A. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1. Số Bốn mươi triệu không nghìn ba trăm linh chín viết là:
A. 40 300 900 B. 40 000 309
C. 400 000 090 D. 40 309 000
Câu 2. Trong số 34 002 752, chữ số 4 thuộc hàng nào? Lớp nào?
A. Hàng trăm, lớp đơn vị B. Hàng nghìn, lớp nghìn
C. Hàng trăm nghìn, lớp nghìn D. Hàng triệu, lớp triệu
Câu 3. Số liền trước của số 300 000 là:
A. 299 999 B. 300 001
C. 200 000 D. 400 000
Câu 4. Cho phép tính: ….. : 11 = 66. Số thích hợp để thay vào (.....) là:
A. 6 B. 77
C. 726 D. 55
Câu 5. Mỗi bao gạo nặng 30kg thì 50 bao gạo như thế nặng:
A. 150kg B. 15 yến
C. 1 tạ D. 1 tấn 5 tạ
Câu 6. Giá trị của biểu thức 1500 : (5 x 100) là:
A. 3 B. 30
C. 300 D. 3000
Câu 7. Một năm có 366 ngày thì tháng Hai năm đó có:
A. 28 ngày B. 29 ngày
C. 30 ngày D. 31 ngày
Câu 8. Một khu vườn hình chữ nhật diện tích 288m2, chiều dài khu vườn
24m. Tính chiều rộng khu vườn đó?
A. 11m B. 12m
C. 13m D. 14m
B. PHẦN TỰ LUẬN:
Câu 9. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 125 tạ = ………………. kg b) 3 phút 5 giây = ……………giây
Trường Tiểu học A An Hữu
Lớp Bốn/ .............
Họ và tên: …………………………….
ĐỀ KT GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC: 2023-2024
MÔN: TOÁN - LỚP 4
Thời gian: 40 phút (Không kể giao đề)
Ngày kiểm tra: 22/3/2024
Điểm ghi bằng số Điểm ghi bằng chữ Chữ ký giám khảo Chữ ký giám thị
1. Giám thị 1:……………...
2. Giám thị 2:……………...
ĐỀ CHÍNH THỨC
c) 800 mm2 = ………….. cm2 d) 9 cm2 + 27 mm2= …………mm2
Câu 10. Đặt tính rồi tính.
a) 723 575 + 823 918 b) 875 168 - 684 352 c) 176 x 32 d) 506 : 46
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Câu 11. Một mảnh đất hình chữ nhật chu vi bằng 150m, chiều dài hơn chiều rộng
15m. Tính chiều dài, chiều rộng của mảnh đất hình chữ nhật đó.
Tóm tắt:
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
Bài giải
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
Câu 12. Tính giá trị biểu thức bằng cách thuận tiện và hợp lí.
42
115 + 57
115 + 115
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
……………….Hết……………
UBND HUYỆN CÁI BÈ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG TH A AN HỮU Độc lập- Tự do- Hạnh phúc
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN TOÁN LỚP BỐN
KÌ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2023- 2024
A. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án B D A C D A B B
Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5
B.TỰ LUẬN: (6 điểm)
Câu 9. Điền số thích hợp vào chỗ chấm (1,0 điểm)
a) 12 500kg b) 185 giây c) 8cm2 d) 927mm2
Mỗi câu điền kết quả đúng được 0,25 điểm.
Câu 10: Đặt tính rồi tính (2,0 điểm)
Mỗi phép tính đúng ghi 0,5 điểm; trường hợp:
- Đối với phép cộng, phép trừ: Đặt tính đúng, sai kết quả ghi 0,25 điểm.
- Đối với phép nhân: Đặt tính đúng; chỉ tính đúng tích riêng thứ nhất ghi 0,25 điểm.
- Đối với phép chia: Đặt tính đúng; chỉ tìm đúng thương thứ nhất và số dư tương ứng
ghi 0,25 điểm.
Câu 11: Giải toán có lời văn (2,0 điểm)
Tóm tắt đúng: (0,25 điểm)
- Chiều dài biểu thị bằng đoạn thẳng dài hơn chiều rộng
- Chiều rộng biểu thị bằng đoạn thẳng ngắn hơn chiều dài
- Phần đoạn thẳng biểu thị hiệu ghi 15m, vẽ dấu gộp biểu thị tổng (HS hiểu đây là nữa
chu vi: 150: 2= 75m)
* Có thể tóm tắt:
- Chu vi: 150m
- Chiều dài hơn chiều rộng: 15m
- Chiều dài:….. m?
- Chiều rộng:….. m?
Bài giải
Nữa chu vi mảnh đất hình chữ nhật đó là:
723 575
+
823 918
1 547 493
875 168
-
684 352
190 816
176
x
32
352
528
5632
506 46
046 11
00
150 : 2 = 75(m) (0,5 điểm)
Chiều dài mảnh đất hình chữ nhật đó là:
(75 + 15) : 2 = 45 (m) (0,5 điểm)
Chiều rộng mảnh đất hình chữ nhật đó là:
75 - 45 = 30 (m) (0,5 điểm)
Đáp số: (0,25 điểm) Chiều dài: 45m.
Chiều rộng: 30m.
- Học sinh sai lời giải trừ 0,25 điểm cả bài.
- Học sinh sai đơn vị trừ 0,25 điểm cả bài.
Câu 12: (1,0 điểm) Tính giá trị biểu thức bằng cách thuân tiện và hợp lí.
42
115 + 57
115 + 115
42
115 + 57
115 + 115 = 42
115 + 57
115 + 1 x 115 (0.25 điểm)
= (42 + 57 +1 ) x 115 (0.25 điểm)
= 100 x 115 (0.25 điểm)
= 11500 (0.25 điểm)
…………….Hết……………