
Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2024-2025 - Trường THCS Tư Mại, Yên Dũng
lượt xem 1
download

Nhằm giúp các bạn làm tốt các bài tập, đồng thời các bạn sẽ không bị bỡ ngỡ với các dạng bài tập chưa từng gặp, hãy tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2024-2025 - Trường THCS Tư Mại, Yên Dũng” dưới đây để tích lũy kinh nghiệm giải toán trước kì thi nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2024-2025 - Trường THCS Tư Mại, Yên Dũng
- UBND HUYỆN YÊN DŨNG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I TRƯỜNG THCS TƯ MẠI NĂM HỌC 2024 – 2025 MÔN: KHTN 7 (Đề số 1) Thời gian làm bài 60 phút không kể thời gian giao đề Đề này gồm 3 trang Cho biết khối lượng nguyên tử của các nguyên tố: Al =27; O=16; Ba=137; Fe=56; H=1; Cl=35,5; Cu=64; P=31; S=32; C=12; N=14 I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Câu 1: Kỹ năng của tiến trình tìm hiểu tự nhiên gồm có A.2 kỹ năng. B.3 kỹ năng. C. 4 kỹ năng. D. 5 kỹ năng. Câu 2: Phương pháp tìm hiểu môn khoa học tự nhiên gồm các nội dung: 1. Đưa ra các dự đoán khoa học để giải quyết các vấn đề. 2. Thực hiện kế hoạch kiểm tra dự đoán. 3. Viết báo cáo. Thảo luận và trình bày báo cáo khi được yêu cầu. 4. Lập kế hoạch kiểm tra dự đoán. 5. Đề xuất vấn đề cần tìm hiểu. Thứ tự đúng của phương pháp tìm hiểu môn khoa học tự nhiên là: A. 1 - 2 -3 -4 -5. B. 5 - 1 - 4 - 2 - 3. C. 1 - 3 - 5 - 2 -4. D. 5 - 4 -3 - 2 -1. Câu 3: Phân nhóm hoặc sắp xếp các sự vật, hiện tượng thành các loại dựa trên thuộc tính hoặc tiêu chí là kỹ năng nào trong số các kỹ năng sau? A. Quan sát. B. Phân loại. C. Liên hệ. D. Dự đoán. Câu 4: Trong các loại hạt cấu tạo nên nguyên tử, hạt mang điện tích âm là A.proton. B. electron và neutron. C.electron. D. proton và neutron. Câu 5: Cho biết sơ đồ cấu tạo nguyên tử của nguyên tố như hình bên. Nguyên tố trên là: A. A. B. C. C. O. D. Na. Be. Câu 6: Trong bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hoá học được sắp xếp theo chiều A.tăng dần của điện tích hạt nhân. B. giảm dần của điện tích hạt nhân. C. khối lượng nguyên tử tăng dần. D. khối lượng nguyên tử giảm dần. Câu 7: Bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học có: A. 7 nhóm A. B. 8 nhóm A. C. 9 nhóm A. D. 10 nhóm Câu 8: Các kim loại kiềm trong nhóm IA đều có số electron lớp ngoài cùng là: A. A. 1e B. B. 2e. C. C. 3e. D. D. 7e. Câu 9: Các nguyên tố khí hiếm đều thuộc nhóm mấy? A. Nhóm VI. B. Nhóm V. C. Nhóm VIII D. Nhóm VII Câu 10: Biết nguyên tử nguyên tố M có 3 lớp electron và có 2 electron ở lớp ngoài cùng. Vị trí của M trong bảng tuần hoàn là: 1
