
BẢNG MÔ TẢ CHI TIẾT
Câu Mức
độ Nội dung
Hìn
h
thức
Điểm
1 NB Tính nhân đơn thức với đa thức TN 0,(3)
2 NB Nhận biết hằng đẳng thức bình phương của một tổng TN 0,(3)
3 NB Nhận biết hằng đẳng thức hiệu của hai bình phương TN 0,(3)
4 NB Nhận biết hằng đẳng thức tổng hoặc hiệu của hai lập phương TN 0,(3)
5 NB Nhận biết hằng đẳng thức lập phương của một tổng hoặc hiệu TN 0,(3)
6 NB Dùng HĐT hiệu hai bình phương để điền khuyết TN 0,(3)
7 NB Nhận biết nhân tử chung để phân tích đa thức TNT TN 0,(3)
8 NB Nhận biết hình bình hành dựa vào dấu hiệu 5 TN 0,(3)
9 NB Tính được 1góc khi biết ba góc kia của tứ giác TN 0,(3)
10 NB Nhận biết một hình có trục đối xứng TN 0,(3)
11 NB Biết mối quan hệ độ dài của đường trung bình của tam giác
với cạnh thứ ba trong tam giác. TN 0,(3)
12 NB Nhận biết hình thang là hình thang cân dựa vào hai đường
chéo bằng nhau TN 0,(3)
Bài
1VDT Dùng hằng đẳng thức bình phương của một tổng để tính
nhanh giá trị của biểu thức TL 0,75
Bài
2VDT Dùng phép nhân đa thức và hằng đẳng thức để rút gọn biểu
thức. TL 0.75
Bài
3TH Dùng phương pháp đặt nhân tử chung, dùng hằng đẳng thức
và nhóm các hạng tử để phân tich đa thức thành nhân tử. TL 1.5
Bài
4
VD
CDùng linh hoạt hằng đẳng thức để tính giá trị biểu thức TL 0.5
Bài
5
TH Vẽ hình chính xác, chứng minh được một tứ giác là hình bình
hành. TL 1,5
VD Dùng tính chất hai đường chéo hình bình hành để chứng
minh ba điểm thẳng hàng. TL 0,5
VD
C
Dựa vào tính chất đường trung bình của tam giác để chứng
minh các đoạn thẳng bằng nhau. TL 0,5đ
Ghi chú:
Các mức độ: NB (nhận biết). TH (thông hiểu). VD (vận dụng). VDC(vận dụng
cao)
Hình thức: TN (trắc nghiệm). TL (tự luận)


TRƯỜNG THCS
TRẦN NGỌC
SƯƠNG
Họ và tên:
……………………..……………….
…… Lớp: 8/….
KIỂM TRA GIỮA KỲ
HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2022-2023
MÔN: Toán – LỚP: 8 (Đề A)
Thời gian làm bài: 60 phút (Không kể thời gian giao đề)
ĐIỂM: NHẬN XÉT CỦA THẦY/CÔ:
A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (4điểm)
Hãy khoanh tròn vào một chữ cái in hoa đứng trước phương án trả lời đúng nhất:
Câu 1: Thưcc hiêcn phép tính đươcc kêdt quae laf
A. 3x3 + 6. B. 3x3 + 2. C. 3x3 + 6x. D. 3x2 + 6x.
Câu 2: Khai triêen biêeu thức được kêdt quae laf
A. . B. . C. . D. .
Câu 3: bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 4: , biểu thức thích hợp điền vào chỗ trống ‘‘...’’ laf
A. . B. . C. . D. .
Câu 5: Hằng đẳng thức lập phương của một tổng là
A. . B. .
C. . D. .
Câu 6: , biểu thức điền vào chỗ trống ‘‘…’’ để được đẳng thức đúng là
A. . B. . C. . D. .
Câu 7: Phân tích đa thức thành nhân tử ta được kết quả là
A. . B. . C. . D. .
Câu 8: Tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường là
A. hình bình hành. B. hifnh thang cân.
C. hifnh thang. D. hifnh thang vuông.
Câu 9: Tưd giadc ABCD cod sôd đo cadc godc: . Số đo bằng
A. 900. B. 1000. C. 1100.D. 1200.
Câu 10: Hình nào sau đây có trục đối xứng?
A. Hình thang. B.Hình bình hành . C.Hình thang cân . D. Hình tam giác.
Câu 11: ABC có MN là đường trung bình (MN//BC). Biết MN = 7cm thì độ dài BC bằng
A. 3,5cm. B. 21cm. C. 14cm . D. 7cm.
Câu 12: Hình thang ABCD (AB//CD) là hình thang cân nếu có
A. . B. . C. . D. .
B. TỰ LUẬN: (6điểm)
Bài 1: (0,75 điểm) Thực hiện phép tính một cách hợp lí.
= .....................................................................................................................................................................
Bài 2:(0,75 điểm) Rút gọn biểu thức.

=
Bài 3:(1,5 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử.
= =
Bài 4:(0,5 điểm) Cho x + y = 9 ; xy = 14. Tính x – y.
Bài 5:(2,5 điểm) Cho hình bình hành ABCD. Gọi E, F lần lượt là trung điểm của AB và CD.
a) Chứng minh tứ giác EBFD là hình bình hành.
b) Gọi I là trung điểm của BD, chứng minh ba điểm E,I,F thẳng hàng.
c) Gọi M, N lần lượt là giao điểm của AC với DE , BF. Chứng minh AM = MN = NC.
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM TOÁN 8: (Đề A)

(KIỂM TRA GIỮA KÌ I – 2022-2023)
TRẮC NGHIỆM(4,0điểm) Chọn đúng 3 câu 1,0 đ
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đ.án C D B C B C D A D C C C
TỰ LUẬN(7 điểm)
Sơ lược cách giải Điểm
Đại
số
Bài 1
0,75đ
= (37 + 63)2 0,5đ
= = 10 000 0,25đ
Nếu bài giải không có bước trung gian, viết
liền kết quả thì không cho điểm
Bài 2
0,75đ
= 0,5đ
= 10,25đ
Bài 3
1, 5đ
=
0,5đ
0,25đ
0,25đ
0,5đ
Bài 4
0,5đ = 9
2
– 4.14 = 25 = 5
2
x – y = ± 5
0,25đ
0,25đ
5
(2.5đ)
Hình vẽ Phục vụ cho câu a
câu b, c
0,25đ
0,25đ
a)
1đ
Chứng minh EBFD là hình bình hành
c/m EB // DF 0,5đ
c/m EB = DF 0,25đ
Suy ra được EBFD là hình bình hành 0,25đ
b)
0,5đ
Chứng minh E,I,F thẳng hàng.
I là trung điểm của BD. Học sinh lập luận được I là trung điểm của EF
do EBFD là hình bình hành 0,5đ
c)
0,5đ
Chứng minh rằng AM = MN = NC
Học sinh lập luận được trong ABN có E là trung điểm của AB,
EM//BN M là trung điểm của AN AM = MN.
Chứng minh tương tự: MN = NC
Suy ra AM = MN = NC
0,25đ
0,25đ
* Học sinh giải cách khác đúng vẫn đạt điểm tối đa.