PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN LONG ĐIỀN TRƯỜNG THCS MẠC ĐĨNH CHI

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2021 – 2022 MÔN: TOÁN – LỚP: 7 Thời gian làm bài: 60 phút

Câu 1: Kết quả là:

A. B. C. D.

Câu 2: Cho .Giá trị của là:

A. B. ; C. ; D.

C. b//c D. a//b//c Câu 3: Cho a b và b c thì: A. a//b B. a//c Câu 4: Cho hình vẽ dưới đây, góc xOy đối đỉnh với góc nào?

x

y'

O

y

x'

A. xOy ' B. x Oy' C. x’Oy' D. xOx '

Câu 5: Kết quả phép tính bằng:

A. B. C. D.

Câu 6: Tìm x biết x =

A. B. C. D.

Câu 7: Kết quả phép tính bằng:

A. 0 B. 1 C. 2 D. Kết quả khác

Câu 8: Số là kết quả của phép tính:

A. B. C. D.

Câu 9: Cho x = 6,67254. Khi làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba thì số x là: A. 6,673 B. 6,672 C. 6,67 D. 6,735

Câu 10: Biết và , khi đó giá trị của x, y là:

A. x = 6, y = 9 B. x = -7, y = - 8 C. x = 8, y = 12 D. x = -6, y = - 9

D. a trùng với b

Câu 11: Cho đường thẳng c cắt hai đường thẳng a và b và trong các góc tạo thành có một cặp góc so le trong bằng nhau thì: A. a // b Câu 12: Nếu B. a cắt b C. a b thì x bằng:

A. 4 B. 8 C. 16 D. 256

là:

Câu 13: Giá trị của biểu thức A. 2035 B. 2023 C. 15 D. 3 Câu 14: Cho hình vẽ sau, biết a//b. Tính số đo x của góc B?

A. x = 60 0 B. x = 80 0 C. 100 0 D. 120 0

Câu 15: Tìm x, biết

A. B. C. D.

Câu 16: Lớp 7A có 48 học sinh gồm các loại giỏi, khá, trung bình. Biết rằng số học sinh giỏi, khá, trung bình lần lượt tỉ lệ với 3; 4; 5. Số học sinh giỏi, khá, trung bình của lớp 7A lần lượt là: A. 20; 16; 12 B. 16; 20; 12 C. 12; 16; 20 D. 16; 12; 20

Câu 17: Cho biểu thức A = . Giá trị của biểu thức A là:

A. B. C. D.

trong hình vẽ bên là:

C. B. Câu 18: Cho hình vẽ. Số đo của góc A. D. Câu 19. Cho hình vẽ dưới. Biết Am // Cn. Tính góc ABC?

A

m

140 0

B

105 0

C

n

A. 1000 B. 1150 C. 1200 D. 900

. Giá trị của S Câu 20: Cho S =

bằng:

A. B. C. D.

-----------------------------HẾT-----------------------------

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN LONG ĐIỀN TRƯỜNG THCS MẠC ĐĨNH CHI

ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2021 – 2022 MÔN: TOÁN – LỚP: 7 Thời gian làm bài: 60 phút

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án B D B C C B B D A D A C D A A C C B B B Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN LONG ĐIỀN TRƯỜNG THCS MẠC ĐĨNH CHI

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2021 – 2022 MÔN: TOÁN – LỚP: 7 Thời gian làm bài: 60 phút

Các mức độ cần đánh giá Cấp độ Tổng Vận dụng Nhận biết Thông hiểu

Chủ đề Số hữu tỉ, các phép toán về số hữu tỉ Biết thực hiện các phép tính về số hữu tỉ Biết vận dụng các phép tính số hữu tỉ để tìm x Cao Vận dụng các phép tính về số hữu tỉ tính giá trị của biểu thức

Số câu 1 6 Điểm 0,5 Tỉ lệ 5% Thấp - Biết vận dụng tính chất giao hoán, kết hợp để tính nhanh giá trị biểu thức. 1 0,5 5% 3 30%

1 0,5 5%

3 1,5 15% Biết tính giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ Biết vận dụng công thức lũy thừa tính giá trị biểu thức

Lũy thừa của một số hữu tỉ, giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ Số câu 2 Điểm 1 0,5 1 Tỉ lệ 5% 10%

Tỉ lệ thức, tính chất về dãy tỉ số bằng nhau Vận dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau để giải bài toán