- A. Chu kỳ 3, nhóm II. B. Chu kỳ 2, nhóm III. C. Chu kỳ 3, nhóm III. D. Chu kỳ 2, nhóm II. Câu 11: Chất nào dưới đây là đơn chất? A. CO. B. NaCl. C. H2S. D. O2. Câu 12: Dãy chỉ gồm toàn hợp chất là: A. FeO, NO, C, S. B. Mg, K, S, C. C. Fe, NO2, H2O, CuO. D. CuO, KCl, HCl, CO2. Câu 13: Một Oxide có công thức hoá học là NO2. Hoá trị của N là? A. I I B. III C. IV D. V Câu 14: Khối lượng phân tử của SO2 là A. 32. B. 16. C. 48. D. 64. Câu 15: Phân tử nào dưới đây được hành thành từ liên kết ion? A. NaCl. A. B.H2. B. C. O2. D.H2O. Câu 16: Trong phân tử O2, hai nguyên tử O đã liên kết với nhau bằng: A. A. 1 cặp electron dùng chung. B. B. 2 cặp electron dùng chung. C. C. 3 cặp electron dùng chung. D. D. 4 cặp electron dùng chung. Câu 17: Một bản báo cáo thực hành cần có những nội dung nào, sắp xếp lại theo thứ tự nội dung bản báo cáo : (1). Kết luận. (2). Mục đích thí nghiệm. (3). Kết quả. (4). Các bước tiến hành (5). Chuẩn bị (6). Thảo luận A. (1) - (2) - (3) - (4) - (5) - (6). B. (2) - (5) - (4) - (3) - (6) - (1). C. (1) - (2) – (6) - (3) - (5) - (4). D. (2) - (1) - (3) - (5) - (6)- (4). Câu 18: Nguyên tử X có 19 proton. Số hạt electron của X là: A. 17. B. 18. C. 19. D. 20. Câu 19: Nguyên tố Calsium có kí hiệu hóa học là: A. ca. B. Ca. C. cA. D. C. Câu 20 : Phân tử nước chứa hai nguyên tử hydrogen và một oxygen. Nước là : A. một hợp chất. B. một đơn chất. C. một hỗn hợp. D. một nguyên tố hóa học. Câu 21 : Dãy chỉ gồm toàn đơn chất là A. FeO, NO, C, S. B. Mg, K, S, C. C. Fe, NO2, H2O, CuO. D.CuO, KCl, HCl, CO2 Câu 22 Phân tử nào dưới đây được hành thành từ liên kết ion? A. A. KCl. B. B.H2. C. C. O2 D.H2O. 2
- Câu 23 : Trong phân tử Cl2, hai nguyên tử Cl đã liên kết với nhau bằng A. A. 1 cặp electron dùng chung. B. B. 2 cặp electron dùng chung. C. C. 3 cặp electron dùng chung. D. D. 4 cặp electron dùng chung. Câu 24 : Con số biểu thị khả năng liên kết của nguyên tử nguyên tố này với nguyên tử nguyên tố khác là E. A. Số hiệu nguyên tử. B. Hoá trị. F. C. Khối lượng nguyên tử. G. D. Số liên kết của các nguyên tử. Câu 25: Cho potassium (K) có hoá trị I, Oxygen (O) hoá trị II. Công hoá hoá học potassium oxide là A. KO B. K2O C. K2O2 D. KO2 II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu1. (1,0 điểm): Xác định hoá trị của các nguyên tố có trong hợp chất sau: CaO; CH4 Câu 2. (1,5 điểm): Quan sát hình mô phỏng cấu tạo các nguyên tử dưới đây và trả lời các câu hỏi sau: a) Số hạt proton của mỗi nguyên tử trong các hình trên là bao nhiêu? b) Tìm số electron cho mỗi nguyên tử trên? Câu 3 (1 điểm): Nguyên tố A có số hiệu nguyên tử là 11, chu kì 3, nhóm I trong bảng hệ thống tuần hoàn. Hãy cho biết cấu tạo nguyên tử của A. Câu 4 (1,5 điểm): Một hợp chất mà phân tử gồm 2 nguyên tử X liên kết với 3 nguyên tử O. Phân tử này có khối lượng phân tử nặng gấp 4 lần nguyên tử Ca. a, Hãy tính khối lượng phân tử của hợp chất. b, Tính khối lượng nguyên tử của X và cho biết X là nguyên tố hoá học gì? c, Viết công thức hoá học của hợp chất trên. …………………..HẾT……………….. 3
- UBND HUYỆN YÊN DŨNG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I TRƯỜNG THCS TƯ MẠI NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN: KHTN 7 (Đề số 2) Thời gian làm bài 60 phút không kể thời gian giao đề Đề này gồm 3 trang Cho biết khối lượng nguyên tử của các nguyên tố: Al =27; O=16; Ba=137; Fe=56; H=1; Cl=35,5; Cu=64; P=31; S=32; C=12; N=14 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Hãy chọn đáp án đúng nhất điền vào bảng trả lời trắc nghiệm trong phần bài làm Câu 1: Chất nào dưới đây là đơn chất? A. CO. B. NaCl. C. H2S. D. O2. Câu 2: Phân nhóm hoặc sắp xếp các sự vật, hiện tượng thành các loại dựa trên thuộc tính hoặc tiêu chí là kỹ năng nào trong số các kỹ năng sau? A. Quan sát. B. Phân loại. C. Liên hệ. D. Dự đoán. . Câu 3: Cho biết sơ đồ cấu tạo nguyên tử của nguyên tố như hình bên. Nguyên tố trên là B. A. B. C. C. O. D. Na. Be. Câu 4: Các nguyên tố khí hiếm đều thuộc nhóm mấy? A. Nhóm VI. B. Nhóm V. C. Nhóm VIII D. Nhóm VII Câu 5: Trong bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hoá học được sắp xếp theo chiều A.tăng dần của điện tích hạt nhân. B. giảm dần của điện tích hạt nhân. C. khối lượng nguyên tử tăng dần. D. khối lượng nguyên tử giảm dần. Câu 6: Khối lượng phân tử của SO2 là A. 32. B. 16. C. 48. D. 64. Câu 7 : Bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học có A. 7 nhóm A. B. 8 nhóm A. C. 9 nhóm A. D. 10 nhóm Câu 8: Trong các loại hạt cấu tạo nên nguyên tử, hạt mang điện tích âm là A.proton. B. electron và neutron. C.electron. D. proton và neutron Câu 9: Các kim loại kiềm trong nhóm IA đều có số electron lớp ngoài cùng là E. A. 1e F. B. 2e. G. C. 3e. H. D. 7e. 4
- Câu 10: Biết nguyên tử nguyên tố M có 3 lớp electron và có 2 electron ở lớp ngoài cùng. Vị trí của M trong bảng tuần hoàn là A. Chu kỳ 3, nhóm II. B. Chu kỳ 2, nhóm III. C. Chu kỳ 3, nhóm III. D. Chu kỳ 2, nhóm II. Câu 11: Dãy chỉ gồm toàn hợp chất là A. FeO, NO, C, S. B. Mg, K, S, C. C. Fe, NO2, H2O, CuO. D. CuO, KCl, HCl, CO2. Câu 12: Trong phân tử O2, hai nguyên tử O đã liên kết với nhau bằng E. A. 1 cặp electron dùng chung. F. B. 2 cặp electron dùng chung. G. C. 3 cặp electron dùng chung. H. D. 4 cặp electron dùng chung. Câu 13 : Dãy chỉ gồm toàn đơn chất là A. FeO, NO, C, S. B. Mg, K, S, C. C. Fe, NO2, H2O, CuO. D.CuO, KCl, HCl, CO2 Câu 14: Một bản báo cáo thực hành cần có những nội dung nào, sắp xếp lại theo thứ tự nội dung bản báo cáo. (1). Kết luận. (2). Mục đích thí nghiệm. (3). Kết quả. (4). Các bước tiến hành (5). Chuẩn bị (6). Thảo luận A. (1) - (2) - (3) - (4) - (5) - (6). B. (2) - (5) - (4) - (3) - (6) - (1). C. (1) - (2) – (6) - (3) - (5) - (4). D. (2) - (1) - (3) - (5) - (6)- (4). Câu 15: Một Oxide có công thức hoá học là NO2. Hoá trị của N là? A. I I B. III C. IV D. V Câu 16: Nguyên tử X có 19 proton. Số hạt electron của X là A. 17. B. 18. C. 19. D. 20. Câu 17 : Trong phân tử Cl2, hai nguyên tử Cl đã liên