TRƯỜNG THCS QUANG TRUNG ĐỀ CƯƠNG VÀ MA TRẬN
T TOÁN TIN KIM TRA GIA HC KÌ 1,
MÔN TOÁN LP 8
NĂM HỌC 2023-2024
A. ĐỀ CƯƠNG:
CHƯƠNG I: BIU THỨC ĐẠI S
- Khi nim đơn thức, đa thức nhiu biến.
- Các phép toán với đa thức nhiu biến.
- Hằng đẳng thức đng nhớ.
- Phân tích đa thức thành nhân t.
CHƯƠNG II: CÁC HÌNH KHI TRONG THC TIN
- Khái nim và mô t được hình chóp tam gic đều, hình chóp t gic đều.
- Tính din tích xung quanh, din tích toàn phn và th tích ca hình chóp
tam gic đều, hình chóp t gic đều.
B. HÌNH THC KIM TRA
- Trc nghim (3 điểm) và T luận (7 điểm).
- Thi gian làm bài: 90 phút.
___________________
MA TRẬN:
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TN
TL
TN
Vận dụng
Vận dụng
cao
TN
TL
TN
1. Đơn thức
và đa thức
nhiều biến
Nhận biết được đơn thức, đơn thức đồng dạng.
Xc định được bậc của một đa thức nhiều biến
Số câu
3
3
Số điểm
1,5
1,5
Tỉ lệ %
15%
15%
2. Các phép
toán với đa
thức nhiều
biến
Thực hin được cc phép tính cộng, trừ, nhân, chia đa thức nhiều
biến
Tính được gi trị của một đa thức khi cho trước gi trị của biến.
Số câu
1
1
3
Số điểm
0,5
1
3
Tỉ lệ %
5%
10%
30%
3. Hằng
đẳng thức
đáng nhớ
Hiểu được dạng khai triển của một hằng đẳng thức.
Dùng hằng đẳng thức để phân tích một đa thức thành nhân tử.
Số câu
1
1
Số điểm
0,5
0,5
Tỉ lệ %
5%
5%
4. Phân tích
đa thức
thành nhân
tử
Vận dụng thành thạo các phương pháp phân tích đa thức thành nhân
tử tử gồm: đặt nhân tử chung, dùng hằng đẳng thức, nhóm hạng tử.
Vận dụng biến đổi một đa thức thành tích để giải bài toán nâng cao..
Số câu
1
4
Số điểm
0,5
2,5
Tỉ lệ %
10%
25%
5. Hình
chóp tam
giác đều và
hình chóp
tứ giác đều
Mô tả được hình chóp tứ giác đều, hình chóp tam giác đều.
Vận dụng công thức tính được diện tích xung quanh, diện tích toàn
phần và thể tích của hình chóp tứ giác đều.
Giải quyết được tình huống toán học có trong thực tế.
Số câu
1
2
4
Số điểm
0,5
1,5
2,5
Tỉ lệ %
5%
15%
25%
Tổng số câu
7
3
3
15
Tổng số
điểm
4
3
2
10
Tỉ lệ %
40%
30%
20%
100%
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN CHÂU ĐỨC
TRƯỜNG THCS QUANG TRUNG
--------
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1
NĂM HỌC 2023 2024
MÔN: TOÁN 8
Thời gian: 90 phút
I. Trắc nghiệm: (3 điểm) Chọn phương án đúng nhất trong mỗi câu sau.
Câu 1. Trong cc biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức?
A. 3x2yz B. 2x +3y3 C. 4x2 - 2x D. xy 7
Câu 2: Đơn thức nào đồng dạng với đơn thức 2x3y?
A. 2xy B. -5xy3 C. 2x3y3 D. x3y
Câu 3: Khai triển hằng đẳng thức
2
2x
ta được kết quả là:
A.
222xx

.
B.
244xx
.
C.
244xx

.
D.
244xx

.
Câu 4. Đa thức 3x3y + x5 + 6 có bậc là:
A. 6 B. 5 C. 3 D. 2
Câu 5: Kết quả của phép nhân:
3 (2 )xx
là:
A.
2
63xx
B.
2
63xx
C.
2
3xx

D.
2
64xx
u 6: Hình chóp tam gic đều có bao nhiêu mặt?
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1: (1,5 điểm) Cho cc đa thức A = 5xy + 2x2y 3 và B = 4x2y + 5xy 1.
a. Tính A + B.
b. Tính giá tr của đa thức A ti x = 1; y = 2.
Câu 2: (1 điểm) Thực hin phép nhân, phép chia cc đa thức sau:
a) (2x + 3)(x 4)
4 2 2 2 2
b) 20 25 :5x y x y x y x y
Câu 3: (2 điểm) Phân tích cc đa thức sau thành nhân tử:
a) 12 3x xy
2
b) 25x
22
c) y 6 9xy
Câu 4: (2 điểm) Bạn An một hộp
quà lưu nim dạng hình chóp tứ
gic đều với độ dài cạnh đy 16 cm
và chiều cao là 15 cm (hình bên).
a) Tính thể tích không khí bên trong
của hộp quà.
b) Cho biết chiều cao mặt bên xuất
pht từ đỉnh của hộp quà 17 cm.
Tính din tích xung quanh của hộp quà.
c) Bạn An dự định dn giấy màu bên ngoài tất cả cc mặt của hộp quà. Cho biết giấy
màu có giá 50 000/m2. Hỏi với số tiền 5 000 đồng bạn An có thể dn giấy màu vào tất cả
cc mặt của hộp quà như dự định được không? Vì sao?
Câu 5: (0,5 điểm)
Chứng minh rằng:
4 3 2
2n n n
chia hết cho 4 với mọi số nguyên
n
.
---Hết ---
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HUYỆN TÂN THÀNH
KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2017-2018
MÔN: TOÁN - LỚP 8
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ CHÍNH THỨC
I. Trắc nghim (3 điểm) Mỗi ccaau trả lời đúng đạt 0,5 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
Đp n
A
D
C
B
B
B
II. Tự luận (7 điểm)
CÂU
HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐIỂM
1
a) A + B = (5xy + 2x2y 3) + (4x2y + 5xy 1)
= 5xy + 2x2y 3 + 4x2y + 5xy 1
= (5xy + 5xy) + (2x2y + 4x2y) + ( 3 1)
= 10xy + 6x2y 4
0,25
0,25
0,5
b) Thay x = 1; y = –2 vào đa thức A ta được:
A = 5 . 1 . (2) + 2 . 12 . (2) 3
= (10) + (4) 3 = 17.
Vậy gi trị của đa thức A tại x = 1; y = –2 là 17.
0,25
0,25
2
2
a) (2x + 3)(x 4)
= 2x 8 3 12
2 5 12
xx
xx
0,25
0,25
2
4 2 2 2 2
2
b) 20 25 :5
1
45
5
x y x y x y x y
xy

0,5
3
a) 12 3 3 (4 )x xy x y
1,0
2
22
b) 25
5 ( 5)( 5)
x
x x x
0,5
22
22
22
c) y 6 9
(y 6 9)
( 3)
( 3 )( 3 )
xy
yx
yx
y x y x
0,5
a) Thể tích không khí bên trong hộp quà là:
V =
23
1.16 .15 1280( )
3cm
1
b) Din tích xung quang của hộp quà là:
2
1.16.17.4 544( )
2cm
0,5
b) Din tích giấy màu mà bạn An cần để dn tất cả cc mặt của
hộp quà hình chóp tứ gic đều là:
2 2 2
1.16.17.4 16 800( ) 0,08( )
2cm m
Số tiền bạn An cần để mua giấy màu dn tất cả cc mặt của hộp
quà là:
0,08 . 50 000 = 4000 (đồng) nhỏ hơn 5000 đồng
Vậy với số tiền 5000 đồng thì An có thể dn giấy màu tất cả
cc mặt của hộp quà theo dự định.
0,5
2
4 3 2 2 2
2 ( 2 1) ( 1)n n n n n n n n
( 1)nn
là tích của hai số nguyên liên tiếp nên
( 1)nn
chia
hết cho 2
2
( 1)nn
chia hết cho 4.
Vậy
4 3 2
2n n n
chia hết cho 4 với mọi số nguyên
n
.
0,25
0,25
Ghi chú: Nếu học sinh làm cách khác đúng, giáo viên căn cứ vào điểm của từng
phần để chấm cho phù hợp.
______Hết______