intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thị Lựu, Hội An

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:8

5
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thị Lựu, Hội An” sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thị Lựu, Hội An

  1. MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2023-2024 Môn Địa lí - lớp 9 Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao Nội dung TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNK TL Q Chủ đề 1- Nêu được một - Nắm được đặc Phân tích và so 1-Giải thích 1: số đặc điểm về dân điểm nổi bật sánh tháp dân số được sức ép Địa lí tộc. trong sự phân bố năm 1989 và 1999 của dân số dân cư - Nắm được sự các dân tộc ở đối với việc phân bố các dân nước ta. giải quyết tộc ở nước ta. 5- Nêu được đặc việc làm ở điểm về nguồn nước ta. lao động và vấn đề việc làm ở nước ta. Số câu 3 3 1 1 8 Số điểm 1đ 1đ 2đ 1đ 5đ Chủ đề 1- Trình bày sơ Trình bày được 2: lược về quá trình thành tựu và Địa lí phát triển của nền thách thức trong kinh tế kinh tế Việt Nam. phát triển kinh - Thấy được tế của nước ta. chuyển dịch cơ cấu kinh tế. 2- Trình bày được các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố nông nghiệp. - Trình bày đặc điểm của sự phát triển và phân bố
  2. nông nghiệp. 3- Biết được đặc điểm của tài nguyên rừng. 4- Trình bày được đặc điểm về sự phát triển và phân bố ngành thủy sản. - Số câu 9 1 10 Số điểm 3đ 2đ 5đ TS câu 12 0 4 0 1 0 1 18 TS điểm 4đ 3đ 2đ 1đ 10 đ TL% 40% 30% 20% 10% 100%
  3. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN: ĐỊA LÍ 9 Năm học: 2023-2024 Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao Nội dung TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNK TL Q Chủ đề 1- Nêu được một - Nắm được đặc Phân tích và so 1-Giải thích 1: số đặc điểm về dân điểm nổi bật sánh tháp dân số được sức ép Địa lí tộc. trong sự phân bố năm 1989 và 1999 của dân số dân cư - Nắm được sự các dân tộc ở đối với việc phân bố các dân nước ta. giải quyết tộc ở nước ta. 5- Nêu được đặc việc làm ở điểm về nguồn nước ta. lao động và vấn đề việc làm ở nước ta. Số câu 3 3 1 1 8 Chủ đề 1- Trình bày sơ Trình bày được 2: lược về quá trình thành tựu và Địa lí phát triển của nền thách thức trong kinh tế kinh tế Việt Nam. phát triển kinh - Thấy được tế của nước ta. chuyển dịch cơ cấu kinh tế. 2- Trình bày được các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố nông nghiệp. - Trình bày đặc
  4. điểm của sự phát triển và phân bố nông nghiệp. 3- Biết được đặc điểm của tài nguyên rừng. 4- Trình bày được đặc điểm về sự phát triển và phân bố ngành thủy sản. - Số câu 9 1 10 Số điểm TS câu 12 0 4 0 1 0 1 18 TS điểm 4đ 3đ 2đ 1đ 10 đ TL% 40% 30% 20% 10% 100%
  5. PHÒNG GDĐT HỘI AN BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS HUỲNH THỊ LỰU Năm học: 2023-2024 Môn: Địa Lí 9 Thời gian làm bài: 45 phút Họ và tên: Điểm: Lớp: A.TRẮC NGHIỆM: ( 5 ĐIỂM ) Hãy chọn phương án trả lời đúng ghi vào giấy làm bài Câu 1:Trong nền văn hóa Việt Nam, nền văn hóa của các dân tộc ít người có vị trí  A. bổ sung làm hoàn chỉnh nền văn hóa Việt Nam.  B. làm cho nền văn hóa Việt Nam muôn màu, muôn vẻ.  C. góp phần quan trọng trong sự hình thành nền văn hóa Việt Nam.  D. trở thành bộ phận riêng của nền văn hóa Việt Nam. Câu 2: Nét văn hóa riêng của mỗi dân tộc được thể hiện ở  A. ngôn ngữ, trang phục, phong tục, tập quán.  B. kinh nghiệm lao động sản xuất, ngôn ngữ.  