kết với nhau bằng H. A. 1 cặp electron dùng chung. I. B. 2 cặp electron dùng chung. J. C. 3 cặp electron dùng chung. K. D. 4 cặp electron dùng chung. Câu 18: Phân tử nào dưới đây được hành thành từ liên kết ion? A. KCl. C. B.H2. D. C. N2. D, CH4. Câu 19 : Con số biểu thị khả năng liên kết của nguyên tử nguyên tố này với nguyên tử nguyên tố khác là L. A. Số hiệu nguyên tử. B. Hoá trị. M. C. Khối lượng nguyên tử. N. D. Số liên kết của các nguyên tử. Câu 20: Nguyên tố Calsium có kí hiệu hóa học là A. ca. B. Ca. C. cA. D. C. Câu 21 : Phân tử nước chứa hai nguyên tử hydrogen và một oxygen. Nước là 5
- A. một hợp chất. B. một đơn chất. C. một hỗn hợp. D. một nguyên tố hóa học. Câu 22: Kỹ năng của tiến trình tìm hiểu tự nhiên gồm có A.2 kỹ năng. B.3 kỹ năng. C. 4 kỹ năng. D. 5 kỹ năng. Câu 23 Phân tử nào dưới đây được hành thành từ liên kết ion? D. A. NaCl. E. B.H2. F. C. O2 D.H2O. Câu 24: Cho potassium (K) có hoá trị I, Oxygen (O) hoá trị II. Công hoá hoá học potassium oxide là A. KO B. K2O C. K2O2 D. KO2 Câu 25: Phương pháp tìm hiểu môn khoa học tự nhiên gồm các nội dung: 1. Đưa ra các dự đoán khoa học để giải quyết các vấn đề. 2. Thực hiện kế hoạch kiểm tra dự đoán. 3. Viết báo cáo. Thảo luận và trình bày báo cáo khi được yêu cầu. 4. Lập kế hoạch kiểm tra dự đoán. 5. Đề xuất vấn đề cần tìm hiểu. Thứ tự đúng của phương pháp tìm hiểu môn khoa học tự nhiên là: A. 1 - 2 -3 -4 -5. B. 5 - 1 - 4 - 2 - 3. C. 1 - 3 - 5 - 2 -4. D. 5 - 4 -3 - 2 -1. II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu1. (1,0 điểm): Xác định hoá trị của các nguyên tố có trong hợp chất sau: CaO; CH4 Câu 2. (1,5 điểm): Quan sát hình mô phỏng cấu tạo các nguyên tử dưới đây và trả lời các câu hỏi sau: a) Số hạt proton của mỗi nguyên tử trong các hình trên là bao nhiêu? b) Tìm số electron cho mỗi nguyên tử trên? Câu 3 (1 điểm): Nguyên tố A có số hiệu nguyên tử là 11, chu kì 3, nhóm I trong bảng hệ thống tuần hoàn. Hãy cho biết cấu tạo nguyên tử của A. 6
- Câu 4 (1,5 điểm): Một hợp chất mà phân tử gồm 2 nguyên tử X liên kết với 3 nguyên tử O. Phân tử này có khối lượng phân tử nặng gấp 4 lần nguyên tử Ca. a, Hãy tính khối lượng phân tử của hợp chất. b, Tính khối lượng nguyên tử của X và cho biết X là nguyên tố hoá học gì? c, Viết công thức hoá học của hợp chất trên. UBND HUYỆN YÊN DŨNG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I TRƯỜNG THCS TƯ MẠI NĂM HỌC 2024 – 2025 MÔN: KHTN - 7 (Đề số 1) Thời gian làm bài 60 phút Đề này gồm 3 trang Cho biết khối lượng nguyên tử của các nguyên tố: Al =27; O=16; Ba=137; Fe=56; H=1; Cl=35,5; Cu=64; P=31; S=32; C=12; N=14 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Hãy chọn đáp án đúng nhất điền vào bảng trả lời trắc nghiệm trong phần bài làm Câu 1: Kỹ năng của tiến trình tìm hiểu tự nhiên gồm có A.2 kỹ năng. B.3 kỹ năng. C. 4 kỹ năng. D. 5 kỹ năng. Câu 