A. Hàn đới. B. Ôn đới. C. Xích đạo. D. Nhiệt đới. Câu 9: Cho bảng số liệu: XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2018 Quốc gia Ai-cập Ác-hen-ti- Cô-oét U-crai-na na Xuất khẩu (tỉ đô la Mĩ) 47,4 74,2 79,8 59,1 Nhập khẩu (tỉ đô la Mĩ) 73,7 85,4 61,6 70,4 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020) Dựa vào bảng số liệu, cho biết quốc gia nào sau đây xuất siêu vào năm 2018? A. Ai-cập. B. Ác-hen-ti-na. C. U-crai-na. D. Cô-oét. Câu 10: Dân cư Mĩ-la-tinh có đặc điểm nào sau đây? A. Gia tăng dân số thấp. B. Dân số rất già. C. Tỉ lệ dân thành thị cao. D. Tỉ suất nhập cư lớn Câu 11: Nguyên nhân làm cho nhiều loài sinh vật bị tuyệt chủng hoặc có nguy cơ tuyệt chủng là: A. Hiện tượng hiệu ứng nhà kính. B. Núi lửa phun trào, động đất, sóng thần. C. Tầng ô-dôn mỏng dần và lỗ thủng tầng ô-dôn ngày càng lớn. D. Việc khai thác thiên nhiên quá mức của con người. Câu 12: Ngành nào đã đưa khí thải vào khí quyển nhiều nhất? A. Dịch vụ. B. Nông nghiệp. C. Xây dựng. D. Công nghiệp. Câu 13: Về cơ cấu tổ chức, APEC khác với ASEAN, EU ở điểm cơ bản nào? A. Là liên minh thống nhất về kinh tế. B. Có nhiều nước tham gia vì mục đích chung. C. Là liên kết mở về kinh tế, chính trị, an ninh. D. Không mang nhiều tính pháp lí ràng buộc. Câu 14: Nguyên nhân chủ yếu tạo nên sự tương phản về trình độ phát triển kinh tế - xã hội giữa nhóm nước phát triển với đang phát triển là A. Nguồn tài nguyên thiên nhiên. B. Quy mô và cơ cấu dân số. C. Trình độ khoa học - kĩ thuật. D. Thành phần dân tộc và tôn giáo. Trang 2/4 - Mã đề 389
- Câu 15: Dân số châu Phi tăng rất nhanh là do A. Trình độ học vấn người dân thấp. B. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên cao. C. Tỉ suất tử thô giảm còn chậm. D. Tỉ suất gia tăng cơ giới còn cao. Câu 16: Nước có tổng số nợ nước ngoài lớn nhất khu vực Mĩ La Tinh là A. Mêhicô. B. Vênêxuêla. C. Achentina. D. Braxin. Câu 17: Hoang mạc lớn nhất ở châu Phi là A. Cai-rô. B. Công-gô. C. Ê-ti-ô-pi. D. Xa-ha-ra. Câu 18: Cừu Đô-li là sản phẩm của công nghệ A. Thông tin. B. Năng lượng. C. Vật liệu. D. Sinh học. Câu 19: Nguyên nhân sâu xa dẫn đến tình trạng môi trường toàn cầu đang bị ô nhiễm và suy thoái nặng nề là A. Áp lực của dân số đông, tăng nhanh. B. Sự tăng trưởng hoạt động công nghiệp. C. Sự tăng trưởng hoạt động nông nghiệp. D. Sự tăng trưởng hoạt động dịch vụ. Câu 20: Toàn cầu hóa kinh tế không có biểu hiện nào sau đây? A. Thương mại quốc tế phát triển mạnh. B. Thị trường tài chính quốc tế mở rộng. C. Đầu tư nước ngoài tăng trưởng nhanh. D. Các tổ chức liên kết khu vực ra đời. Câu 21: Sự phân chia các nhóm nước phân theo trình độ phát triển kinh tế - xã hội gồm A. Phát triển, đang phát triển, công nghiệp mới và kém phát triển. B. Đang phát triển và công nghiệp mới. C. Phát triển và đang phát triển. D. Phát triển, đang phát triển và công nghiệp mới. Câu 22: Tài nguyên khoáng sản chủ yếu ở Mĩ La Tinh là A. kim loại đen, kim loại màu, dầu mỏ. B. kim loại