ĐỀ CHÍNH THỨC
SỞ GDĐT TỈNH QUẢNG NAM
TRƯỜNG THPT ÂU CƠ
(Đề gồm có 03 trang)
KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2024-2025
Môn: Sinh học – Lớp 12
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Mã đề 401
PHẦN I. (5,0 điểm) Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 15
Mỗi câu hỏi học sinh chỉ chọn 1 phương án.
Câu 1. Dòng vi khuẩn E.Coli mang gene mã hóa insulin của người được tạo ra nhờ áp dụng kỹ thuật
nào sau đây?
A. Gây đột biến. B. Chuyển gene. C. Nhân bản vô tính. D. Cấy truyền phôi.
Câu 2. Khi sinh vật mang đột biến gene biểu hiện kiểu hình khác thường được gọi là:
A. Đột biến. B. Biến dị tổ hợp. C. Thường biến. D. Thể đột biến.
Câu 3. Tại kì đầu, sợi nhiễm sắc co xoắn lại dưới tác động của loại protein nào sau đây?
A. Histone. B. Condensin. C. Shugosin. D. Cohensin.
Câu 4. Cho các thông tin về quy trình tạo DNA tái tổ hợp như sau:
1. Tách DNA từ tế bào chứa gene cần chuyển và plasmid từ vi khuẩn.
2. Nối hai đoạn DNA cần chuyển với plasmid bằng enzyme nối tạo DNA tái tổ hợp.
3. Enzyme cắt giới hạn gene cần chuyển vị trí tương ứng trên plasmid tạo nên các đầu dính
trình tự nucleotide bổ sung, tạo điều kiện cho việc bắt cặp giữa hai đoạn DNA với nhau.
4. Chuyển DNA tái tổ hợp vào tế bào nhận như E.coli tạo vi khuẩn mang plasmid tái tổ hợp.
Quy trình tạo DNA tái tổ hợp diễn ra theo thứ tự:
A. 3→ 2 →1 →4. B. 2→ 1 →3 →4. C. 1→ 2 →3 →4. D. 1→ 3 →2 →4.
Câu 5. Cấu trúc siêu hiển vi của NST gồm DNA protein histon được xoắn lần lượt theo các cấp
độ:
A. DNA + histon → nucleosome → sợi cơ bản → sợi nhiễm sắc → sợi chromatid → NST.
B. DNA + histon → nucleosome → sợi nhiễm sắc → sợi cơ bản → sợi chromatid → NST.
C. DNA + histon → sợi cơ bản → nucleosome → sợi nhiễm sắc → sợi chromatid → NST.
D. DNA + histon → sợi nhiễm sắc → sợi cơ bản → nucleosome → sợi chromatid → NST.
Câu 6. Đơn phân cấu tạo nên DNA là
A. nucleotide. B. monosaccharide. C. amino acid. D. glicerol.
Câu 7. Mã di truyền là mã bộ ba được đọc liên tục
A. trên RNA. B. trên DNA. C. trên mRNA theo chiều 3’ – 5’. D. trên mRNA theo chiều 5’ – 3’.
Câu 8. Trong quá trình tái bản DNA, nucleotide loại A trên mạch khuôn liên kết với loại nulceotide
nào ở môi trường nội bào?
A. G. B. C. C. T. D. A.
Câu 9. Công nghệ DNA tái tổ hợp:
A. tạo ra đoạn DNA có khả năng làm vector có khả năng tái bản cũng như đảm bảo cho gene biểu
hiện.
B. là quy trình kĩ thuật sử dụng công nghệ DNA tái tổ hợp để thay đổi kiểu gene và kiểu hình của
sinh vật.
C. gồm quy trình công nghệ DNA tái tổ hợp và quy trình công nghệ tạo sinh vật biến đổi gene.
D. là quy trình kĩ thuật tạo ra phân tử DNA từ hai nguồn khác nhau rồi chuyển vào tế bào nhận.
Câu 10. Operon lac của vi khuẩn E.coli gồm có các thành phần theo trật tự:
A. gene điều hòa – vùng khởi động – vùng vận hành – nhóm gene cấu trúc (lacZ, lacY, lacA).
B. vùng khởi động – gene điều hòa – nhóm gene cấu trúc (lacZ, lacY, lacA).
Mã đề 401 Trang 1/3
C. gene điều hòa – vùng vận hành – vùng khởi động – nhóm gene cấu trúc (lacZ, lacY, lacA).
D. vùng khởi động – vùng vận hành – nhóm gene cấu trúc (lacZ, lacY, lacA).
Câu 11. Một gene cấu trúc dài 4080 Å, tỉ lệ A/G = 3/2, gene này bị đột biến thay thế một cặp
A – T bằng một cặp G – X. Số lượng nucleotide từng loại của gene sau đột biến là bao nhiêu?
A. A = T = 719; G = C = 481. B. A = T = 419; G = C = 721.
C. A = T = 721; G = C = 479. D. A = T = 720; G = C = 480.
Câu 12. Trong cấu trúc siêu hiển vi của NST nhân thực, sợi cơ bản có đường kính bao nhiêu?
A. 10nm. B. 2nm. C. 20nm. D. 30nm.
Câu 13. Loại RNA nào làm khuôn cho quá trình dịch mã?
A. tRNA. B. mRNA. C. rRNA. D. DNA.
Câu 14. Phiên mã là quá trình tổng hợp
A. RNA dựa trên mạch khuôn của gene.
B. chuỗi polypeptide từ mạch khuôn là phân tử mRNA
C. phân tử DNA mới từ phân tử DNA ban đầu.
D. bào quan ribosome trên mạch khuôn của gene.
Câu 15. Vị trí của gene trên NST được gọi là:
A. Nucleotide. B. Locus. C. DNA. D. Allele.
Phần II. (3,0 điểm) Câu trắc nghiệm đúng sai. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 3. Trong mỗi ý a),
b), c), d) ở mỗi câu, học sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Khi nói về operon Lac vi khuẩn E. coli (hình bên dưới), các phát biểu sau đây đúng hay
sai?
a) Trên phân tử mRNA 2 chỉ chứa một codon mở
đầu và một côđon kết thúc dịch mã.
b) Nếu gene cấu trúc A và gene cấu trúc Z đều
phiên mã 1 lần thì gene cấu trúc Y sƒ phiên mã 2 lần.
c) Khi môi trường không có lactose thì gene điều
hòa (R) vẫn có thể phiên mã.
d) Gene điều hòa (R) không nằm trong thành
phần của operon Lac.
Câu 2. Khi nghiên cứu DNA của 4 chủng vi khuẩn thu được bảng sau:
ChLng SM lưNng nitrogenous base (đơn vR: nucleotide)
A T G C
I600 600 900 900
II 900 900 600 600
III 500 500 700 700
IV 700 700 800 800
Dựa vào thông tin của bảng trên. Các nhận xét dưới đây là đúng hay sai?
a) Phân tử DNA của chủng IV có nhiệt độ nóng chảy cao nhất.
b) Chủng I và chủng IV có chiều dài phân tử bằng nhau.
c) Tổng số nucleotide của chủng I nhiều hơn chủng II.
d) Phân tử DNA của Chủng II có số liên kết hidrogen ít hơn phân tử DNA của chủng IV.
Câu 3. Khi nói về đột biến gene, các phát biểu đây đúng hay sai?
a) Đột biến gene có thể tạo ra các allele mới làm phong phú vốn gene của quần thể.
b) Trong tự nhiên, đột biến gene thường phát sinh với tần số thấp.
c) Đột biến điểm là dạng đột biến gene liên quan đến một số cặp nucleotide trong gene.
d) Đột biến gene làm thay đổi cấu trúc của gene.
Mã đề 401 Trang 2/3
Phần III. (2,0 điểm) Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4.
Câu 1. Trên một mạch của gene 150A 120T. Gene nói trên 20%G. Số nucleotide loại C
bao nhiêu?
Câu 2. Chất 5-bromouracil thể làm gene đột biến thay thế cặp A-T thành G-C qua mấy lần tái
bản DNA?
Câu 3. Ở 1 sinh vật nhân sơ, đoạn đầu gene cấu trúc có trình tự các nucleotid trên mạch bổ sung là:
5’ …ATG TCC TAC TCT ATT CTA GCG GTC AAT ..3’
Tác nhân đột biến làm mất cặp nu thứ 16 G - C thì phân tử protein tương ứng được tổng hợp từ
gene đột biến có số amino acid là bao nhiêu?
Câu 4. Với 3 loại ribonucleotide là A, U, G có thể tạo ra được bao nhiêu codon mã hóa cho amino
acid trong chuỗi polipeptide?
------------- HẾT -------------
Học sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi kiểm tra không giải thích gì thêm.
Họ và tên học sinh:…………………………………………………………SBD:………………
Mã đề 401 Trang 3/3