2: Phương pháp tìm hiểu môn khoa học tự nhiên gồm các nội dung: 1. Đưa ra các dự đoán khoa học để giải quyết các vấn đề. 2. Thực hiện kế hoạch kiểm tra dự đoán. 3. Viết báo cáo. Thảo luận và trình bày báo cáo khi được yêu cầu. 4. Lập kế hoạch kiểm tra dự đoán. 5. Đề xuất vấn đề cần tìm hiểu. Thứ tự đúng của phương pháp tìm hiểu môn khoa học tự nhiên là: A. 1 - 2 -3 -4 -5. B. 5 - 1 - 4 - 2 - 3. C. 1 - 3 - 5 - 2 -4. D. 5 - 4 -3 - 2 -1. Câu 3: Phân nhóm hoặc sắp xếp các sự vật, hiện tượng thành các loại dựa trên thuộc tính hoặc tiêu chí là kỹ năng nào trong số các kỹ năng sau? A. Quan sát. B. Phân loại. C. Liên hệ. D. Dự đoán. Câu 4: Trong các loại hạt cấu tạo nên nguyên tử, hạt mang điện tích âm là 7
- A.proton. B. electron và neutron. C.electron. D. proton và neutron. Câu 5: Cho biết sơ đồ cấu tạo nguyên tử của nguyên tố như hình bên. Nguyên tố trên là C. A. B. C. C. O. D. Na. Be. Câu 6: Trong bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hoá học được sắp xếp theo chiều A.tăng dần của điện tích hạt nhân. B. giảm dần của điện tích hạt nhân. C. khối lượng nguyên tử tăng dần. D. khối lượng nguyên tử giảm dần. Câu 7 : Bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học có A. 7 nhóm A. B. 8 nhóm A. C. 9 nhóm A. D. 10 nhóm A. Câu 8: Các kim loại kiềm trong nhóm IA đều có số electron lớp ngoài cùng là I. A. 1e J. B. 2e. K. C. 3e. L. D. 7e. Câu 9: Các nguyên tố khí hiếm đều thuộc nhóm mấy? A. Nhóm VI. B. Nhóm V. C. Nhóm VIII D. Nhóm VII Câu 10: Biết nguyên tử nguyên tố M có 3 lớp electron và có 2 electron ở lớp ngoài cùng. Vị trí của M trong bảng tuần hoàn là A. chu kỳ 3, nhóm II. B. chu kỳ 2, nhóm III. C. chu kỳ 3, nhóm III. D. chu kỳ 2, nhóm II. Câu 11: Chất nào dưới đây là đơn chất? A. CO. B. NaCl. C. H2S. D. O2. Câu 12: Dãy chỉ gồm toàn hợp chất là A. FeO, NO, C, S. B. Mg, K, S, C. C. Fe, NO2, H2O, CuO. D. CuO, KCl, HCl, CO2. Câu 13: Một Oxide có công thức hoá học là NO2. Hoá trị của N là? A. I I B. III C. IV D. V Câu 14: Khối lượng phân tử của SO2 là A. 32. B. 16. C. 48. D. 64. Câu 15: Phân tử nào dưới đây được hành thành từ liên kết ion? A. NaCl. E. B.H2. F. C. O2. D.H2O. Câu 16: Trong phân tử O2, hai nguyên tử O đã liên kết với nhau bằng I. A. 1 cặp electron dùng chung. J. B. 2 cặp electron dùng chung. K. C. 3 cặp electron dùng chung. L. D. 4 cặp electron dùng chung. Câu 17: Một bản báo cáo thực hành cần có những nội dung nào, sắp xếp lại theo thứ tự nội dung bản báo cáo. (1). Kết luận. (2). Mục đích thí nghiệm. (3). Kết quả. 8
- (4). Các bước tiến hành (5). Chuẩn bị (6). Thảo luận A. (1) - (2) - (3) - (4) - (5) - (6). B. (2) - (5) - (4) - (3) - (6) - (1). C. (1) - (2) – (6) - (3) - (5) - (4). D. (2) - (1) - (3) - (5) - (6)- (4). Câu 18: Nguyên tử X có 19 proton. Số hạt electron của X là A. 17. B. 18. C. 19. D. 20. Câu 19: Nguyên tố Calsium có kí hiệu hóa học là A. ca. B. Ca. C. cA. D. C. Câu 20 : Phân tử nước chứa hai nguyên tử hydrogen và một oxygen. Nước là A. một hợp chất. B. một đơn chất. C. một hỗn hợp. D. một nguyên tố hóa học. Câu 21 : Dãy chỉ gồm toàn đơn chất là A. FeO, NO, C, S. B. Mg, K, S, C. C. Fe, NO2, H2O, CuO. D.CuO, KCl, HCl, CO2 Câu 22 Phân tử nào dưới đây được hành thành từ liên kết ion? G. A. KCl. H. B.H2. I. C. O2 D.H2O. Câu 23 : Trong phân tử Cl2, hai nguyên tử Cl đã liên kết với nhau bằng O. A. 1 cặp electron dùng chung. P. B. 2 cặp electron dùng chung. Q. C. 3 cặp electron dùng chung. R. D. 4 cặp electron dùng chung. Câu 24 : Con số biểu thị khả năng liên kết của nguyên tử nguyên tố này với nguyên tử nguyên tố khác là S. A. Số hiệu nguyên tử. B. Hoá trị. T. C. Khối lượng nguyên tử. U. D. Số liên kết của các nguyên tử. Câu 25: Cho potassium (K) có hoá trị I, Oxygen (O) hoá trị II. Công hoá hoá học potassium oxide là A. KO B. K2O C. K2O2 D. KO2 II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu1. (1,0 điểm): Xác định hoá trị của các nguyên tố có trong hợp chất sau: CaO; CH4 9
- Câu 2. (1,5 điểm): Quan sát hình mô phỏng cấu tạo các nguyên tử dưới đây và trả lời các câu hỏi sau: a) Số hạt proton của mỗi nguyên tử trong các hình trên là bao nhiêu? b) Tìm số electron cho mỗi nguyên tử trên? Câu 3 (1 điểm): Nguyên tố A có số hiệu nguyên tử là 11, chu kì 3, nhóm I trong bảng hệ thống tuần hoàn. Hãy cho biết cấu tạo nguyên tử của A. Câu 4 (1,5 điểm): Một hợp chất mà phân tử gồm 2 nguyên tử X liên kết với 3 nguyên tử O. Phân tử này có khối lượng phân tử nặng gấp 4 lần nguyên tử Ca. a, Hãy tính khối lượng phân tử của hợp chất. b, Tính khối lượng nguyên tử của X và cho biết X là nguyên tố hoá học gì? c, Viết công thức hoá học của hợp chất trên. UBND HUYỆN YÊN DŨNG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I TRƯỜNG THCS TƯ MẠI NĂM HỌC 2024 – 2025 MÔN: KHTN - 7 (Đề số 2) Thời gian làm bài 60 phút Đề này gồm 3 trang Cho biết khối lượng nguyên tử của các nguyên tố: Al =27; O=16; Ba=137; Fe=56; H=1; Cl=35,5; Cu=64; P=31; S=32; C=12; N=14 10
- I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Hãy chọn đáp án đúng nhất điền vào bảng trả lời trắc nghiệm trong phần bài làm Câu 1: Chất nào dưới đây là đơn chất? A. CO. B. NaCl. C. H2S. D. O2. Câu 2: Phân nhóm hoặc sắp xếp các sự vật, hiện tượng thành các loại dựa trên thuộc tính hoặc tiêu chí là kỹ năng nào trong số các kỹ năng sau? A. Quan sát. B. Phân loại. C. Liên hệ. D. Dự đoán. . Câu 3: Cho biết sơ đồ cấu tạo nguyên tử của nguyên tố như hình bên. Nguyên tố trên là D. A. B. C. C. O. D. Na. Be. Câu 4: Các nguyên tố khí hiếm đều thuộc nhóm mấy? A. Nhóm VI. B. Nhóm V. C. Nhóm VIII D. Nhóm VII Câu 5: Trong bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hoá học được sắp xếp theo chiều A.tăng dần của điện tích hạt nhân. B. giảm dần của điện