Đề thi giữa học kì 1 môn Hóa học lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Cửa Tùng, Quảng Trị
lượt xem 2
download
Với mong muốn giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập thật tốt trong kì thi sắp tới. TaiLieu.VN xin gửi đến các bạn ‘Đề thi giữa học kì 1 môn Hóa học lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Cửa Tùng, Quảng Trị’. Vận dụng kiến thức và kỹ năng của bản thân để thử sức mình với đề thi nhé! Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Hóa học lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Cửa Tùng, Quảng Trị
- TRƯỜNG THPT CỦA TÙNG KIỂM TRA GIỮA KỲ I LỚP 11 LỚP:……………………. mã đề: 01 HỌ VÀ TÊN.............................................. MÔN :HÓA HỌC Điểm Lời nhận xét của thầy cô giáo ĐỀ BÀI: I/ TRẮC NGHIỆM (7đ) Câu 1. Trong công nghiệp, N2 được tạo ra bằng cách nào sau đây. A. Nhiệt phân muối NH4NO3 đến khối lượng không đổi . B. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng . C. Đung dung dịch NaNO2 và dung dịch NH4Cl bão hòa. D. Đun nóng kim loại Mg với dd HNO3 loãng. Câu 2. Hiện tượng xảy ra khi cho giấy quỳ tím ẩm vào bình đựng khí amoniac là . A.Giấy quỳ chuyển sang màu đỏ. B. Giấy quỳ chuyển sang màu xanh. C. Giấy quỳ mất màu. D. Giấy quỳ không chuyển màu. Câu 3. Muối nào là muối amoni nitrat A. NH4Cl B. NH4NO3 C. NH4HCO3 D. (NH4)2SO4 Câu 4. Muối được làm bột nở trong thực phẩm là A. (NH4)2CO3. B. Na2CO3. C. NH4HSO3. D. NH4Cl. Câu 5. Hàm lượng nito trong loại phân đạm nào sau đây sẽ nhiều nhất? A. NH4NO3 B. (NH2)2CO C. (NH4)2SO4 D. Ca(NO3)2 Câu 6. cho các Thí nghiệm (1) Nhỏ từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3 (2) Nhỏ từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch FeCl3 (3) Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3 (4) Nhỏ dung dịch Ca(OH)2 đến dư vào dung dịch Ca(HCO3)2 Số thí nghiệm sau khi kết thúc phản ứng thấy xuất hiện kết tủa là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 7. Muối nào sau đây nhiệt phân thu được kim loại tương ứng A. AgNO3 B. NaNO3 C. Mg(NO3)2 D. Cu(NO3)2 Câu 8. Chất nào tác dụng với HNO3 không tạo khí A. Ag B. Al2O3 C. FeO D. Cu Câu 9. Tổng hệ số của phản ứng sau . Al + HNO3 Al(NO3)3 + N2O+ H2O A. 60 B. 20 C. 64 D. 72 Câu 10. HNO3 phản ứng với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây? A. NH3, Al2O3, Cu2S, BaSO4 B. Cu(OH)2, BaCO3, Au, Fe2O3 C. CuS, Pt, SO2, Ag D. Fe(NO3)2, S, NH4HCO3, Mg(OH)2 Câu 11. Để phân biệt dung dịch AlCl3 và dung dịch BaCl2 ta dùng dung dịch A. HCl. B. H2SO4. C. NaNO3. D. HNO3. Câu 12. Dãy gồm các axit 2 nấc là. A. HCl, H2SO4, H2S, CH3COOH. B. H2CO3, H2SO3, H3PO4, HNO3. C. H2SO4, H2SO3, HF, HNO3. D. H2S, H2SO4, H2CO3, H2SO3. Câu 13. Chất nào dưới đây không phân li ra ion khi hòa tan trong nước? A. MgCl2. B. HClO3. C. Ba(OH)2. D. C6H12O6 Câu 14. Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?
