intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2024-2025 - Trường THPT Thị xã Quảng Trị

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

8
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời thầy cô và các em học sinh tham khảo tài liệu “Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2024-2025 - Trường THPT Thị xã Quảng Trị”. Tài liệu này sẽ giúp các em hệ thống lại kiến thức quan trọng, rèn luyện kỹ năng làm bài và chuẩn bị vững vàng cho kỳ thi sắp tới. Chúc các em ôn tập hiệu quả và đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2024-2025 - Trường THPT Thị xã Quảng Trị

  1. SỞ GD - ĐT QUẢNG TRỊ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2024 - 2025 TRƯỜNG THPT THỊ XÃ QUẢNG TRỊ MÔN ĐỊA LÝ - LỚP 11 Thời gian làm bài : 45 phút, không kể thời gian giao đề Đề KT chính thức (Đề có 3 trang) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 102 I. PHẦN I: (5 điểm) Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 20. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1: Khu vực hóa không có biểu hiện nào sau đây? A. Các công ty đa quốc gia có vai trò quan trọng. B. Tăng số lượng và quy mô các tổ chức khu vực. C. Hợp tác khu vực ngày càng đa dạng và phát triển. D. Hình thành nhiều tổ chức liên kết kinh tế khu vực. Câu 2: Các nước phát triển có đặc điểm là A. chỉ số phát triển con người thấp. B. đầu tư nước ngoài (FDI) nhỏ. C. các khoản nợ nước ngoài rất nhỏ. D. GDP bình quân đầu người thấp. Câu 3: Đặc điểm nào sau đây đúng với các nước đang phát triển? A. GNI/người chưa cao, chỉ số HDI chưa cao, cơ cấu dân số trẻ. B. GNI/người cao, chỉ số HDI ở mức thấp, tỉ lệ dân đô thị rất cao. C. GNI/người rất cao, chỉ số HDI rất thấp, tỉ lệ gia tăng dân số cao. D. GNI/người chưa cao, chỉ số HDI ở mức cao, tỉ lệ dân đô thị thấp. Câu 4: Phát biểu nào sau đây không đúng với vai trò của các công ty xuyên quốc gia? A. Chi phối nhiều ngành kinh tế quan trọng. B. Sở hữu nguồn của cải vật chất rất lớn. C. Hoạt động ở nhiều quốc gia khác nhau. D. Phụ thuộc nhiều vào chính phủ các nước. Câu 5: Khu vực Mỹ La-tinh có nền văn hóa độc đáo, đa dạng chủ yếu do A. có nhiều thành phần dân tộc. B. có người bản địa và da đen. C. nhiều quốc gia nhập cư đến. D. nhiều lứa tuổi cùng hòa hợp. Câu 6: Nghiên cứu sử dụng kĩ thuật số hóa thuộc lĩnh vực công nghệ A. thông tin. B. vật liệu. C. năng lượng. D. sinh học. Câu 7: Biểu hiện nào sau đây không phải là biểu hiện của toàn cầu hóa kinh tế? A. Chiến tranh xảy ra trên toàn cầu. B. Tăng nhanh thương mại quốc tế. C. Tăng cường vai trò của các công ty đa quốc gia. D. Phát triển các hệ thống tài chính quốc tế Câu 8: Cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của các nước phát triển có đặc điểm là A. khu vực II rất cao, khu vực III thấp. B. khu vực I và III cao, khu vực II thấp. C. khu vực I rất thấp, khu vực II và III cao. D. khu vực I rất thấp, khu vực III rất cao. Câu 9: Lĩnh vực nào sau đây thuộc an ninh phi truyền thống? A. Chiến tranh cục bộ. B. Xung đột sắc tộc. C. Dịch bệnh toàn cầu. D. Khủng bố vũ trang. Câu 10: Bảo vệ hòa bình thế giới nhằm mục đích chủ yếu nào sau đây? A. Đảm bảo quyền bình đẳng về phát triển giữa các dân tộc. B. Tránh xảy ra tranh chấp biên giới, lãnh thổ các quốc gia. C. Giải quyết được tình trạng đói nghèo, xung đột vũ trang. D. Giúp tăng trưởng kinh tế và tạo ra sự thịnh vượng chung. Trang 1/4 - Mã đề 102
  2. Câu 11: Cho bảng số liệu sau: QUI MÔ GDP CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA, NĂM 2021 Quốc gia Ca-na-đa Cộng hòa Bra-xin In-đô-nê-xi-a Liên Bang Đức GDP (tỉ USD) 1990,9 4223,1 1609,0 1 186,1 (Nguồn: Ngân hàng Thế giới, 2022) Theo bảng số liệu trên, để thể hiện qui mô GDP của một số quốc gia, năm 2021, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất? A. Tròn. B. Kết hợp. C. Cột. D. Miền. Câu 12: Nhận đinh sau đây không đúng về ý nghĩa của khu vực hoá đối với các nước trên thế giới? A. Tăng vị thế, vai trò của mỗi quốc gia. B. Gia tăng sức ép cho mỗi quốc gia về tính tự chủ kinh tế. C. Phát huy năng lực quốc gia của các trong quá trình tham gia. D. Tăng cường hợp tác liên kết, giữa các nước. Câu 13: Toàn cầu hóa kinh tế là quá trình liên kết các quốc gia trên thế giới về A. giáo dục, chính trị và sản xuất. B. sản xuất, thương mại, tài chính. C. thương mại, tài chính, giáo dục. D. tài chính, giáo dục và chính trị. Câu 14: Các khu vực có vị trí chiến lược về năng lượng, đặc biệt dầu mỏ là A. Mỹ Latinh, Bắc Á và Đông Nam Á. B. Biển Đông, Đông Phi và Tây Nam Á. C. Bắc Phi, Đông Nam Á và Nam Phi. D. Tây Nam Á, Trung Á và Mỹ Latinh. Câu 15: Tỉ lệ dân thành thị tăng nhanh ở các nước Mỹ Latinh xuất phát từ nguyên nhân sâu xa nào sau đây? A. Các quốc gia này không phát triển nông nghiệp. B. Kinh tế phát triển cao, nhiều khu công nghiệp lớn. C. Đồng bằng rộng lớn, thuận tiện việc xây dựng đô thị. D. Các chủ trang trại giữ phần lớn đất canh tác. Câu 16: Các nước nhận đầu tư có cơ hội để A. sử dụng đất đai, lao động giá rẻ. B. thu hút vốn, tiếp thu công nghệ. C. tận dụng các lợi thế tài nguyên. D. sử dụng ưu thế thị trường tại chỗ. Câu 17: Khu vực Mỹ Latinh không có đồng bằng nào sau đây? A. Đồng bằng La-nốt. B. Đồng bằng Trung tâm. C. Đồng bằng La Pla-ta. D. Đồng bằng A-ma-dôn. Câu 18: Cho biểu đồ sau: Biểu đồ số dân và tỉ lệ tăng dân số của khu vực Mỹ-la-tinh, giai đoạn 2000-2020 Theo biểu đồ trên, nhận xét nào sau đây đúng về số dân và tỉ lệ tăng dân số của khu vực Mỹ- la-tinh, giai đoạn 2000 – 2020? A. Số dân tăng, tỷ lệ tăng dân số giảm. B. Số dân tăng, tỷ lệ tăng dân số tăng. C. Số dân giảm, tỷ lệ tăng dân số tăng. D. Số dân giảm, tỷ lệ tăng dân số giảm. Trang 2/4 - Mã đề 102
  3. Câu 19: Khu vực Mỹ Latinh phía bắc giáp với A. Hoa Kỳ. B. Ca-na-đa. C. quần đảo Ăng-ti nhỏ. D. quần đảo Ăng-ti lớn. Câu 20: Các nước phát triển khác với các nước đang phát triển là A. tuổi thọ thấp, tỉ suất tử vong cao. B. cơ cấu dân số trẻ, lao động đông. C. gia tăng tự nhiên dân số thấp. D. tốc độ tăng dân số hàng năm lớn. PHẦN II: (2 điểm) Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1. Cho thông tin sau: Lãnh thổ Mỹ La-tinh rộng lớn và trải dài trên nhiều vĩ độ nên khu vực này có nhiều đới và kiểu khí hậu khác nhau. Đới khí hậu xích đạo và cận xích đạo nằm ở quần đảo Ăng-ti, sơn nguyên Guy-a-na, đồng bằng La-nôt và đồng bằng A-ma-dôn với nhiệt độ nóng quanh năm có lượng mưa lớn. Đới khí hậu nhiệt đới nằm ở eo đất Trung Mỹ và phía nam đồng A-ma-dôn có nhiệt độ nóng quanh năm và lượng mưa tăng dần từ Tây sang Đông. Phía Nam lãnh thổ có khí hậu cận nhiệt (mùa hạ nóng, mùa đông ấm) và ôn đới hải dương (mùa hạ mát mùa đông không quá lạnh) a) Đặc điểm về lãnh thổ tạo nên sự đa dạng về khí hậu của Mỹ La-tinh. b) Phần lớn lãnh thổ Mỹ La-tinh có khí hậu ôn hoà, ẩm ướt. c) Khí hậu Mỹ La-tinh thuận lợi để phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới. d) Phía Nam Mỹ La-tinh thuận lợi để trồng các cây công nghiệp cận nhiệt đới. Câu 2: Cho bảng số liệu sau: GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ TOÀN THẾ GIỚI GIAI ĐOẠN 2000 - 2020 (Đơn vị: Tỉ USD) Năm 2000 2005 2010 2015 2019 2020 Xuất Khẩu 7 961,7 13 014,0 19 009,0 21 341,8 24 970,7 22 594,7 Nhập Khẩu 7 927,2 12 804,0 18 467,2 20 815,8 24 418,2 21 949, 6 (Nguồn: Ngân hàng Thế giới, 2022) a) Giá trị xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ toàn thế giới giai đoạn 2000 - 2020 tăng liên tục. b) Giá trị xuất khẩu hàng hóa luôn lớn hơn giá trị nhập khẩu hàng hoá giai đoạn 2000 - 2020. c) Giá xuất nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ toàn thế giới ngày càng tăng biểu hiện của toàn cầu hóa. d) Biểu đồ miền là biểu đồ thích hợp thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu hàng hoá và dịch vụ toàn thế giới giai đoạn 2000 - 2020. PHẦN II: (3 điểm) Tự luận Câu 1: Để đảm bảo an ninh lương thực cần có có những giải pháp gì? Câu 2: Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG KHAI THÁC DẦU MỎ CỦA MỘT SỐ NƯỚC MỸ LATINH, NĂM 2020 Quốc gia Sản lượng (nghìn thùng/ngày) Bra-xin 2800 Mê-hi-cô 2100 Cô-lôm-bi-a 886 Vê-nê-xu-ê-la 877 Ac-hen-ti-na 531 (Nguồn: Ngân hàng Thế giới, 2022) Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện sản lượng khai thác dầu mỏ của một số nước ở Mỹ Latinh, năm 2020 và nhận xét. ------ HẾT ------ Học sinh không sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Trang 3/4 - Mã đề 102
  4. Trang 4/4 - Mã đề 102
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
77=>2