đen, kim loại quý, nhiên liệu. C. kim loại màu, sắt, kim loại hiếm. D. kim loại đen,kim loại màu, kim loại hiếm. Câu 23: Nguyên nhân gây nên hiện tượng hiệu ứng nhà kính là do A. Lượng CO2 tăng đáng kể trong khí quyển. B. Các sự cố đắm tàu, tràn dầu, rửa tàu. C. Lượng khí CFCs tăng đáng kể trong khí quyển. D. Các chất thải chưa được xử lý đổ vào sông ngòi và biển. Câu 24: Phát biểu nào sau đây đúng với các nước đang phát triển? A. Văn hóa - giáo dục phát triển mạnh. B. Tuổi thọ trung bình cao. C. Dịch vụ chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu GDP. D. GDP/ người còn thấp. Câu 25: Châu Phi tiếp giáp với 2 đại dương là A. Đại Tây Dương và ấn Độ Dương. B. Thái Bình Dương và Đại Tây Dương. Trang 3/4 - Mã đề 389
- C. Ấn Độ Dương và Bắc Băng Dương. D. Thái Bình Dương và ấn Độ Dương. Câu 26: Loại khí thải nào đã làm tầng ô dôn mỏng dần? A. O3. B. CFCs. C. N2O. D. CO2. Câu 27: Nước nào sau đây là thành viên của Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mĩ (NAFTA)? A. Hoa Kì. B. Hà Lan. C. Anh. D. Pháp. Câu 28: Các nước phát triển có đặc điểm nào sau đây? A. GDP bình quân đầu người rất thấp. B. Chỉ số HDI cao. C. Nguồn vốn đầu tư ra nước ngoài ít. D. Chỉ số HDI thấp. PHẦN CÂU HỎI TỰ LUẬN: Câu 1 (2 điểm): Giải thích câu nói: Trong bảo vệ môi trường, cần phải “Tư duy toàn cầu, hành động địa phương”. Lấy ví dụ minh họa? Câu 2 (1 điểm): Dựa vào bảng số liệu: TỐC ĐỘ TĂNG GDP CỦA KHU VỰC MĨ - LATINH TRONG GIAI ĐOẠN 1985-2004 Năm 1985 1990 1995 2000 2002 2004 Tốc độ tăng GDP (%) 2.3 0.5 0.4 2.9 0.5 6.0 Nhận xét về tốc độ tăng GDP của Mĩ La Tinh trong giai đoạn 1985-2004 và giải thích nguyên nhân? ------ HẾT ------ Trang 4/4 - Mã đề 389
- SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ KIỂM TRA GIỮA KÌ I – NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG DÂN TỘC NỘI TRÚ TỈNH MÔN ĐỊA LÍ LỚP 11 - LỚP 11 Thời gian làm bài: 45 Phút; (Đề có 4 trang) Họ tên : ............................................................... Lớp : ................... Mã đề 488 PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM: 7 điểm Câu 1: Phát biểu nào sau đây đúng với các nước đang phát triển? A. Văn hóa - giáo dục phát triển mạnh. B. Tuổi thọ trung bình cao. C. Dịch vụ chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu GDP. D. GDP/ người còn thấp. Câu 2: Nước nào sau đây là thành viên của Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mĩ (NAFTA)? A. Pháp. B. Anh. C. Hoa Kì. D. Hà Lan. Câu 3: Dân cư Mĩ-la-tinh có đặc điểm nào sau đây? A. Dân số rất già. B. Tỉ lệ dân thành thị cao. C. Tỉ suất nhập cư lớn D. Gia tăng dân số thấp. Câu 4: Phần lớn lãnh thổ châu Phi có cảnh quan A. Bán hoang mạc, xa van và cây bụi gai. B. Rừng nhiệt đới ẩm và bán hoang mạc. C. Xa van, cây bụi gai và rừng nhiệt đới. D. Hoang mạc, bán hoang mạc và xa van. Câu 5: Nguyên nhân làm cho nhiều loài sinh vật bị tuyệt chủng hoặc có nguy cơ tuyệt chủng là: A. Núi lửa phun trào, động đất, sóng