1 0,5 5% - Biết vận dụng tính chất tỉ lệ thức để tìm x - Biết vận dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau để tìm x, y

Số câu 2 3 Điểm 1,5 Tỉ lệ 15%

1 1 0,5 5%

Làm tròn số, căn bậc hai của số hữu tỉ 10% - Biết tìm căn bậc hai của một số hữu tỉ

Biết làm tròn số hữu tỉ -Biết tìm giá rị của x khi biết căn bậc hai của nó 2 Số câu 1 3

Điểm 1 1,5 Tỉ lệ 10% 15%

Đường thẳng song song, đường thẳng vuông góc 0,5 5% Vận dụng tính chất hai đường thẳng song song để tính số đo góc Vận dụng tính chất hai đường thảng sông song để tính số đo góc

Nhận biết hai góc đối đỉnh, hai đường thẳng vuông góc, hai đường thẳng song song 3 Số câu 2 6 Điểm 1,5 1 0,5 3 Tỉ lệ 1 10% 15% 30% 5%

7 3 1 9 20 3,5 1,5 Tổng số câu Tổng điểm 4,5 10 Tỉ lệ 45% 15% 0,5 5% 100% 35%

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN LONG ĐIỀN TRƯỜNG THCS MẠC ĐĨNH CHI

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2021 – 2022 MÔN: TOÁN – LỚP: 7 Thời gian làm bài: 60 phút

Câu 1: Kết quả là:

A. B. C. D.

Câu 2: Cho .Giá trị của là:

A. x = B. x = 4 C. x = -12 D . x = -10

C. b//c D. a//b//c Câu 3: Cho a b và b c thì: A. a//b B. a//c Câu 4: Cho hình vẽ dưới đây, góc xOy’ đối đỉnh với góc nào?

x

y'

O

y

x'

A. x’Oy B. x Oy C. x’Oy' D. xOx '

Câu 5: Kết quả phép tính bằng:

A. B. C. D.

Câu 6: Tìm x, biết x =

A. B. C. D.

Câu 7: Kết quả phép tính bằng:

A. 0 B. 1 C. 5 D. Kết quả khác

Câu 8: Số là kết quả của phép tính:

A. B. C. D.

Câu 9: Cho x = 54,673968. Khi làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba thì số x là: A. 54,674 B. 54,673 C. 54,67 D. 54,68

Câu 10: Biết và , khi đó giá trị của x, y là:

A. x = 8, y = 14 B. x = -9, y = - 10 C. x = 9, y = 10 D. x = -8, y = - 14

D. a trùng với b

Câu 11: Cho đường thẳng c cắt hai đường thẳng a và b và trong các góc tạo thành có một cặp góc so le trong bằng nhau thì: A. a // b Câu 12: Nếu B. a cắt b C. a b thì x bằng:

A. 49 B. -49 C. 14 D. -14

là:

Câu 13: Giá trị của biểu thức A. 2025 B. 2034 C. 2004 D. 5 Câu 14: Cho hình vẽ sau, biết a//b. Tính số đo x của góc B?

A. x = 60 0 B. x = 80 0 C. 100 0 D. 120 0

Câu 15: Tìm x, biết

A. B. C. D.

Câu 16: : Khối 7 có 210 học sinh gồm các loại giỏi, khá, trung bình. Biết rằng số học sinh giỏi, khá, trung bình lần lượt tỉ lệ với 4; 7; 10. Số học sinh giỏi, khá, trung bình của khối 7 lần lượt là: A. 40; 70; 100 B. 70; 40; 100 C. 100; 70; 40 D. 70; 100; 40

Câu 17: Cho biểu thức A = . Giá trị của biểu thức A là:

A. B. C. D.

trong hình vẽ bên là:

Câu 18: Cho hình vẽ. Số đo của góc A D 65 0 B ? C A.65 0 B.115 0 C. 245 0 D. 90 0 Câu 19. Cho hình vẽ biết Ax // By và ˆxAO=32 0 và ˆOBy=122 0 . Số đo của góc AOB

A. 1000 B. 1250 C. 1350 D. 900

Câu 20: Cho A = Giá trị của A bằng:

A. B. C. D.

= 90 0, = 115 0. Số đo là: Bài 21: Biết a // b,

A D a

?

115 b

B C

A. 50 0 B. 55 0 C. 60 0 D. 65 0

Câu 22. Cho hình vẽ biết Am // Cn và ˆmAB=140 0 và ˆBCn=105 0 . Số đo của góc ABC là: A m 140 B 105 C n