SỞ GD VÀ ĐT QUẢNG NAM
TRƯỜNG THPT NGUYỄN DỤC
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2022 - 2023
Môn: Ngữ văn, lớp 11
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
I. PHẦN ĐỌC HIỂU (3,0 điểm)
Đc văn b n và th c hi n các yêu c u sau:
“Thành công và th t b i ch đn thu n là nh ng đi m m c n i ti p nhau trong cu c s ng ơ ế
đ tôi luy n nên s tr ng thành c a con ng i. Th t b i giúp con ng i đúc k t đc kinh ưở ườ ườ ế ượ
nghi m đ v n t i chi n th ng và khi n nh ng thành công đt đc thêm ph n ý nghĩa. Không ươ ế ế ượ
có ai luôn thành công hay th t b i, tuy t đi thông minh hay d i kh , t t c đu ph thu c vào ế
nh n th c, t duy tích c c hay tiêu c c c a m i ng i. Nh chính tr gia ng i Anh, Sir Winston ư ườ ư ườ
Churchill, t ng nói, “Ng i bi quan nhìn th y khó khăn trong m i c h i, còn ng i l c quan ườ ơ ườ
nhìn th y c h i trong m i khó khăn.”. S có nh ng ng i b ám nh b i th t b i, b chúng b a ơ ườ
vây, che l p nh ng c h i d n t i thành công. Tuy nhiên, đng sa vào vũng l y bi quan đó, th t ơ
b i là m t l t nhiên và là m t ph n t t y u c a cu c s ng. Đó là m t đi u b n không th ế
tránh kh i, n u không mu n nói th c s là tr i nghi m mà b n nên có trong đi. Vì v y, hãy th t ế
b i m t cách tích c c.”
(“H c v p ngã đ t ng b c thành công – John C.Maxwell) ướ
Câu1.Ch ra ph ng th c bi u đt chính đc s d ng trong đo n trích?. ươ ượ
Câu 2. Theo tác gi th t b i s giúp con ng i đi u gì ườ ?
Câu 3. Nêu n i dung c b n ơ c a đo n trích?
Câu 4. Em rút ra bài h c gì cho b n thân sau khi đc đo n trích
II. PH N LÀM VĂN ( 7,0 đi m)
Quanh năm buôn bán mom sông,
Nuôi đ năm con v i m t ch ng.
L n l i thân cò khi quãng v ng,
Eo sèo m t n c bu i đò đông. ướ
M t duyên hai n âu đành ph n,
Năm n ng m i m a dám qu n công ườ ư
Cha m thói đi ăn b c
Có ch ng h h ng cũng nh không ư
(Th ng v , Tú X ng, SGK Ng Văn 11, T p m t, trang 29, 30)ươ ươ
C m nh n v hình nh bà Tú trong bài th ơ Th ng vươ c a Tr n T X ng. T đó anh/ch làm ế ươ
n i b t ngh thu t xây d ng hình t ng nhân v t trong bài th . ượ ơ
------------H tế------------
KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2022 - 2023
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
Môn: Ngữ văn, lớp 11
Phần Câu Nội dung Điểm
I ĐỌC HIỂU 3,0
1- Phương thức biểu đạt
chính: Nghị luận
0.75
2Thất bại giúp con người
đúc kết được kinh
nghiệm để vươn tới
chiến thắng khiến
những thành công đạt
được thêm phần ý nghĩa
0.75
3
4.
-Thất bại hội tốt đ
n luyện, phấn đấu.
Học sinh trả lời theo ý
mình, miễn sức
thuyết phục. thể theo
hướng
- Không nản lòng khi thất
bại
- Không kiêu ngạo khi
thành công
075
075
II
LÀM VĂN
7.0
2 Hình ảnh trong
bài thơ Thương vợ của
Trần Tế Xương
7.0
a. Đảm bảo cấu trúc
bài nghị luận
Mở bài nêu được vấn đề,
Thân bài triển khai được
vấn đề, Kết i khái quát
được vấn đề.