C. các nghề truyền thống của mỗi dân tộc, trang phục.  D. ngôn ngữ, trang phục, địa bàn cư trú. Câu 3: Địa bàn cư trú chủ yếu của các dân tộc ít người là  A. miền núi và trung du.  B. trung du và miền núi Bắc Bộ.  C. khu vực Trường Sơn- Tây Nguyên.  D. các tỉnh cực Nam Trung Bộ và Nam Bộ. Câu 4. Đặc điểm nổi bật trong sự phân bố dân cư của nước ta là  A. mật độ dân cư cao.  B. tập trung ở nông thôn.  C. tập trung đông ở thành phố.  D. rất không đồng đều. Câu 5. Thế mạnh của nguồn lao động nước ta hiện nay là  A. có khả năng tiếp thu khoa học kĩ thuật nhanh chóng.  B. mang sẵn phong cách sản xuất nông nghiệp và công nghiệp.  C. có kinh nghiệm trong sản xuất ngư nghiệp và sản xuất lâm nghiệp.  D. có kinh nghiệm sản xuất nông, lâm, ngư nghiệp và tiếp thu khoa học kĩ thuật. Câu 6. Biện pháp nào không phù hợp để giải quyết vấn đề việc làm ?  A. Phân bố lại dân cư và lao động.  B .Chuyển hết lao động nông thôn xuống thành thị.  C. Đa dạng các loại hình đào tạo.  D. Đa dạng các hoạt động kinh tế ở nông thôn. Câu 7.Công cuộc đổi mới ở nước ta được triển khai từ năm  A. 1986.  B .1981.  C. 1975.  D. 1996. Câu 8.Cơ cấu kinh tế nước ta đang chuyển dịch theo hướng  A. quốc hữu hóa, công nông nghiệp.  B. hiện đại hóa, quốc hữu hóa.  C. công nghiệp hóa,quốc hữu hóa.  D. công nghiệp hóa, hiện đại hóa. Câu 9. Tư liệu sản xuất nào không thể thay thế được của ngành nông nghiệp?  A. Khí hậu.  B. Đất đai  C. Nước.  D. Sinh vật. Câu 10. Hạn chế của tài nguyên nước ở nước ta là  A. chủ yếu là nước trên mặt, nguồn nước ngầm không có.  B .phân bố không đều giữa các vùng lãnh thổ.
  6.  C. phân bố không đều trong năm gây lũ lụt và hạn hán.  D. khó khai thác để phục vụ nông nghiệp vì hệ thống đê ven sông. Câu 11.Sự giảm tỉ trọng của ngành trồng trọt cho thấy  A. nước ta đang thoát khỏi tình trạng độc canh cây lúa.  B .ngành trồng trọt nước ta đang phát triển đa dạng cây trồng.  C. nước ta đang phát huy thế mạnh của nền nông nghiệp nhiệt đới.  D. nước ta đang thoát khỏi tình trạng độc canh cây lúa và phát triển đa dạng cây trồng. Câu 12. Một trong những tác động của việc đẩy mạnh trồng cây công nghiệp là  A. diện tích đất trồng bị thu hẹp.  B . công nghiệp chế biến trở thành ngành trọng điểm.  C. diện tích rừng nước ta bị thu hẹp.  D. đã đảm bảo được lương thực thực phẩm. Câu 13. Ở nước ta chăn nuôi trâu chủ yếu ở  A.Trung du miền núi Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ.  B. Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung Bộ.  C.Trung du miền núi Bắc Bộ và Đông Nam Bộ.  D. Bắc Trung Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long. Câu 14.Các khu rừng đầu nguồn, các cánh rừng chắn cát bay ven biển thuộc loại rừng nào?  A. Rừng sản xuất.  B . Rừng phòng hộ.  C. Rừng đặc dụng.  D. Rừng nguyên sinh. Câu 15.Các tỉnh dẫn đầu về sản lượng khai thác hải sản là  A. Cà Mau, An Giang, Bến Tre, Kiên Giang.  B . An Giang, Sóc Trăng, Bạc Liêu, Bà Rịa- Vũng Tàu.  C. Kiên Giang, Cà Mau, Bà Rịa- Vũng Tàu, Bình Thuận.  D. Cà Mau, Bạc Liêu, Vĩnh Long, Kiên Giang, Vũng Tàu. B/ PHẦN TỰ LUẬN: (5 ĐIỂM ) Câu 1: Trình bày những thành tựu và thách thức trong phát triển kinh tế của nước ta.( 2 điểm ) Câu 2: Phân tích và so sánh tháp dân số nước ta qua các năm 1989 và 1999. ( 2 điểm ) Câu 3: Tại sao giải quyết việc làm đang là vấn đề xã hội gay gắt ở nước ta hiện nay?( 1 điểm) ..................................... Hết.....................................
