Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Kim Long, Châu Đức
lượt xem 1
download
Nhằm phục vụ quá trình học tập cũng như chuẩn bị cho kì thi sắp đến. TaiLieu.VN gửi đến các bạn tài liệu ‘Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Kim Long, Châu Đức’. Đây sẽ là tài liệu ôn tập hữu ích, giúp các bạn hệ thống lại kiến thức đã học đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề. Mời các bạn cùng tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Kim Long, Châu Đức
- TRƯỜNG THCS KIM LONG MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I, MÔN: TOÁN 6 - NĂM HỌC: 2024-2025 Thông Nhận biết Vận dụng Tổng hiểu Chủ đề TN TL TN TL Thấp (TL) Cao (TL) - Nhận biết được một - Biết - Biết vận - Biết thực hiện - Biết vận phần tử thuộc hay không phân dụng các phép tính đối dụng các thuộc tập hợp. tích 1 tính chất với biểu thức tính chất số ra của phép không có ngoặc đã học - Nhận biết được các số thừa số cộng và và có ngoặc. chứng nguyên tố nhỏ hơn 10 nguyên phép nhân - Biết sử dụng minh 1 - Nhận biết được 1 số tố. các số tự giá trị của hai biểu thức chia hết cho 2, cho 5, cho nhiên để lũy thừa bằng chia hết SỐ TỰ 3, cho 9. tính nhau để tìm x cho 1 số NHIÊN - Nhận biết được 1 tổng nhanh - Biết vận dụng chia hết cho 1 số - Biết làm cách tìm ƯCLN bài toán trong bài toán tìm x đơn thực tế. giản. - Biết tìm bội của 1 số tự nhiên Số câu 4 1 5 4 1 15 Số điểm 2 0.5 2,5 2.5 0.5 8 Tỉ lệ 20% 5% 25% 25% 5% 80% CÁC - Nhận dạng được hình -Tính chu HÌNH vuông, tam giác đều, lục vi, diện HỌC giác đều, hình chữ nhật, tích của một số PHẲN hình thoi, hình bình hành, hình đơn G hình thang cân. giản TRON G THỰC TIỄN
- Số câu 1 1 2 Số điểm 0.5 1.5 2 Tỉ lệ 5% 15% 20% T. số 5 1 6 4 1 17 câu 2.5 0.5 4 2,5 0.5 10 T. số 25% 5% 40% 25% 5% 100% điểm Tỉ lệ
- KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I- MÔN TOÁN: LỚP 6 A) Trắc nghiệm(3đ):Hãy khoanh vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1:Trong các hình vẽsau, hình nào là hình tam giác đều? A. Hình 1. B. Hình 2. C.Hình 3. D. Hình 4. Câu 2: Cho tập hợp A = {2; 5; 7; 12}. Khẳng định nào dưới đây là đúng? A. {2}∈A B. 5∈A C. 12∉A D. 4∈A Câu 3: Phân tích số20 ra thừa sốnguyên tố, kết quảnào sau đây là đúng? A. 20 = 4.5 B. 20 = 2.10 C. 20= 22.5 D. 20= 2. 52 Câu 4: Tập hợp các số nguyên tố nhỏ hơn 10 là: A. {1; 3; 5; 7}. B. {3; 5; 7; 9}. C. {2; 3; 5; 7}. D. {0; 3; 5; 7}. Câu 5: Trong các số: 235, 123, 398, 117, số nào chia hết cho 2? A. 235 B. 123 C.398 D. 117 Câu 6: Trong các tổng sau, tổng nào không chia hết cho 7? A. 14+ 35 B. 21+28 C.77+8 D. 49+7 B) Tự luận: (7đ) Bài 1. (2 điểm)Thực hiện phép tính (Tính nhanh nếu có thể ) a) 89+230+11 b)39.65+ 39.55- 39.20 3 20 18 2 c) 4 – 2 :2 +13.5 d) 350-50.[(62-4.3):4+12024] Bài 2. (2 điểm): Tìm x ∈ N,biết: a) x + 3 = 10 b) 7x – 9= 47 c) x ∈ B(9) và 28 < x < 55 d) 3x+4 +2.3x =2241 Bài 3. (1điểm)Một lớp học có 24 nam, 18 nữ. Hỏi có thể chia được nhiều nhất vào bao nhiêu tổ sao cho số nam và số nữ được chia đều vào các tổ. Bài 4. (1,5 điểm) Một căn phòng hình chữ nhật có chiều dài 6m, chiều rộng 5m. a) Tính diện tích căn phòng. b) Nếu lát nền nhà bằng những viên gạch hình vuôngcó cạnh 50cm thì cần bao nhiêu viên gạch? (Coi diện tích khe giữa các viên gạch không đáng kể). Bài 5. (0,5điểm)Chứng minh rằng: N=1.2+2.3+3.4+...+ 48.49 + 49.50 chia hết cho 98 HƯỚNG DẪN CHẤM A. Trắc nghiệm:(3đ)Mỗi đáp án đúng : 0,5đ
- 1A, 2B, 3C, 4C, 5C, 6C B. Tự luận: (7 điểm) Bài 1. (2 điểm)Thực hiện phép tính (Tính nhanh nếu có thể ) a) 89+230+11 b)39.65+ 39.55- 39.20 = (89+11)+230 (0.25đ) = 39.(65+55-20) (0.25đ) = 100+230 = 39. 100 = 330 (0.25đ) = 3900 (0.25đ) c)43 – 220:218 +13.52 d) 350-50.[(62-4.3):4+12024] = 64 – 4+ 13.25 (0.25đ) = 350 – 50.[(36-12):4+1] (0.25đ) = 64 – 4+ 325 = 350 – 50.[24:4+1] = 60+325 = 350 – 50.7 = 385 (0.25đ) =0 (0.25đ) Bài 2. (2 điểm): Tìm x ∈ N,biết: a) x + 3 = 10 b) 7x – 9 = 47 x = 10 – 3 (0.25đ) 7x = 47+9 (0.25đ) x =7 (0.25đ) 7x = 56 x = 56: 7 = 8 (0.25đ) c) x ∈ B(9) và 28 < x < 55 d) 3x+4 +2.3x =2241 Ta có: 3x.34+2.3x =2241 B(9)={0; 9; 18; 27; 36; 45; 54; 63,...}(0.25đ) 3x.81+2.3x =2241 Mà 28 < x < 55 nên x ∈{36; 45; 54}(0.25đ) 83.3x =2241 (0.25đ) 3x =2241:83 3x =27=33 x=3 (0.25đ) Bài 3. (1điểm) Gọi số tổ là x (N*) Ta có: 24 x ;18 x => x UC(24, 18) Mà x là nhiều nhấtnên x=ƯCLN(24, 18) (0,25đ)
- 24= 23.3; 18=2.32 (0,25đ) ƯCLN(24, 18)= 2.3=6 (0,25đ) Vậy có thể chia 24 nam, 18 nữ vào nhiều nhất 6 tổ (0,25đ) Bài 4. (1,5 điểm) a) Diện tích căn phòng: 6.5= 30(m2) (0,5đ) b) Diện tích viên gạch hình vuông: 50.50=2500(cm2)=0,25 m2 (0,5đ) Số viên gạch dùng lát hết căn phòng: 30: 0,25= 120( viên) (0,5đ) Bài 5. (0,5điểm) N=1.2+2.3+3.4+...+48.49+49.50 3N= 1.2.3+2.3.3+ 3.4.3+ ...+ 48.49.3+ 49.50.3 3N= 1.2.(3- 0)+ 2.3.(4-1)+3.4.(5- 2)+...+48.49.(50- 47)+ 49.50.(51-48) 3N= 0+49.50.51 3N=49.50.51 (0.25đ) 3N=124950 N= 41650 chia hết cho 98. (0.25đ) Vậy N=1.2+2.3+3.4+...+48.49+49.50 chia hết cho 98
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 207 | 13
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 274 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 189 | 8
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 207 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 234 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 179 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 185 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 27 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 37 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 19 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 178 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 169 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 181 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 20 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn