PHIẾU KIÊM TRA GIỮA HỌC KÌ H
NĂM HỌC 2022-2023
Môn: Toán-Lớp 4
Thời gian làm bài: 40 phút
Họ và tên:....................................---222222.2222.1 re. Lớp: 4A Trường Tiểu học Đông Thảnh
PHẢN I. TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1. a) Trong các số: 3520; 5742; 8935; 10531, số chia hết cho cả 2 và 5 là:
A.3520 B.5742 C. 8935 D. 10531
`
X Á „8
b) Mâu sô chung của sY
7 là:
4
A.9 B.20 C. 15 D. %6
Câu 2. Các phân số :
_ 'S được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là:
A. TT B.S:”: C.Ẳ:5: D.
Câu 3. a) Một lớp học có 18 bạn nam và 16 bạn nữ. Phân số chỉ số phần học sinh nam trong
số học sinh của cả lớp học đó là:
18 16 S 18
- — B.— — ca
16 18 C 17 D 34
b) Phân số : lớn hơn phân số:
A.Ê B.
7
Câu 4. Đúng ghi Ð, sai ghi S vào ô trống.
2_ 2 7 9 200 70
—>— —<— — —
=2
3.4 97 200 70
Câu 5. Ghi kết quả đúng của bài toán sau vào chỗ chấm.
Một hình bình hành có diện tích là 300dm”, chiều cao là 2m. Độ dài đáy hình bình hành
đó là:......................... dm
Câu 6. Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
b) 3 000 000m” =
d) 523dmẺ =.............m°
PHẢN II. TỰ LUẬN
Câu 7. Tính.
^ ^ 3 ` ` ~ ^ z *^À xẻ *“À ^ Ỳ 3 *“À ` z
Câu 9. Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiêu dài 85m, chiêu rộng băng 5 chiêu dài. Tính
chu vi và diện tích mảnh vườn đó.
Câu 10. Tính bằng cách thuận tiện nhất: 7x _ +2x _ —8x—
HƯỚNG DẪN CHÁM PHIẾU KIÊM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: TOÁN- LỚP 4
Câu Nội dung chấm Số điểm | Mức độ
CâuI |3^A b)B (đúng mỗi phân được 0,5đ) I I
Câu2 |C l l
Câu3 |3)D b)D (đúng mỗi phân được 0,5đ) 1 2
Câu4 |2ĐÐ bB)Ð c©)S đ)Ð (đúng mỗi phần được 0,253) l 2
Câus | I5dm l 3
Câu 6 | Thực hiện đúng mỗi phần được 0,25 điểm l l
Câu 7 | Thực hiện đúng mỗi phần được 0,25 điểm 1 1
Câu § | Thực hiện đúng mỗi phần được 0,5 điểm 1 2
Bài giải
Chiêu rộng mảnh vườn hình chữ nhật là:
85x s= 51 (m) 0,25 điểm
Chu vi mảnh vườn hình chữ nhật là:
Câu 9 (85 +51) x 2= 272 (m) 0,5 điểm 1,5 3
Diện tích mảnh vườn hình chữ nhật là:
85 x 51 =4335 (m”) 0,5 điểm
Đáp số: Chu vi: 272m 0,25 điểm
Diện tích: 4335m”
3 3 3 3 3 3
Câu 10 | 7x —+2x——-8x—=(7+2-8)x—=lx—=— 0,5 4
lãi 11 11 lãi II II
Lưu ý: Điểm toàn bải băng điểm của tất cả các bài cộng lại. Điểm toàn bải là một số nguyên;
cách làm tròn như sau:
Điểm làm tròn :* Điểm 7,75 = 8 ;
,25= 7;
7,5 = 8 nếu trình bày sạch đẹp
7,5 = 7 nếu trình bày chưa đẹp.
(Học sinh giải bằng cách khác theo phương pháp tiểu học và đúng yêu cầu vẫn cho điểm tối đa).
MA TRẬN PHIẾU KIÊM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: TOÁN - LỚP 4
Mạch kiến thức,
kĩ năng TL
2
Phân số Câu số
S |2 [ị 2 l 4 2
điêm
Số câu
Yếu tố hình học:
diện tích các hình | Câu só
đã học
Số
điểm | Ì Ị ?
Số câu l l 2
Giải bài toán có lời
văn đã học và các | Cau số 9 10
phép tính vận dụng
Sô 1,5đ 0,5 2
điêm
Số
^ 3 1 2 1 1 1 1 6 4
# cau
Tông Số
| điểm 3 1 2 1 1 1,5 0,5 6,0 4,0
Tổng số điểm 4 3 2,5 0,5 10

