Đim
Nhn xét ca giáo viên
………………………...…………………………………………………………
…………………………………………..………………………………………
…………………………………………...………………………………………
Bài 1. Viết vào ch chm :
TT
Đọc s
Viết s
a)
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
5 015 705
b)
Ba trăm bốn mươi bốn triệu không trăm bảy mươi hai nghìn hai
trăm linh năm
…………………
Bài 2. Khoanh tròn vào ch cái trước câu tr lời đúng:
a) Giá tr ch s 8 trong s 489675 là:
A. 8 B. 800 C. 8000 D. 80000
b) S ln nht trong các s: 684 257; 684 275; 684 750; 684 725 :
A. 684 257 B. 684 275 C. 684 750 D. 684 725
c) Tìm 2 s, biết:
Trung bình cng ca 2 s bng 104. S th nhất hơn số th hai 28 đơn vị.
A. 76 48 B. 118 và 90 C. 104 và 28 D. 68 và 40
d) Vi a = 16 thì biu thc: 256 3 x a có giá tr là:
A. 241 B. 231 C. 221 D. 208
e) Năm 2015 kỉ niệm 70 năm Bác Hồ đọc tuyên ngôn độc lp. Hỏi m Bác H đọc
tuyên ngôn đôc lập thuc thế k nào?
A. XVIII B. XIX C. XX D. XXI
g) Tìm x để 31 769 < x < 31 869 , biết x là s tròn trăm
A. x = 31 000 B. x = 31 700 C. x = 31 800 D. x = 31 870
Bài 4. Viết s thích hp vào ch chm:
a) 10 tn 63 kg = ...................... kg c) 3 phút 25 giây = ................... giây
b) 205 yến = ............t ……….kg d)
4
1
thế k = ……….năm
TRƯỜNG TIU HỌC ĐOÀN KẾT
H và tên: ………………..…………………..……
Lp: 4..
Bài 5. Trong hình bên có:
Nhng loi góc nào? Mi loi có my góc?
.......................................................................................................
.......................................................................................................
.......................................................................................................
Bài 6. Đặt tính ri tính:
854763 + 96858
...........................................................
...........................................................
...........................................................
607549 - 536857
...........................................................
...........................................................
..........................................................
Bài 7. Gii toán có lời văn:
Mt khu đất hình ch nht chu vi 56m. Nếu chiu dài bớt đi 8m thì được chiu
rng.
a) Hi din tích ca khu đất đó là bao nhiêu ?
b) C 3m2 người ta trng 1 cây vi. Hỏi khu đất đó trồng được bao nhiêu cây vi ?
....................................................................
....................................................................
....................................................................
....................................................................
....................................................................
....................................................................
....................................................................
....................................................................
....................................................................
....................................................................
....................................................................
....................................................................
....................................................................
....................................................................
Bài 8. M cho Long 300.000 đồng đ mua đồ ng th thao. Vào ca hàng Long nhìn
bng giá thy ghi: qun áo th thao g 185.000 đồng/b, vt cu lông g 35.000
đồng/cái và qu cu lông có giá 7.500 đồng/qu.
Bn hãy tính giúp bn Long s mua mi loi my cái để hết s tin m đã cho?.
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
................................................................................................................................
.................................................................................................................................
Trưêng TiÓu häc §oµn KÕt
NG DN CHM
BÀI K.T ĐỊNH KÌ GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2020 - 2021
MÔN TOÁN - LP 4
Bài 1: ( 1 điểm). Viết đúng mỗi ý được 0,5 điểm
Bài 2: (3 điểm). Khoanh đúng mỗi câu được 0,5 điểm.
a) D b) C c) B d) D e) C g) C
Bài 4: (1 điểm). Điền đúng kết qu mi ý đưc 0,25 điểm.
a) 10063 kg b) 20 t 50 kg c) 205 giây d) 25 năm
Bài 5: (1,5 đim).
- Có 4 loi góc: góc nhn, góc tù, góc vuông, góc bt. ( 0,5 điểm)
- Viết đúng mỗi ý được 0,25 điểm:
a) 5 góc nhn
b) 1 góc tù
c) 1 góc vuông
d) 1 góc bt
Bài 6: (1 đim).
- Đặt tính và tính đúng kết qu mỗi bài được 0,5 điểm;
- Đặt đúng phép tính, sai kết qu, mỗi bài được 0,25 điểm.
Kết qu lần lượt là: 951621 và 70692
Bài 7: (2 đim).
a) Tính đúng diện tích khu đất ( 1 điểm)
b) Tính đúng số cây vải ( 1điểm)
Bài 8: ( 0,5 đim)
Long có th mua: 1 b qun áo, 2 vt (1 đôi vợt) cu lông và 6 qu cu lông;