intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Hóa học lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Cửa Tùng, Quảng Trị

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

5
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

"Đề thi giữa học kì 1 môn Hóa học lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Cửa Tùng, Quảng Trị" là tài liệu tham khảo hữu ích cho các bạn chuẩn bị tham gia bài thi giữa học kì 1 sắp tới. Luyện tập với đề thường xuyên giúp các em học sinh củng cố kiến thức đã học và đạt điểm cao trong kì thi này, mời quý thầy cô và các bạn cùng tham khảo đề cương.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Hóa học lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Cửa Tùng, Quảng Trị

  1. SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ KIỂM TRA GIỮA KỲ 1 – NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THPT CỬA TÙNG MÔN HOÁ HỌC - KHỐI LỚP 10 Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 3 trang) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................. Mã đề 001 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm – 28 câu TN) Câu 1: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Số proton trong hạt nhân bằng số electron ở lớp vỏ nguyên tử. B. Số hiệu nguyên tử bằng số đơn vị điện tích hạt nhân nguyên tử. C. Số khối của hạt nhân nguyên tử bằng tổng số hạt proton và số hạt neutron. D. Số proton trong nguyên tử bằng số neutron. Câu 2: Số khối (A) của một nguyên tử được xác định bằng A. tổng số proton, số neutron và số electron. B. tổng số proton và số electron. C. tổng số proton và số neutron. D. số proton. Câu 3: Nguyên tố hóa học là tập hợp những nguyên tử có cùng A. số neutron. B. tổng số proton, neutron và electron. C. điện tích hạt nhân. D. số khối. Câu 4: Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron là 1s22s22p63s23p1. X thuộc nhóm A. IB. B. IIIB. C. IA. D. IIIA. Câu 5: Nguyên tử chứa những hạt mang điện là A. electron và neutron. B. proton và α. C. proton và neutron. D. proton và electron. Câu 6: Nguyên tố hóa học là tập hợp những nguyên tử có cùng A. số neutron. B. tổng số proton, neutron và electron. C. số proton. D. số khối. Câu 7: Các nguyên tử cùng đồng vị có cùng số proton nhưng khác nhau về A. số neutron. B. số electron và số neutron. C. điện tích hạt nhân. D. số electron. Câu 8: Nguyên tử khối của một nguyên tử cho biết…của nguyên tử đó nặng gấp bao nhiêu lần đơn vị … nguyên tử(1amu). Từ còn thiếu trong dấu … là A. điện tích. B. khối lượng. C. thể tích. D. tỉ khối. Câu 9: Orbital nguyên tử là A. đám mây chứa electron có dạng hình cầu. B. khu vực không gian xung quanh hạt nhân mà tại đó xác suất có mặt electron lớn nhất. C. quỹ đạo chuyển động của electron quay quanh hạt nhân có kích thước năng lượng xác định. D. đám mây chứa electron có dạng hình số 8 nổi. Câu 10: Các lớp electron được đánh số từ trong ra ngoài bằng các số nguyên dương: n=1, 2, 3, 4 với tên gọi là các chữ cái in hoa là A. L, M, N, O. B. K, M, N, O. C. K, L, M, O. D. K, L, M, N. Câu 11: Nội dung nào dưới đây không phải là đối tượng nghiên cứu của Hóa học? A. Thành phần cấu trúc của chất. B. Tính chất và sự biến đổi của chất. C. Sự lớn lên và sinh sản của tế bào. D. Ứng dụng của chất. Trang 1/3 - Mã đề 001
  2. Câu 12: Hạt mang điện trong hạt nhân của hầu hết các nguyên tử là A. proton. B. neutron và electron. C. neutron. D. electron. Câu 13: Nguyên lý Pauli mỗi orbital nguyên tử chứa tối đa A. 4 electron. B. 2 electron. C. 3 electron. D. 1 electron. Câu 14: Những vấn đề về khí thải động cơ ô tô, xe máy cần được xử lí để đạt tiêu chuẩn cho phép thuộc vai trò của hóa học về A. năng lượng. B. vật liệu. C. môi trường. D. sản xuất hóa chất. 35 Câu 15: Nguyên tử của nguyên tố chlorine có ký hiệu là 17 Cl , nguyên tố chlorine ở ô nguyên tố thứ tự bao nhiêu trong bảng tuần hoàn. A. 18. B. 52. C. 17. D. 35. Câu 16: Theo mô hình nguyên tử của Rutherford - Bohr thì A. các lectron chuyển động không theo một quỹ đạo xác định nào. B. các lectron đứng yên, không chuyển động. C. các lectron chuyển động trên những quỹ đạo hình số tám nổi. D. các lectron chuyển động trên những quỹ đạo hình tròn hay bầu dục xác định xung quanh hạt nhân. Câu 17: Số nguyên tố trong chu kì 3 và chu kì 4 là: A. 8 và 18. B. 8 và 32. C. 18 và 32. D. 18 và 18. Câu 18: Cho các nguyên tố Y1, Y2, Y3, Y4, Y5 lần lược có cấu hình electron là: Y1: 1s22s22p63s23p1 Y2: 1s22s22p63s23p64s1 Y3: 1s22s22p2 Y4: 1s22s22p63s23p64s2 Y5: 1s22s22p63s23p63d104s24p3 Trong các nguyên tố trên thì nguyên tố nào thuộc cùng một chu kỳ? A. Y2, Y4, Y5 B. Y3, Y4, Y5 C. Y1, Y4, Y5 D. Y1,Y3, Y5 31 P Câu 19: Nguyên tử phosphorus 15 có khối lượng nguyên tử gần bằng 30,98 amu. Phát biểu đúng là A. Số khối hạt nhân của phosphorus là 31; nguyên tử khối của photpho là 30,98 g/mol. B. Số khối hạt nhân của phosphorus là 31; nguyên tử khối của photpho là 31. C. Số khối hạt nhân của phosphorus là 30,98; nguyên tử khối của photpho là 30,98. D. Số khối hạt nhân của phosphorus là 31; nguyên tử khối của photpho là 30,98. Câu 20: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Lớp K là lớp xa hạt nhân nhất. B. Các electron trên cùng một phân lớp có mức năng lượng bằng nhau. C. Các electron trong cùng một lớp có mức năng lượng bằng nhau. D. Lớp N có 4 orbital. Câu 21: Nguyên tử có đường kính gấp 10000 lần đường kính của hạt nhân. Nếu phóng đại hạt nhân lên thành một quả bóng có đường kính 12 cm thì đường kính của nguyên tử là A. 1200 m. B. 200 m. C. 600 m. D. 300 m. 9 Be Câu 22: Nguyên tử beryllium có kí hiệu nguyên tử là 4 . Số khối của nguyên tử Be là A. 5. B. 9. C. 13. D. 4. 2 2 4 Câu 23: Nguyên tử của nguyên tố M có cấu hình electron là 1s 2s 2p . Số electron độc thân của M là A. 1. B. 0. C. 2. D. 3. Trang 2/3 - Mã đề 001
  3. Câu 24: Phương pháp nào dưới đây không phải là phương pháp học tập hóa học nhằm phát triển năng lực hóa học? A. Phương pháp học tập thông qua thực hành, thí nghiệm. B. Phương pháp giao tiếp. C. Phương pháp học tập trải nghiệm. D. Phương pháp tìm hiểu lý thuyết. Câu 25: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Lớp N có 4 orbital. B. Các electron trong cùng một lớp có mức năng lượng bằng nhau. C. Lớp K là lớp xa hạt nhân nhất. D. Các electron trên cùng một phân lớp có mức năng lượng bằng nhau. Câu 26: Lớp K có số orbital tối đa bằng A. 9. B. 1. C. 4. D. 18. 2 2 6 1 Câu 27: Nguyên tử của nguyên tố sodium có cấu hình electron là1s 2s 2p 3s . Sodium là A. kim loại. B. phi kim hoặc kim loại. C. khí hiếm. D. phi kim. Câu 28: Cách biểu diễn electron trong AO nào sau đây không tuân theo nguyên lí Pauli? A. . B. . C. . D. . II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm – 3 câu ) Câu 1: Nguyên tử khối trung bình của Cu là 63,54. Copper có 2 đồng vị, biết đồng vị thứ nhất là 63 29 Cu chiếm 73%. a) Tìm đồng vị thứ 2 của Copper. b) Khi có 81 nguyên tử đồng vị thứ 2 thì có bao nhiêu nguyên tử 63 Cu ? 63 c) Tính % khối lượng đồng vị Cu có trong phân tử Cu 2O (cho O = 16). Câu 2: Hoàn thành thông tin vào bảng sau: Nguyên tử Cấu hình electron nguyên tử Chu kì Nhóm Loại nguyên tố Neon (Z = 10) iron (Z = 26) Câu 3: X là nguyên tố có 4 lớp electron, trong ion X2+ có tổng số electron ở lớp ngoài cùng là 14. a. Xác định số hiệu nguyên tử của X. b. Viết cấu hình electron của X và X3+. ------ HẾT ------ HỌC SINH KHÔNG SỬ DỤNG BẢNG TUẦN HOÀN VÀ CÁC TÀI LIỆU KHÁC Trang 3/3 - Mã đề 001
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0