Đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Quang Trung, Tiên Phước
lượt xem 2
download
Nhằm giúp các bạn sinh viên đang chuẩn bị bước vào kì thi có thêm tài liệu ôn tập, TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn ‘Đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Quang Trung, Tiên Phước’ để ôn tập nắm vững kiến thức. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Quang Trung, Tiên Phước
- TRƯỜNG THCS QUANG TRUNG ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC: 2022-2023 TỔ KHXH MÔN: GIÁO DỤC CÔNG DÂN – LỚP 9 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề) I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng (Từ câu 1 dến câu 15). Câu 1. Pháp luật cấm kết hôn trong trường hợp nào? A. Người có bệnh HIV/AIDS. B. Người có họ trong phạm vi ba đời. C. Người không đồng giới. D. Người có năng lực hành vi dân sự. Câu 2. Pháp luật Việt Nam quy định độ tuổi nào được phép kết hôn? A. Nam, nữ từ đủ 18 tuổi trở lên. B. Nam, nữ từ đủ 20 tuổi trở lên. C. Nam từ 20 tuổi trở lên, nữ từ 18 tuổi trở lên. D. Nam, nữ từ 18 tuổi trở lên. Câu 3. Em đồng ý với ý kiến nào sau đây? A. Tình yêu chân chính là cơ sở quan trọng của hôn nhân. B. Cha mẹ có quyền quyết định hôn nhân của con. C. Lấy vợ (chồng) con nhà giàu mới có hạnh phúc. D. Nếu vợ chồng bình đẳng thì sẽ không có trật tự trong gia đình. Câu 4. Hoạt động sản xuất, dịch vụ và trao đổi hàng hoá nhằm mục đích thu lợi nhuận được gọi là: A. Kinh doanh. B. Lao động. C. Sản xuất. D. Buôn bán. Câu 5. Thuế là một phần trong thu nhập mà công dân và tổ chức kinh tế có nghĩa vụ nộp vào ngân sách nhà nước để A. chi vào việc riêng của cá nhân. B. chi tiêu cho những công việc chung. C. khắc phục hậu quả do cá nhân làm sai. D. trả lương lao động trong công ty tư nhân. Câu 6. Hành vi nào dưới đây là kinh doanh hợp pháp ? A. Có giấy phép kinh doanh, đóng thuế đầy đủ. B. Trốn thuế, kinh doanh bất hợp pháp. C. Lấn chiếm vỉa hè để kinh doanh. D. Lấy hàng hóa không đảm bảo yêu cầu. Câu 7. Hành vi vi phạm quyền tự do kinh doanh và nghĩa vụ đóng thuế? A. Nộp thuế đầy đủ, đúng hạn để yên tâm kinh doanh. B. Buôn bán hàng giả, trồn thuế để tăng lợi nhuận. C. Kê khai đúng doanh thu và mặt hàng kinh doanh. D. Mở rộng quy mô kinh doanh theo quy định của pháp luật. Câu 8. Em đồng ý với ý kiến nào sau đây? A. Đóng thuế là góp phần xây dựng đất nước. B. Công dân có quyền tự do kinh doanh bất cứ nghề gì, hàng gì. C. Kinh doanh là quyền tự do của mỗi người, không ai có quyền can thiệp. D. Buôn bán không cần phải theo đúng số lượng và mặt hàng đã kê khai. Câu 9. Cửa hàng tạp hoá cạnh nhà em thường xuyên bán thuốc lá cho một nhóm học sinh để sử dụng. Là người hiểu về quyền tự do kinh doanh, em cần làm gì? A. Góp ý, phê bình nhắc nhở chủ cửa hàng. B. Không quan tâm vì không liên quan. C. Giả vờ như không biết để tránh phiền phức. D. Nhờ bố mẹ báo với lực lượng chức năng. Câu 10. Trong các quyền sau, quyền nào là quyền lao động ? A. Quyền sử dụng đất. B. Quyền khiếu nại và quyền tố cáo. C. Quyền tự do ngôn luận. D. Quyền được thành lập công ty. Câu 11. H 17 tuổi, muốn có việc làm giúp đỡ gia đình, H có thể làm cách nào sau đây?
- A. Xin làm biên chế trong cơ quan nhà nước. B. Xin làm hợp đồng trong các cơ sở sản xuất kinh doanh. C. Xin đi lao động xuất khẩu nước ngoài. D. Xin vay vốn ngân hàng để mở cơ sở sản xuất kinh doanh. Câu 12. Ý nào dưới đây không đúng khi nói về nghĩa vụ lao động của công dân? A. Lao động là nghĩa vụ của mỗi công dân đối với bản thân, với gia đình. B. Mọi người có nghĩa vụ lao động để góp phần duy trì và phát triển đất nước. C. Lao động là nghĩa vụ thiêng liêng, là nguồn sống, nguồn hạnh phúc của chúng ta. D. Mọi người có nghĩa vụ lao động chỉ để kiếm tiền nhằm thoả mãn nhu cầu bản thân. Câu 13. Nghĩa vụ mà các cá nhân, cơ quan, tổ chức vi phạm pháp luật phải chấp hành những biện pháp bắt buộc do Nhà nước quy định được gọi là A. Trách nhiệm pháp lí. B. Vi phạm pháp luật. C. Trách nhiệm gia đình. D. Vi phạm đạo đức. Câu 14. Trường hợp không vi phạm pháp luật? A. Anh T uống rượu say, đi xe máy gây tai nạn. B. Bạn M 16 tuổi đi xe đạp điện cô ý không đội mũ bảo hiểm. C. Do mẫu thuẫn cá nhân, P uống rượu và có ý định đánh G để trả thù. D. Chị H sản xuất, buôn bán lương thực, thực phẩm giả. Câu 15. M 15 tuổi chơi với một nhóm bạn xấu, có hôm M cùng nhóm bạn này lấy trộm xe máy của hàng xóm. Hành vi của M A. Vi phạm pháp luật dân sự. C. Không phải chịu trách nhiệm pháp lí vì chưa đủ tuổi. B. Vi phạm pháp luật hình sự. D. Không bị coi là vi phạm pháp luật vì đang là học sinh. II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 1. (1 điểm) Lao động là gì? Ý nghĩa của lao động? ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ Câu 2. (2 điểm) Để được kết hôn, cần có những điều kiện nào? ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................
- ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ Câu 3. (2 điểm) Tú (14 tuổi - Học sinh lớp 9) ngủ dậy muộn nên mượn xe máy của bố để đi học. Qua ngã tư gặp đèn đỏ, Tú không dừng lại, phóng vụt qua và chẳng may va vào ông Ba - người đang đi đúng phần đường của mình, làm cả hai cùng ngã và ông Ba bị thương nặng. a/ Nhận xét hành vi của Tú? Nêu các vi phạm pháp luật mà Tú đã mắc ? b/ Trách nhiệm của Tú trong sự việc này? ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ HƯỚNG DẪN CHẤM GIÁO DỤC CÔNG DÂN 9 I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Trả lời đúng 1 câu ghi 0,33 điểm
- Trả lời đúng 2 câu ghi 0,67 điểm Trả lời đúng 3 câu ghi 1,0 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án B C A A B A B A D D B D A C A II. TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu 1. (1 điểm). - Lao động là hoạt động có mục đích của con người nhằm tạo ra của cải vặt chát và các giá trị tinh thần cho xã hội; - Lao động là hoạt động chủ yếu, quan trọng nhất của con người, là nhân tố quyết định sự tồn tại, phát triển của đất nước và nhân loại. Câu 2: (2 điểm) Để được kết hôn, cần có những điều kiện: - Nam từ 20 tuổi trở lên, nữ từ 18 tuổi trở lên mới được kết hôn; - Việc kết hôn do nam, nữ tự nguyện quyết định; - Phải được đăng kí kết hôn tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền; - Nam, nữ không rơi vào một trong những trường hợp pháp luật cấm kết hôn. Câu 3. (2 điểm) a/ Trước hết nhận thấy, hành vi của Tú là hành vi vi phạm pháp luật. Cụ thể, Tú đã mắc các lỗi: - Lái mô tô, xe máy khi chưa đủ tuổi quy định - Vượt đèn đỏ gây tai nạn b/ Trong tường hợp này, Tú có trách nhiệm là: - Gọi xe cứu thương để đưa ông Ba đến khám ở bệnh viện - Chịu xử phạt hành chính theo quy định của pháp luật - Gia đình Tú phải có trách nhiệm chăm sóc, bồi thường cho ông Ba MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn: GIÁO DỤC CÔNG DÂN - Lớp: 9 Thời gian: 45 phút - Trắc nghiệm: 15 câu x 1/3 điểm/1 câu = 5,0 điểm - Tự luận: 3 câu = 5,0 điểm Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Cộng Bài học/ Chủ đề TN TL TN TL TN TL TN TL 1.Bài 12. 3 / / 1 / /// // // 4 Quyền và nghĩa 30% vụ của công dân trong hôn nhân. 2.Bài 13. 2 / 2 / 2 / / / 6 Quyền tự do 20%
- kinh doanh và nghĩa vụ đóng thuế. 3.Bài 14. 3 1 / / // // / / 4 Quyền và nghĩa 20% vụ lao động của công dân. 4.Bài 15. 1 / 1 / 1 /1/2 / 1/2 4 Vi phạm pháp 30% luật và trách nhiệm pháp lý của công dân. Tổng số 9 1 3 1 3 1/2 / 1/2 18 câu Tổng điểm 4,0 3,0 2,0 1,0 10,0 Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% 100% BẢNG ĐẶC TẢ - KIỂM TRA GIỮA KỲ II MÔN GDCD LỚP 9 Mức độ Nhận biết Vận dụng Cộng Chủ đề Thông hiểu Thấp Cao
- 1.Bài 12. Biết được quy Hiểu điều Quyền và định của PL về kiện được nghĩa vụ của quyền và nghĩa vụ kết hôn. công dân trong của công dân hôn nhân. trong hôn nhân. Số câu Số câu 3 Số câu 1 Số câu Số câu Số câu 4 Số điểm Số điểm 1 Số điểm 2 Số điểm Số điểm Số điểm 3 Tỉ lệ TL 10% Tỉ lệ 30% 2. Bài 13. Biết được kinh Hiểu được Vận dụng Quyền tự do doanh, thuế là gì? quy định của quyền tự do kinh doanh và PL về quyền kinh doanh nghĩa vụ đóng tự do kinh và nghĩa vụ thuế. doanh và đóng thuế nghĩa vụ theo quy đóng thuế. định của PL Số câu Số câu 2 Số câu 2 Số câu 2 Số câu Số câu 6 Số điểm Số điểm 0,67 Số điểm 0,67 Số điểm 0,67 Số điểm Số điểm 2 Tỉ lệ TL 6,7% TL 6,7% TL 6,7% Tỉ lệ 20% 3. Bài 14. Biết được lao Quyền và động là gì, tầm nghĩa vụ lao quan trọng của lao động của công động; quy định dân. của PL về quyền và nghĩa vụ lao động của công dân. Số câu Số câu 4 Số câu Số câu Số câu Số câu 4 Số điểm Số điểm 2 Số điểm Số điểm Số điểm Số điểm 2 Tỉ lệ Tỉ lệ 20% TL Tỉ lệ 20% 4. Bài 15. Vi Biết được trách Hiểu được Vận dụng xử Xử lý tình phạm pháp luật nhiệm pháp lý là trường hợp lí trường hợp huống vi và trách nhiệm gì? vi phạm vi phạm PL phạm PL pháp lý của pháp luật công dân.
- Số câu Số câu 1 Số câu 1 Số câu 1 Số câu 1 Số câu 4 Số điểm Số điểm 0,33 Số điểm 0,33 Số điểm 0,33 Số điểm 2 Số điểm 3 Tỉ lệ TL 3,3% TL 3,3% TL 3,3% Tỉ lệ 30% Tổng số câu: 18 10 4 3,5 1/2 18 Tổng số điểm: 4 3 2 1 10 10 40% 30% 20% 10% 100% Tỷ lệ: 100 %
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
86 p | 150 | 17
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
46 p | 46 | 7
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 50 | 6
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
53 p | 44 | 6
-
Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Hóa học lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
52 p | 57 | 5
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
54 p | 50 | 5
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
47 p | 39 | 4
-
Bộ 11 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
64 p | 51 | 4
-
Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p | 34 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 46 | 3
-
Bộ 13 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
77 p | 39 | 3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Vật lí lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
61 p | 40 | 3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
44 p | 33 | 3
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
67 p | 42 | 3
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
46 p | 43 | 3
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
52 p | 51 | 3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
47 p | 51 | 3
-
Bộ 14 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
76 p | 61 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn