intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nghĩa Lợi

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:5

8
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nghĩa Lợi" sau đây để biết được cấu trúc đề thi, cách thức làm bài thi cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi. Từ đó, giúp các bạn học sinh có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nghĩa Lợi

  1. PHÒNG GDĐT NGHĨA HƯNG ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS NGHĨA LỢI NĂM HỌC 2022 – 2023 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn : Toán - Lớp 9 THCS (Thời gian làm bài: 90 phút) Đề khảo sát gồm 1 trang I. Phần trắc nghiệm: (2 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng. Câu 1: Căn bậc hai số học của 4 là A. -16 . B. 16 . C. 2 . D. 2 . Câu 2: Điều kiện xác định của biểu thức là A. . B. . C. . D. . Câu 3: Rút gọn biểu thức với a >1 ta được A. . B. . C. . D. . Câu 4: Giá trị biểu thức bằng A. . B. . C. . D. . Câu 5: Giá trị của x sao cho là A. -13. B. -1. C. 5. D. 14. Câu 6: Cho tam giac ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết BH = 3cm, HC = 4cm. Khi đó độ dài AH bằng A. cm . B. cm. C. cm. D. 12cm. Câu 7: Giá trị biểu thức bằng A. B. C. D. 1. Câu 8: Cho tam giác MNP vuông ở M có MN = a, MP = a (với a>0). Số đo góc MPN bằng A. 300. B. 450. C. 600. D. 350. II. Phần tự luận: (8 điểm) Câu 9: Rút gọn các biểu thức sau: a, b, Câu 10: Cho biểu thức với . a, Rút gọn P . b, Chứng minh , với mọi x thoả mãn và . Câu 11: Giải phương trình: . Câu 12: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết AB = 6 cm, ABC = 600. a, Tính độ dài các đoạn thẳng AH, BH, HC. b, Trên tia AB, AH lần lượt lấy các điểm D, E sao cho AB = BD (DA), HE = 2 HA. Gọi K là hình chiếu của A trên DC. Chứng minh: HC . BC + DK . DC = DC2. c, Tính tanHCE và chứng minh DEC = 900. Câu 13: Cho và thoả mãn x + y =1. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức . ……………………….HẾT………………………. 1
  2. III. HƯỚNG DẪN CHẤM PHÒNG GDĐT NGHĨA HƯNG ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS NGHĨA LỢI NĂM HỌC 2022 – 2023 HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN- LỚP 9 I, Trắc nghiệm khách quan ( 2điểm) Mỗi câu đúng được 0,25 điểm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 C D B C A B D A II, Tự luận : ( 8 điểm) Câu Lời giải Điểm Câu 9a 0,25 (0,5đ) 0,25 Câu 9b 0,5 (1đ) 0,25 0,25 với . 0,25 Vậy với . 0,25 Câu 10a (1đ) 0,25 0,25 Theo câu a, ta có với . () (vì ) luôn đúng với mọi Câu 10b Vậy , với mọi x thoả mãn và . (0,5đ) 0,25 0,25 Câu11 (ĐK: (1đ) Vậy phương trình có 1 nghiệm . 0,25 2
  3. 0,25 0,25 0,25 A B C H K D Câu 12 I E + ABH vuông tại H có 0,25 + ABC vuông tại A có AH BC Câu 12a, 0,25 (1đ) 0,5 +ABC vuông tại A, đường cao AH có: AC2 = HC . BC (1) 0,25 Câu 12b, +ADC vuông tại A, đường cao AK có: AD2 = DK.DC (2) 0,25 (1đ) và AC2 + AD2 = DC2 (3) 0,25 Từ (1), (2), (3) suy ra HC . BC + DK . DC = DC2. 0,25 + Có HE = 2HA= (cm) +HEC vuông tại H có (1) +Kẻ DI AE tai E 0,25 lại có BC AE (gt) suy ra DI // BC +ADI có BH//DI , AB = BD suy ra (hqĐLTa lét) Câu 12c, + DIE vuông tại I có (2) (1đ) Từ (1) và (2) suy ra => Lại có HCE + HEC = 900 ( EHC = 900) => DEI + HEC = 900 0,25 => DEC = 900 0,25 0,25 Câu 13 . (1đ) Ta có P > 0 3
  4. Vì (vì P > 0) Dấu “=” xảy ra (TMĐK) áp dụng bất đẳng thức côsi ta có Dấu “=” xảy ra (TMĐK) 0,5 Vậy GTLN của P là , GTNN của P là . 0,5                                                                                               ……………………….HẾT………………………. 4
  5. 5
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2