thần. B. Hiện tượng hiệu ứng nhà kính. C. Tầng ô-dôn mỏng dần và lỗ thủng tầng ô-dôn ngày càng lớn. D. Việc khai thác thiên nhiên quá mức của con người. Câu 6: Toàn cầu hóa kinh tế không có biểu hiện nào sau đây? A. Thị trường tài chính quốc tế mở rộng. B. Các tổ chức liên kết khu vực ra đời. C. Đầu tư nước ngoài tăng trưởng nhanh. D. Thương mại quốc tế phát triển mạnh. Câu 7: Việc khai thác khoáng sản ở châu Phi chủ yếu mang lại lợi ích cho A. người lao động nghèo. B. công ti tư bản nước ngoài. C. các nước có tài nguyên. D. một nhóm người lao động. Câu 8: Ý nào sau đây là biểu hiện của biến đổi khí hậu toàn cầu? A. Môi trường biển và đại dương đạng bị ô nhiễm nghiêm trọng. B. Hiện tượng hiệu ứng nhà kính làm cho nhiệt độ Trái Đất tăng lên. C. Tài nguyên khoáng sản bị cạn kiệt D. Nhiều loài sinh vật có nguy cơ tuyệt chủng. Trang 1/4 - Mã đề 488
- Câu 9: Cho bảng số liệu: XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2018 Quốc gia Ai-cập Ác-hen-ti- Cô-oét U-crai-na na Xuất khẩu (tỉ đô la Mĩ) 47,4 74,2 79,8 59,1 Nhập khẩu (tỉ đô la Mĩ) 73,7 85,4 61,6 70,4 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020) Dựa vào bảng số liệu, cho biết quốc gia nào sau đây xuất siêu vào năm 2018? A. Cô-oét. B. Ác-hen-ti-na. C. Ai-cập. D. U-crai-na. Câu 10: Dân số châu Phi tăng rất nhanh là do A. Tỉ suất tử thô giảm còn chậm. B. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên cao. C. Trình độ học vấn người dân thấp. D. Tỉ suất gia tăng cơ giới còn cao. Câu 11: Nước có tổng số nợ nước ngoài lớn nhất khu vực Mĩ - Latinh là A. Achentina. B. Vênêxuêla. C. Mêhicô. D. Braxin. Câu 12: Nguyên nhân chủ yếu tạo nên sự tương phản về trình độ phát triển kinh tế - xã hội giữa nhóm nước phát triển với đang phát triển là A. Quy mô và cơ cấu dân số. B. Thành phần dân tộc và tôn giáo. C. Trình độ khoa học - kĩ thuật. D. Nguồn tài nguyên thiên nhiên. Câu 13: Tài nguyên khoáng sản chủ yếu ở Mĩ La Tinh là A. kim loại đen, kim loại quý, nhiên liệu. B. kim loại đen,kim loại màu, kim loại hiếm. C. kim loại đen, kim loại màu, dầu mỏ. D. kim loại màu, sắt, kim loại hiếm. Câu 14: Cừu Đô-li là sản phẩm của công nghệ A. Năng lượng. B. Thông tin. C. Vật liệu. D. Sinh học. Câu 15: Châu Phi tiếp giáp với 2 đại dương là A. ấn Độ Dương và Bắc Băng Dương. B. Thái Bình Dương và ấn Độ Dương. C. Thái Bình Dương và Đại Tây Dương. D. Đại Tây Dương và ấn Độ Dương. Câu 16: Nguyên nhân sâu xa dẫn đến tình trạng môi trường toàn cầu đang bị ô nhiễm và suy thoái nặng nề là A. Sự tăng trưởng hoạt động nông nghiệp. B. Áp lực của dân số đông, tăng nhanh. C. Sự tăng trưởng hoạt động dịch vụ. D. Sự tăng trưởng hoạt động công nghiệp. Trang 2/4 - Mã đề 488