0.5
b. Xác định đúng vấn
đề cần nghị luận: Hình
ảnh trong bài thơ
Thương vợ.
0,5
c. Triển khai vấn đề
nghị luận thành các
luận điểm
Học sinh có thể triển khai
theo nhiều cách, nhưng
cần vận dụng tốt các
thao tác lập luận, kết hợp
chặt chẽ giữa lí lẽ và dẫn
chứng; đảm bảo các yêu
cầu sau:
* Giới thiệu khái quát về
tác giả (0,25 điểm), tác
phẩm (0,25 điểm).
* Vẻ đẹp bà Tú trong bài
thơ:
- Bàn luận được vẻ đẹp
hình tượng qua sự
đồng cảm, trân trọng của
ông Tú:
+ Đảm đang, tháo vát.
(Hai câu đề).
+ Chịu thương chịu khó.
(Hai câu thực).
+ Giàu đức hi sinh. (Hai
câu luận).
+ hiện lên chân
thực, toàn vẹn từ cuộc
sống mưu sinh đến vẻ
đẹp phẩm chất, tính
cách. Hình ảnh của
được nhắc đến với
giọng điệu ngợi ca, đầy
yêu thương, trân trọng…
+ Từ bức chân dung của
người vợ đảm đang tác
giả đã nâng lên thành
hình tượng tiêu biểu cho
người phụ nữ Việt Nam
chịu thương chịu khó,
1.0
3.0
1.0
giàu đức hi sinh.
+ Vừa khắc hoạ hình
tượng vừa thể
hiện cảm xúc của Trần
Tế Xương: Biết ơn, trân
trọng, ngợi ca vợ tự
trách bản thân…
* Đánh giá : Đặc sắc
nghệ thuật xây dựng
hình tượng Bà Tú:
+ Điểm nhìn khi xây
dựng nhân vật: Hình
tượng được nhìn
qua các nhìn cảm thấu
của nhà thơ Trần Tế
Xương đối với vợ.
+ Vận dụng sáng tạo
hình ảnh cách nói của
văn học dân gian trong
việc khắc họa hình ảnh
của bà Tú.
+ Sử dụng ngôn ngữ
tiếng Việt bình dị, tự
nhiên và giàu sức tạo
hình, biểu cảm.
d. Sáng tạo: quan
điểm riêng, suy nghĩ mới
mẻ, phù hợp với đặc
trưng tiếp nhận văn học,
diễn đạt bằng ngôn ngữ
của cá nhân.
0.5
e. Chính tả, ngữ pháp:
Đảm bảo các quy tắc về
chính tả, ngữ nghĩa, ngữ
pháp tiếng Việt
0.5
Tổng điểm 10.0
..........................Hết............................
S GIÁO D C VÀ ĐÀO T O
QU NG NAM
TR NG THPT ƯỜ NGUY N D C
KI M TRA GI A H C K I
NĂM H C 2022 - 2023
Môn: Ng văn - Kh i: 11
Th i gian làm bài: 90 phút
MA TR N KI M TRA GI A H C KÌ I NĂM H C 2022-2023
Môn: NG VĂN - L P 11
TT
Kĩ
năng
M c
đ
nh
n
th c
T n
g
% T ng
đi m
Nh
n
bi tế
Thô
ng
hi u
V n
d n
g
V n
d n
g cao
T
l
(%)
Th
i
gian
(phú
t
T
l
(%)
Th
i
gian
(phú
t)
T
l
(%)
Th
i
gian
(phú
t)
T
l
(%)
Th
i
gian
(phú
t)
S
câu
h i
Th
i
gian
(phú
t)
1Đc
hi u
15 10 075 5 075 5 0 0 04 20 30
2 Vi tế
bài
ngh
lu n
văn
h c
20 10 15 10 10 20 10 30 02 70 70
T n
g35 20 25 15
15
25 10 30 06 90 100
T
l % 40 30
20
10 100