tích hạt nhân. C. khối lượng nguyên tử tăng dần. D. khối lượng nguyên tử giảm dần. Câu 6: Khối lượng phân tử của SO2 là A. 32. B. 16. C. 48. D. 64. Câu 7 : Bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học có A. 7 nhóm A. B. 8 nhóm A. C. 9 nhóm A. D. 10 nhóm A. Câu 8: Trong các loại hạt cấu tạo nên nguyên tử, hạt mang điện tích âm là A.proton. B. electron và neutron. C.electron. D. proton và neutron Câu 9: Các kim loại kiềm trong nhóm IA đều có số electron lớp ngoài cùng là M. A. 1e N. B. 2e. O. C. 3e. P. D. 7e. Câu 10: Biết nguyên tử nguyên tố M có 3 lớp electron và có 2 electron ở lớp ngoài cùng. Vị trí của M trong bảng tuần hoàn là A. chu kỳ 3, nhóm II. B. chu kỳ 2, nhóm III. C. chu kỳ 3, nhóm III. D. chu kỳ 2, nhóm II. Câu 11: Dãy chỉ gồm toàn hợp chất là A. FeO, NO, C, S. B. Mg, K, S, C. C. Fe, NO2, H2O, CuO. D. CuO, KCl, HCl, CO2. Câu 12: Trong phân tử O2, hai nguyên tử O đã liên kết với nhau bằng M. A. 1 cặp electron dùng chung. N. B. 2 cặp electron dùng chung. O. C. 3 cặp electron dùng chung. P. D. 4 cặp electron dùng chung. 11
- Câu 13 : Dãy chỉ gồm toàn đơn chất là A. FeO, NO, C, S. B. Mg, K, S, C. C. Fe, NO2, H2O, CuO. D.CuO, KCl, HCl, CO2 Câu 14: Một bản báo cáo thực hành cần có những nội dung nào, sắp xếp lại theo thứ tự nội dung bản báo cáo. (1). Kết luận. (2). Mục đích thí nghiệm. (3). Kết quả. (4). Các bước tiến hành (5). Chuẩn bị (6). Thảo luận A. (1) - (2) - (3) - (4) - (5) - (6). B. (2) - (5) - (4) - (3) - (6) - (1). C. (1) - (2) – (6) - (3) - (5) - (4). D. (2) - (1) - (3) - (5) - (6)- (4). Câu 15: Một Oxide có công thức hoá học là NO2. Hoá trị của N là? A. I I B. III C. IV D. V Câu 16: Nguyên tử X có 19 proton. Số hạt electron của X là A. 17. B. 18. C. 19. D. 20. Câu 17 : Trong phân tử Cl2, hai nguyên tử Cl đã liên kết với nhau bằng V. A. 1 cặp electron dùng chung. W. B. 2 cặp electron dùng chung. X. C. 3 cặp electron dùng chung. Y. D. 4 cặp electron dùng chung. Câu 18: Phân tử nào dưới đây được hành thành từ liên kết ion? A. KCl. G. B.H2. H. C. N2. D, CH4. Câu 19 : Con số biểu thị khả năng liên kết của nguyên tử nguyên tố này với nguyên tử nguyên tố khác là Z. A. Số hiệu nguyên tử. B. Hoá trị. AA. C. Khối lượng nguyên tử. AB. D. Số liên kết của các nguyên tử. Câu 20: Nguyên tố Calsium có kí hiệu hóa học là A. ca. B. Ca. C. cA. D. C. Câu 21 : Phân tử nước chứa hai nguyên tử hydrogen và một oxygen. Nước là A. một hợp chất. B. một đơn chất. C. một hỗn hợp. D. một nguyên tố hóa học. Câu 22: Kỹ năng của tiến trình tìm hiểu tự nhiên gồm có A.2 kỹ năng. B.3 kỹ năng. C. 4 kỹ năng. D. 5 kỹ năng. Câu 23 Phân tử nào dưới đây được hành thành từ liên kết ion? J. A. NaCl. K. B.H2. L. C. O2 D.H2O. Câu 24: Cho potassium (K) có hoá trị I, Oxygen (O) hoá trị II. Công hoá hoá học potassium oxide là 12
- A. KO B. K2O C. K2O2 D. KO2 Câu 25: Phương pháp tìm hiểu môn khoa học tự nhiên gồm các nội dung: 1. Đưa ra các dự đoán khoa học để giải quyết các vấn đề. 2. Thực hiện kế hoạch kiểm tra dự đoán. 3. Viết báo cáo. Thảo luận và trình bày báo cáo khi được yêu cầu. 4. Lập kế hoạch kiểm tra dự đoán. 5. Đề xuất vấn đề cần tìm hiểu. Thứ tự đúng của phương pháp tìm hiểu môn khoa học tự nhiên là: A. 1 - 2 -3 -4 -5. B. 5 - 1 - 4 - 2 - 3. C. 1 - 3 - 5 - 2 -4. D. 5 - 4 -3 - 2 -1. II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu1. (1,0 điểm): Xác định hoá trị của các nguyên tố có trong hợp chất sau: CaO; CH4 Câu 2. (1,5 điểm): Quan sát hình mô phỏng cấu tạo các nguyên tử dưới đây và trả lời các câu hỏi sau: a) Số hạt proton của mỗi nguyên tử trong các hình trên là bao nhiêu? b) Tìm số electron cho mỗi nguyên tử trên? Câu 3 (1 điểm): Nguyên tố A có số hiệu nguyên tử là 11, chu kì 3, nhóm I trong bảng hệ thống tuần hoàn. Hãy cho biết cấu tạo nguyên tử của A. Câu 4 (1,5 điểm): Một hợp chất mà phân tử gồm 2 nguyên tử X liên kết với 3 nguyên tử O. Phân tử này có khối lượng phân tử nặng gấp 4 lần nguyên tử Ca. a, Hãy tính khối lượng phân tử của hợp chất. b, Tính khối lượng nguyên tử của X và cho biết X là nguyên tố hoá học gì? c, Viết công thức hoá học của hợp chất trên. 13
- 14
- 15

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p |
642 |
13
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p |
699 |
9
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p |
457 |
7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p |
641 |
7
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
78 p |
452 |
6
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2021-2022 (Có đáp án)
65 p |
458 |
5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p |
606 |
5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p |
612 |
5
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 9 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p |
448 |
3
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 8 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p |
410 |
3
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Ngữ văn lớp 9 năm 2021-2022 (Có đáp án)
47 p |
418 |
3
-
Bộ 20 đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2021-2022 (Có đáp án)
228 p |
433 |
3
-
Bộ 12 đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2021-2022 (Có đáp án)
69 p |
454 |
3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p |
608 |
3
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
39 p |
440 |
3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p |
604 |
3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p |
598 |
3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học THPT năm 2022-2023 - Trường THPT chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm, Quảng Nam
5 p |
374 |
3


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