  7. ĐÁP ÁN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN ĐỊA 9 Năm học : 2023 -2024 A/ TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Mỗi câu trả lời đúng 0,33 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp C A A D D B A D B C D D A B C án B/ PHẦN TỰ LUẬN: (5 đ) Câu 1: (2 điểm) *Thành tựu: ( 1 đ ) + Kinh tế tăng trưởng tương đối vững chắc. ( 0,25đ) + Cơ cấu kinh tế đang chuyển dịch theo hướng công nghiệp hoá. ( 0,25 đ) + Trong công nghiệp đã hình thành một số ngành trọng điểm, nổi bật là ngành dầu khí, điện, chế biến thực phẩm, sản xuất hàng tiêu dùng. ( 0,25 đ) + Hoạt động ngoại thương và đầu tư nước ngoài được đẩy mạnh. Nước ta đang trong quá trình hội nhập vào nền kinh tế khu vực và toàn cầu. ( 0,25 đ) - Thách thức: ( 1 đ) + Sự phân hoá giàu nghèo,ở miền núi vẫn còn các xã nghèo. ( 0,25 đ) + Nhiều loại tài nguyên đang bị khai thác quá mức, môi trường bị ô nhiễm.( 0,25 đ) + Những bất cập trong sự phát triển văn hoá, giáo dục, y tế, việc làm, xoá đói giảm nghèo.( 0,25 đ) + Những khó khăn trong quá trình hội nhập vào nền kinh tế thế giới.( 0,25 đ) Câu 2: ( 2 điểm) * Phân tích và so sánh hai tháp dân số: Các yếu tố Năm 1989 Năm 1999 Hình dạng của tháp Đỉnh nhọn, đáy rộng Đỉnh nhọn, đáy rộng ,chân đáy Cơ cấu dân số theo độ thu hẹp hơn năm 1989 tuổi Nhóm tuổi 0 - 14 : 39% Nhóm tuổi 0-14: 33,5% Nhóm tuổi 15 - 59: 53,8% Nhóm tuổi 15 - 59: 58,4% Nhóm tuổi trên 60: 7,2% Nhóm tuổi trên 60: 8,1% Tỉ lệ dân số phụ thuộc 85,8% 71,2% Lưu ý: Trình bày đúng - Hình dạng: 0,5đ. - Cơ cấu: 1đ.
  8. - Tỉ lệ dân số: 0,5đ Câu 3: ( 1 điểm) Việc làm đang là vấn đề xã hội gay gắt ở nước ta vì: - Nguồn lao động dồi dào trong điều kiện nền kinh tế chưa phát triển đã tạo sức ép rất lớn đối với vấn đề giải quyết việc làm ở nước ta. ( 0,5 đ) - Do đặc điểm mùa vụ của sản xuất nông nghiệp và sự phát triển các ngành nghề ở nông thôn còn hạn chế. ( 0,25 đ) - Tỉ lệ thất nghiệp của khu vực thành thị cả nước tương đối cao, khoảng 6%. ( 0,25 đ) ……………………..HẾT…………………..
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2