- A. CH3COOH B. NH4Cl C. HF D. HClO Câu 15. Chất nào sau đây có khả năng dẫn điện? A. dung dịch KOH B. KCl khan C. nước cất D. C12H22O11 Câu 16. Chất nào sau đây không dẫn điện được? A. NaCl tinh thể C. Ca(OH)2 trong nước. B. CH3COONa trong nước. D. NaHSO4 trong nước. Câu 17. Dung dịch chất nào sau đây làm xanh quỳ tím? A. HCl. B. Na2SO4. C. NaOH. D. KCl. Câu 18. Trong dung dịch axit axetic (bỏ qua sự phân li của H2O) có những phần tử nào? A. H+, CH3COO-. B. H+, CH3COO-, H2O. C. CH3COOH, H+, CH3COO-, H2O. D. CH3COOH, CH3COO-, H+ Câu 19. Các dung dịch sau đây có cùng nồng độ 0,10 mol/l, dung dịch nào dẫn điện kém nhất? A. HCl. B. HF. C. HI. D. HBr. Câu 20 . Các dung dịch NaCl, NaOH, NH3, Ba(OH)2 có cùng nồng độ mol, dung dịch có pH lớn nhất là A. NaOH. B. Ba(OH)2. C. NH3. D. NaCl. Câu 21. Dãy các ion có thể tồn tại trong cùng một dung dịch là A. Fe3+, Ag+, NO3-, S2-. B. Mg2+, Al3+, NO3-, CO32-. C. Na+, NH4+, SO42-, Cl-. D. Ag+, Mg2+, NO3-, Br- . II/ TỰ LUẬN: Câu 1(1đ). a) Viết ptpu phân tử và ion thu gọn: Fe2O3 + HNO3 b) Tính giá trị pH của dung dịch NaOH 0,01M Câu 2(1đ). Cho 32,4 gam hỗn hợp Fe và CuO tác dụng với dd HNO3 loãng dư thì thu được 3,36 lít khí NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất ). Tính số mol HNO3 đã phản ứng Câu 3(1đ). Oxi hoá hoàn toàn 2,184g bột Fe bằng oxi thu được 3,048g hỗn hợp A là oxit sắt. Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp A bằng dung dịch HNO3 (dư). Tính thể tích NO (sản phẩm khử duy nhất) thoát ra (đktc). BÀI LÀM : ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………
- …………………………………………………………………………………………………………. TRƯỜNG THPT CỦA TÙNG KIỂM TRA GIỮA KỲ I LỚP 11 LỚP:……………………. mã đề: 02 HỌ ĐiểmTÊN..............................................nhận xét của thầy cô giáo VÀ Lời MÔN :HÓA HỌC ĐỀ BÀI: I/ TRẮC NGHIỆM (7đ) Câu 1. Các dung dịch NaCl, HCl, CH3COOH, H2SO4 có cùng nồng độ mol, dung dịch có pH nhỏ nhất là A. HCl. B. CH3COOH. C. NaCl. D. H2SO4. Câu 2. Dãy gồm các ion có thể cùng tồn tại trong một dung dịch là A. Ca2+, Cl-, Na+, CO32-. B. K+, Ba2+, OH-, Cl-. C. Al3+, SO42-, Cl-, Ba2+. D. Na+, OH-, HCO3-, K+. Câu 3. Muối khi nhiệt phân tạo thành khí N2. A. NH4NO2 B.NH4Cl C.NH4HCO3 D. (NH4)2CO3 Câu 4. Nhúng 2 đũa thuỷ tinh vào 2 bình đựng dung dịch HCl đặc và NH3 đặc. Sau đó đưa 2 đũa lại gần nhau thì thấy xuất hiện A. khói màu trắng. B. khói màu tím. C. khói màu nâu. D. khói màu vàng. Câu 5. Số oxi hóa của N trong NO là. A.