- Câu 17: Cho bảng số liệu: TỔNG SỐ DÂN VÀ SỐ DÂN THÀNH THỊ CỦA MA-LAI-XI-A, NĂM 2019 (Đơn vị: triệu người) Nước Ma-lai-xi-a Số dân 32,8 Dân thành thị 24,9 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê 2020) Theo bảng số liệu, tỉ lệ dân thành thị của Ma-lai-xi-a là A. 75,9% B. 65,9%. C. 55,9%. D. 85,9%. Câu 18: Các nước phát triển có đặc điểm nào sau đây? A. Nguồn vốn đầu tư ra nước ngoài ít. B. GDP bình quân đầu người rất thấp. C. Chỉ số HDI cao. D. Chỉ số HDI thấp. Câu 19: Cho bảng số liệu sau: SỰ PHÂN BỐ TRỮ LƯỢNG DẦU MỎ VÀ KHÍ ĐỐT CỦA MỘT SỐ KHU VỰC TRÊN THẾ GIỚI, NĂM 2008 Khu vực Dầu thô (tỉ tấn) Khí đốt (tỉ m3) Bắc Mĩ 6,2 8,5 Trung – Nam Mĩ 10,3 7,9 Trung Đông 92,5 81,2 Để thể hiện trữ lượng dầu mỏ và khí đốt của một số khu vực trên thế giới năm 2008, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Biểu đồ miền B. Biểu đồ cột ghép C. Biểu đồ tròn. D. Biểu đồ đường. Câu 20: Ngành nào đã đưa khí thải vào khí quyển nhiều nhất? A. Dịch vụ. B. Công nghiệp. C. Xây dựng. D. Nông nghiệp. Câu 21: Cho bảng số liệu sau: CƠ CẤU DÂN SỐ THEO NHÓM TUỔI, GIAI ĐOẠN 2000-2005 (Đơn vị: %) Nhóm tuổi 0 - 14 15 – 64 65 trở lên Đang phát triển 32 63 5 Phát triển 17 68 15 Biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất thể hiện cơ cấu dân số theo nhóm tuổi giai đoạn 2000 – 2005? A. Biểu đồ đường. B. Biểu đồ cột. C. Biểu đồ chồng. D. Biểu đồ tròn. Câu 22: Loại khí thải nào đã làm tầng ô dôn mỏng dần? A. O3. B. CFCs. C. CO2. D. N2O. Câu 23: Lãnh thổ châu Phi đối xứng qua A. chí tuyến Nam. B. xích đạo. Trang 3/4 - Mã đề 488
- C. kinh tuyến gốc. D. chí tuyến Bắc. Câu 24: Mĩ-La-tinh không có kiểu cảnh quan nào sau đây? A. Hàn đới. B. Xích đạo. C. Nhiệt đới. D. Ôn đới. Câu 25: Hoang mạc lớn nhất ở châu Phi là A. Ê-ti-ô-pi. B. Công-gô. C. Xa-ha-ra. D. Cai-rô. Câu 26: Về cơ cấu tổ chức, APEC khác với ASEAN, EU ở điểm cơ bản nào? A. Có nhiều nước tham gia vì mục đích chung. B. Không mang nhiều tính pháp lí ràng buộc. C. Là liên kết mở về kinh tế, chính trị, an ninh. D. Là liên minh thống nhất về kinh tế. Câu 27: Sự phân chia các nhóm nước phân theo trình độ phát triển kinh tế - xã hội gồm A. Phát triển, đang phát triển, công nghiệp mới và kém phát triển. B. Phát triển, đang phát triển và công nghiệp mới. C. Phát triển và đang phát triển. D. Đang phát triển và công nghiệp mới. Câu 28: Nguyên nhân gây nên hiện tượng hiệu ứng nhà kính là do A. Các sự cố đắm tàu, tràn dầu, rửa tàu. B. Các chất thải chưa được xử lý đổ vào sông ngòi và biển. C. Lượng khí CFCs tăng đáng kể trong khí quyển. D. Lượng CO2 tăng đáng kể trong khí quyển. PHẦN CÂU HỎI TỰ LUẬN Câu 1 (2 điểm): Để giải quyết vấn đề dân số ở các nước đông dân. Theo em, chúng ta cần phải làm gì? Câu 2 (1 điểm): Dựa vào bảng số liệu: TỐC ĐỘ TĂNG GDP CỦA KHU VỰC MĨ - LATINH TRONG GIAI ĐOẠN 1985-2004 Năm 1985 1990 1995 2000 2002 2004 Tốc độ tăng GDP (%) 2.3 0.5 0.4 2.9 0.5 6.0 Nhận xét về tốc độ tăng GDP của Mĩ La Tinh trong giai đoạn 1985-2004 và giải thích nguyên nhân? ------ HẾT ------ Trang 4/4 - Mã đề 488
- SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ KIỂM TRA GIỮA KÌ I – NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG DÂN TỘC NỘI TRÚ TỈNH MÔN ĐỊA LÝ LỚP 11 - LỚP 11 Thời gian làm bài : 45 Phút Phần đáp án câu trắc nghiệm: 190 291 389 488 1 B C D D 2 D C B C 3 A B A B 4 D D D D 5 C C D D 6 A D A B 7 C D A B 8 B C A B 9 D D D A 10 A D C B 11 B C D D 12 C B D C 13 C B D A 14 B C C D 15 C A B D 16 B B D B 17 A D D A 18 C C D C 19 A B A B 20 C D D B 21 A D C D 22 C D B B 23 D A A B 24 B A D A 25 B A A C 26 C C B B 27 B C A C 28 D D B D Phần đáp án câu tự luận: Mã đề 190: Câu 1: Dựa vào bảng số liệu: Tốc độ tăng GDP của Mĩ La Tinh trong giai đoạn 1985-2004 Năm 1985 1990 1995 2000 2002 2004 Tốc độ tăng GDP (%) 2.3 0.5 0.4 2.9 0.5 6.0 Nhận xét về tốc độ tăng GDP của Mĩ La Tinh trong giai đoạn 1985-2004 và giải thích nguyên nhân? Gợi ý làm bài: 1
- * Nhận xét: (0,5đ) Tốc độ phát triển kinh tế không ổn định( dẫn chứng đầy đủ). * Nguyên nhân: (0,5đ) - Tình hình chính trị thiếu ổn định. - Các thế lực phong kiến cản trở. - Chưa xây dựng được đường lối phát triển kinh tế độc lập, tự chủ. - Nợ nước ngoài còn nhiều. Câu 2: Giải thích câu nói: Trong bảo vệ môi trường, cần phải “ Tư duy toàn cầu, hành động địa phương”. Lấy ví dụ minh họa? Gợi ý làm bài: Tư duy toàn cầu nghĩa là môi trường trên TĐ là một thể thống nhất, có tác động và ảnh hưởng nhau mạnh mẽ. vì vây, việc bảo vệ môi trường không đơn giản chỉ là bảo vệ môi trường nơi mình sinh sống mà còn góp phần lớn trong bảo vệ trái đất. Hành động địa phương: Bảo vệ môi trường là vấn đề mang tính toàn cầu không phải của riêng ai, của riêng quốc gia nào. Vì vậy, cần thiết có sự chung tay của tất cả mọi người trên TĐ. Ví dụ: đổ rác đúng nơi quy định, phân loại rác, tắt điện và quạt trước khi ra khỏi phòng ở, sử dụng tiết kiệm nước… Câu 2: Để giải quyết vấn đề dân số ở các nước đông dân. Theo em, chúng ta cần phải làm gì? Gợi ý làm bài: Để giải quyết vấn đề dân số ở các nước đông dân. Chúng ta cần phải nhận thức rõ hậu quả của vấn đề gia tăng dân số, từ đó sẽ đưa ra các giải pháp nhằm giảm tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên. Cụ thể: thực hiện chính sách kế hoạch hóa gia đình, mỗi gia đình chỉ nên có từ 1-2 con, đưa ra các câu khẩu hiệu dù gái hay trai chỉ 2 là đủ..... 2
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 204 | 12
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 271 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 188 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 234 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 176 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 204 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 180 | 4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 184 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 37 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 19 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 174 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 169 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 181 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 18 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn