BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II, NĂM HỌC 2022-2023
Môn: TOÁN – Lớp 4
(Thời gian làm bài: 40 phút)
Họ và tên:........…………………………….............................................................................................Lớp 4........
Trường Tiểu học Mỹ Lộc
Bài 1. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
1.Trong các phân số ; ; ; phân số nào bé hơn 1?
A. B. C. D.
2.Giá trị của biểu thức : x - là:
A. 3 B. C. D.
3. Một hình bình hành có độ dài đáy là 15dm, chiều cao là 6m. Diện tích của hình bình
hành đó là:
A. 560 dm B. 620 dmC. 900 dmD. 470 dm
4. 2m2 25cm2 = ……cm2. Số điền vào chỗ chỗ chấm là:
A. 225 B. 2025 C. 20025 D. 22500
5. Người ta cho một vòi nước chảy vào bể chưa có nước. Lần thứ nhất chảy được bể và
lần thứ 2 chảy được bể. Hỏi sau hai lần thì còn mấy phần của bể chưa có nước?
A.bể B.bể C.bểD. bể
6. Cho bốn chữ số 1;3; 5; 0. Lập được bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số chia hết cho 3
và 5?
A. 9 số B. 8 số C. 12 số D. 16 số
Bài 2. Tính:
a. + =………………………………………………………………….……………
b. …………………………………………………………….………….…….
c. + = ……………………………………………………..…………………..
d. …………………………………………………………….…………………..
Bài 3.Tìm x:
a. b.? + = +
Bài 4. Lớp 4A 32 học sinh, trong đó số học sinh nữ. Hỏi lớp 4A bao nhiêu học
sinh nữ?
Bài 5. Một vườn rau hình bình hànhchiều cao là 10m, độ dài đáy gấp 4 lần chiều cao.
Hỏi người ta thu hoạch được bao nhiêu tạ rau xanh trên vườn đó? Biết rằng1mngười ta
thu hoạch được 7kg rau xanh.
Bài 6. Tính bằng cách thuận tiện nhất
a. b.
ĐÁP ÁN – MÔN TOÁN LỚP 4
Bài 1:3 điểm. Mỗi câu đúng 0,5 điểm.
Khoanh vào chữ cái trước mỗi ý đúng của mỗi câu được 0,5 điểm.
Câu a b c d e g
Ý
đúng
D A C C A B
Bài 2: 2 điểm . Mỗi phép tính đúng 0,5 điểm.
a. b.c. d. 3
Bài 3: 1đ
Bài 4: 1 điểm. (M2)
Lớp 4A có số học sinh nữ là: 0,75 điểm
32(học sinh)
Đáp số: 20 học sinh nữ 0,25 điểm
Bài 5: 2 điểm. (M3)
Bài giải
Độ dài đáy vườn rau là:
0,5 điểm
10 x 4 = 40 (m)
Diện tích vườn rau là: 0,5 điểm
40 x 10 = 400 (m)
Khối lượng rau thu hoạch được trên vườn rau đó là:
7 x 400 = 2800 (kg)
(0,5đ)
Đổi: 2800kg = 28 tạ (0,25đ)
Đáp số: 28 tạ rau xanh (0,25đ)
Bài 6:M4 (1 điểm) – Làm theo cách thuận tiện nhất mới cho điểm.
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – MÔN TOÁN LỚP 4
Năm học 2022 - 2023
Mạc
h
kiến
thức,
năng
Số
câu
và số
điểm
Mức
1
Mức
2
Mức
3
Mức
4
Tổng
TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL
1. Số học: Tính
chất phân số.
phân số và các
phép tính với
phân số. Dấu
hiệu chia hết.
Số câu 1a 2a,
2d,
3a
1b; 2b
3b
1 e 1g 2c,
6a,
6b
4 8
Số
điểm
0,5
đ
1,5
đ
0,5
đ
1 đ 0,5
đ
0,5
đ
1,5
đ
2 đ 4 đ
2.Đại lượng và
đo đại lượng: đo
diện tích
Số câu 1d 1
Số
điểm
0,5
đ
0,5
đ
3. Yếu tố hình
học: diện tích
hình bình hành.
Số câu 1c C5 1 1
Số
điểm
0,5
đ
2 đ 0,5
đ
2 đ
4. Giải toán có
lời văn: Tìm
Phân số của một
số.
Số câu C4 1
Số
điểm
1 đ 1 đ
Tổng Số câu 1 3 2 3 2 1 136 10
Số
điểm
0,5 1.5 1 2 1 2 0,5 1,5