+5 B. +3 C. -5 D. +2 Câu 6. Nhận xét nào sau đây không đúng về muối amoni ? A. Muối amoni bền với nhiệt. B. Các muối amoni đều là chất điện li mạnh. C. Tất cả các muối amoni đều tan trong nước. D. Các muối amoni đều bị thủy phân trong nước. Câu 7. Hàm lượng nito trong loại phân đạm nào sau đây sẽ ít nhất? A. NH4NO3 B. (NH2)2CO C. (NH4)2SO4 D. Ca(NO3)2 Câu 8. cho các Thí nghiệm (1) Nhỏ từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch FeCl3 (2) Nhỏ từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch AlCl3 (3) Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch Al(NO3)3 (4) Nhỏ dung dịch Ca(OH)2 đến dư vào dung dịch NaHCO3 Số thí nghiệm sau khi kết thúc phản ứng thấy xuất hiện kết tủa là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 9. Muối nào không bị nhiệt phân A. Fe(NO3)2 B. NH4NO3 C. BaSO4 D. Cu(NO3)2 Câu 10.Nhóm kim loại nào sau đây phản ứng với dung dịch HNO3 đặc nguội A. Ag B. Al C. Fe D. Au Câu 11. Tổng hệ số của phản ứng sau . Mg + HNO3 Mg(NO3)2 + NH4NO3 + H2O A. 19 B. 20 C. 23 D. 22 Câu 12. HNO3 phản ứng với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây? A. NH3, Al2O3, Cu2S, BaSO4 B. Cu(OH)2, BaCO3, Au, Fe2O3 C. CuS, Pt, SO2, Ag D. Fe(NO3)2, S, NH4HCO3, Mg(OH)2 Câu 13. Để phân biệt dung dịch AlCl3 và dung dịch KCl ta dùng dung dịch
- A. HCl. B. H2SO4. C. NaNO3. D. NaOH. Câu 14. Dãy gồm các axit 2 nấc là. A. H2SO4, H2S, H2SO3 B. H2CO3, H2SO3, H3PO4, HNO3. C. H2SO4, H2SO3, HF, HNO3. D. H2S, H2SO4, H2CO3, H3PO4. Câu 15. Chất nào sau đây là chất điện li ? A. NaOH B. CaO C. SO2 D. C6H12O6 Câu 16. Cho các chất sau. NaCl, KNO3, CH3COONH4, CaO, N2O có bao nhiêu chất là chất điện ly? A. 3 B. 2 C. 4 D. 1 Câu 17. Dung dịch nào sau đây có khả năng dẫn điện? A. Dung dịch đường. C. Dung dịch rượu. B. Dung dịch muối ăn. D. Dung dịch benzen trong Etanol. Câu 18. Chất nào sau đây không dẫn điện được? A. KCl rắn, khan. C. CaCl2 nóng chảy. B. NaOH nóng chảy. D. HBr hòa tan trong nước. Câu 19. Trong dung dịch axit nitric (bỏ qua sự phân li của H2O) có những phần tử nào? A. H+, NO3-. B. H+, NO3-, H2O. + - C. H , NO3 , HNO3. D. H+, NO3-, HNO3, H2O. Câu 20. Dung dịch chất nào sau đây (có cùng nồng độ) dẫn điện tốt nhất? A. K2SO4. B. KOH. C. NaCl. D. KNO3. Câu 21. Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím hóa đỏ? A. HCl. B. K2SO4. C. KOH. D. NaCl. II/ TỰ LUẬN: Câu 1(1đ). a) Viết ptpu phân tử và ion thu gọn: AlCl3 + NH3 + H2O b) Tính giá trị pH của dung dịch H2SO4 0,05M ( phân li hoàn toàn 2 nấc) Câu 2(1đ). Cho 9,6 gam hỗn hợp Fe và MgO tác dụng với dd HNO3 loãng dư thì thu được 2,24 lít khí NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất ). Tính số mol HNO3 đã phản ứng Câu 3(1đ). Oxi hoá hoàn toàn 2,184g bột Fe bằng oxi thu được 3,048g hỗn hợp A là oxit sắt. Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp A bằng dung dịch HNO3 (dư). Tính thể tích NO (sản phẩm khử duy nhất) thoát ra (đktc). BÀI LÀM : ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………
- TRƯỜNG THPT CỦA TÙNG KIỂM TRA GIỮA KỲ I LỚP 11 LỚP:……………………. mã đề: 03 HỌ VÀ TÊN.............................................. MÔN :HÓA HỌC Điểm Lời nhận xét của thầy cô giáo ĐỀ BÀI: I/ TRẮC NGHIỆM (7đ) Câu 1. Trong công nghiệp, N2 được tạo ra bằng cách nào sau đây. A. Nhiệt phân muối NH4NO3 đến khối lượng không đổi . B. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng . C. Đung dung dịch NaNO2 và dung dịch NH4Cl bão hòa. D. Đun nóng kim loại Mg với dd HNO3 loãng. Câu 2. Hiện tượng xảy ra khi cho giấy quỳ tím ẩm vào bình đựng khí amoniac là . A.Giấy quỳ chuyển sang màu đỏ. B. Giấy quỳ chuyển sang màu xanh. C. Giấy quỳ mất màu. D. Giấy quỳ không chuyển màu. Câu 3. Muối nào là muối amoni nitrat B. NH4Cl B. NH4NO3 C. NH4HCO3 D. (NH4)2SO4 Câu 4. Muối được làm bột nở trong thực phẩm là A. (NH4)2CO3. B. Na2CO3. C. NH4HSO3. D. NH4Cl. Câu 5. Hàm lượng nito trong loại phân đạm nào sau đây sẽ nhiều nhất? A. NH4NO3 B. (NH2)2CO C. (NH4)2SO4 D. Ca(NO3)2 Câu 6. cho các Thí nghiệm (5) Nhỏ từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3 (6) Nhỏ từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch FeCl3 (7) Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3 (8) Nhỏ dung dịch Ca(OH)2 đến dư vào dung dịch Ca(HCO3)2 Số thí nghiệm sau khi kết thúc phản ứng thấy xuất hiện kết tủa là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 7. Muối nào sau đây nhiệt phân thu được kim loại tương ứng A. AgNO3 B. NaNO3 C. Mg(NO3)2 D. Cu(NO3)2 Câu 8. Chất nào tác dụng với HNO3 không tạo khí A. Ag B. Al2O3 C. FeO D. Cu Câu 9. Tổng hệ số của phản ứng sau . Al + HNO3 Al(NO3)3 + N2O+ H2O A. 60 B. 20 C. 64 D. 72 Câu 10. HNO3 phản ứng với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây? A. NH3, Al2O3, Cu2S, BaSO4 B. Cu(OH)2, BaCO3, Au, Fe2O3 C. CuS, Pt, SO2, Ag D. Fe(NO3)2, S, NH4HCO3, Mg(OH)2 Câu 11. Để phân biệt dung dịch AlCl3 và dung dịch BaCl2 ta dùng dung dịch A. HCl. B. H2SO4. C. NaNO3. D. HNO3. Câu 12. Dãy gồm các axit 2 nấc là. A. HCl, H2SO4, H2S, CH3COOH. B. H2CO3, H2SO3, H3PO4, HNO3. C. H2SO4, H2SO3, HF, HNO3. D. H2S, H2SO4, H2CO3, H2SO3. Câu 13. Chất nào dưới đây không phân li ra ion khi hòa tan trong nước? A. MgCl2. B. HClO3. C. Ba(OH)2. D. C6H12O6 Câu 14. Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?
- A. CH3COOH B. NH4Cl C. HF D. HClO Câu 15. Chất nào sau đây có khả năng dẫn điện? A. dung dịch KOH B. KCl khan C. nước cất D. C12H22O11 Câu 16. Chất nào sau đây không dẫn điện được? A. NaCl tinh thể C. Ca(OH)2 trong nước. B. CH3COONa trong nước. D. NaHSO4 trong nước. Câu 17. Dung dịch chất nào sau đây làm xanh quỳ tím? A. HCl. B. Na2SO4. C. NaOH. D. KCl. Câu 18. Trong dung dịch axit axetic (bỏ qua sự phân li của H2O) có những phần tử nào? A. H+, CH3COO-. B. H+, CH3COO-, H2O. C. CH3COOH, H+, CH3COO-, H2O. D. CH3COOH, CH3COO-, H+ Câu 19. Các dung dịch sau đây có cùng nồng độ 0,10 mol/l, dung dịch nào dẫn điện kém nhất? A. HCl. B. HF. C. HI. D. HBr. Câu 20 . Các dung dịch NaCl, NaOH, NH3, Ba(OH)2 có cùng nồng độ mol, dung dịch có pH lớn nhất là A. NaOH. B. Ba(OH)2. C. NH3. D. NaCl. Câu 21. Dãy các ion có thể tồn tại trong cùng một dung dịch là A. Fe3+, Ag+, NO3-, S2-. B. Mg2+, Al3+, NO3-, CO32-. C. Na+, NH4+, SO42-, Cl-. D. Ag+, Mg2+, NO3-, Br- . II/ TỰ LUẬN: Câu 1(1đ). a) Viết ptpu phân tử và ion thu gọn: MgO + HNO3 b) Tính giá trị pH của dung dịch KOH 0,1M Câu 2(1đ). Cho 16,2 gam hỗn hợp Fe và CuO tác dụng với dd HNO3 loãng dư thì thu được 1,68 lít khí NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất ). Tính số mol HNO3 đã phản ứng Câu 3(1đ). Oxi hoá hoàn toàn 2,184g bột Fe bằng oxi thu được 3,048g hỗn hợp A là oxit sắt. Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp A bằng dung dịch HNO3 (dư). Tính thể tích NO (sản phẩm khử duy nhất) thoát ra (đktc). BÀI LÀM : ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………
- TRƯỜNG THPT CỦA TÙNG KIỂM TRA GIỮA KỲ I LỚP 11 LỚP:……………………. mã đề: 04 HỌ VÀ TÊN.............................................. MÔN :HÓA HỌC Điểm Lời nhận xét của thầy cô giáo ĐỀ BÀI: I/ TRẮC NGHIỆM (7đ) Câu 1. Các dung dịch NaCl, HCl, CH3COOH, H2SO4 có cùng nồng độ mol, dung dịch có pH nhỏ nhất là A. HCl. B. CH3COOH. C. NaCl. D. H2SO4. Câu 2. Dãy gồm các ion có thể cùng tồn tại trong một dung dịch là A. Ca2+, Cl-, Na+, CO32-. B. K+, Ba2+, OH-, Cl-. C. Al3+, SO42-, Cl-, Ba2+. D. Na+, OH-, HCO3-, K+. Câu 3. Muối khi nhiệt phân tạo thành khí N2. A. NH4NO2 B.NH4Cl C.NH4HCO3 D. (NH4)2CO3 Câu 4. Nhúng 2 đũa thuỷ tinh vào 2 bình đựng dung dịch HCl đặc và NH3 đặc. Sau đó đưa 2 đũa lại gần nhau thì thấy xuất hiện A. khói màu trắng. B. khói màu tím. C. khói màu nâu. D. khói màu vàng. Câu 5. Số oxi hóa của N trong NO là. A.+5 B. +3 C. -5 D. +2 Câu 6. Nhận xét nào sau đây không đúng về muối amoni ? A. Muối amoni bền với nhiệt. B. Các muối amoni đều là chất điện li mạnh. C. Tất cả các muối amoni đều tan trong nước. D. Các muối amoni đều bị thủy phân trong nước. Câu 7. Hàm lượng nito trong loại phân đạm nào sau đây sẽ ít nhất? A. NH4NO3 B. (NH2)2CO C. (NH4)2SO4 D. Ca(NO3)2 Câu 8. cho các Thí nghiệm (2) Nhỏ từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch FeCl3 (2) Nhỏ từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch AlCl3 (3) Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch Al(NO3)3 (5) Nhỏ dung dịch Ca(OH)2 đến dư vào dung dịch NaHCO3 Số thí nghiệm sau khi kết thúc phản ứng thấy xuất hiện kết tủa là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 9. Muối nào không bị nhiệt phân A. Fe(NO3)2 B. NH4NO3 C. BaSO4 D. Cu(NO3)2 Câu 10.Nhóm kim loại nào sau đây phản ứng với dung dịch HNO3 đặc nguội A. Ag B. Al C. Fe D. Au Câu 11. Tổng hệ số của phản ứng sau . Mg + HNO3 Mg(NO3)2 + NH4NO3 + H2O A. 19 B. 20 C. 23 D. 22 Câu 12. HNO3 phản ứng với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây? A. NH3, Al2O3, Cu2S, BaSO4 B. Cu(OH)2, BaCO3, Au, Fe2O3 C. CuS, Pt, SO2, Ag D. Fe(NO3)2, S, NH4HCO3, Mg(OH)2 Câu 13. Để phân biệt dung dịch AlCl3 và dung dịch KCl ta dùng dung dịch
- A. HCl. B. H2SO4. C. NaNO3. D. NaOH. Câu 14. Dãy gồm các axit 2 nấc là. A. H2SO4, H2S, H2SO3 B. H2CO3, H2SO3, H3PO4, HNO3. C. H2SO4, H2SO3, HF, HNO3. D. H2S, H2SO4, H2CO3, H3PO4. Câu 15. Chất nào sau đây là chất điện li ? A. NaOH B. CaO C. SO2 D. C6H12O6 Câu 16. Cho các chất sau. NaCl, KNO3, CH3COONH4, CaO, N2O có bao nhiêu chất là chất điện ly? A. 3 B. 2 C. 4 D. 1 Câu 17. Dung dịch nào sau đây có khả năng dẫn điện? A. Dung dịch đường. C. Dung dịch rượu. B. Dung dịch muối ăn. D. Dung dịch benzen trong Etanol. Câu 18. Chất nào sau đây không dẫn điện được? A. KCl rắn, khan. C. CaCl2 nóng chảy. B. NaOH nóng chảy. D. HBr hòa tan trong nước. Câu 19. Trong dung dịch axit nitric (bỏ qua sự phân li của H2O) có những phần tử nào? A. H+, NO3-. B. H+, NO3-, H2O. + - C. H , NO3 , HNO3. D. H+, NO3-, HNO3, H2O. Câu 20. Dung dịch chất nào sau đây (có cùng nồng độ) dẫn điện tốt nhất? A. K2SO4. B. KOH. C. NaCl. D. KNO3. Câu 21. Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím hóa đỏ? A. HCl. B. K2SO4. C. KOH. D. NaCl. II/ TỰ LUẬN: Câu 1(1đ). a) Viết ptpu phân tử và ion thu gọn: FeCl3 + NH3 + H2O b) Tính giá trị pH của dung dịch HNO3 0,05M Câu 2(1đ). Cho 19,2 gam hỗn hợp Fe và MgO tác dụng với dd HNO3 loãng dư thì thu được 4,48 lít khí NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất ). Tính số mol HNO3 đã phản ứng Câu 3(1đ). Oxi hoá hoàn toàn 2,184g bột Fe bằng oxi thu được 3,048g hỗn hợp A là oxit sắt. Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp A bằng dung dịch HNO3 (dư). Tính thể tích NO (sản phẩm khử duy nhất) thoát ra (đktc). BÀI LÀM : ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 208 | 13
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 275 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 189 | 8
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 207 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 234 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 179 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 185 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 27 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 37 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 19 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 179 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 169 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 181 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 21 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn