MA TRẬN ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ II MÔN TOÁN 4
NĂM HỌC: 2023 - 2024
Mạch kiến thức, kĩ năng
Câu và số
điểm
Mức 1
Nhận biết
Mức 2
Thông hiểu
Mức 3
Vận dụng
TỔNG
TNKQ
TL
TL
TL
TNKQ
TL
- Phân s, rút gn, so sánh, quy
đồng phân s
- Phân s bng nhau
- Các phép tính vi phân s
Câu
1
8; 9
3
2
Điểm
0,5
2; 1,5
1,5
3,5
-Trung bình cộng
-Đại lượng đo đại lượng: các
đơn vị đo khối lượng; giây, thế
kỉ.
Câu
3
3
Điểm
0,5
2
- Tính bng cách thun tin
Câu
11
1
Điểm
0,5
0,5
-Yếu tố hình học: diện tích hình
chữ nhật, giải toán
Câu
10
1
1
Điểm
2
0,5
2
Tổng
Số câu
2
2
2
7
4
Điểm
1
3,5
2,5
4
6
Họ và n: …………………………………………………………..………………………………Lớp: ………… Trường Tiểu học Ngọc Thiện 1
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM : Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc thực
hiện theo yêu cầu của đề bài
Câu 1. Hình đã được tô màu 5
6 là:
A. B. C. D.
u 2. Các phân s đưc sp xếp theo th t t đến ln là:
A. 5
6 ; 2
3; 1
B. 5
6 ; 1 ; 2
3
C. 1 ; 2
3 ; 5
6
D. 2
3 ; 5
6 ; 1
u 3. Cân nặng của trâu và bò, lợn lần lượt là 464 kg và 396 kg, 88kg . Trung bình mỗi con
cân nặng:
A.315kg B. 316 kg C. 361 kg D. 948 kg
u 4. Na chu vi ca mt hình ch nht là 20 dm. Nếu gim chiều dài đi 4 dm thì đưc
chiu rng. Vy din tích hình ch nhật đó là:
A. 160 dm2 B. 80 dm2 C. 86 dm2 D. 96 dm2
Câu 5. Rút gn phân s 12
36 đưc phân s ti gin là:
A. 6
18
B. 1
2
C. 1
3
D. 3
9
Câu 6. Đúng ghi Đ, sai ghi S
a) Năm 1998 thuộc thế kỉ XIX
b) 6000 dm2 = 6 m2
c) 3 tấn 15kg = 3015 kg
d) 1
3 giờ = 20 phút
Câu 7 Trong mt bài kim tra môn Tiếng Anh, Mai làm bài hết
3
2
gi, Lan làm bài hết
5
3
gi,
Hương làm bài hết
15
12
gi, Minh làm bài hết
15
11
gi. Hi bn nào làm bài chm nht?
A. Mai B. Lan C. Hương D. Minh
Đim
Nhn xét
…………………………………………………………….
…………………………………………………………
…………………………………………………………….
PHIU KIM TRA GIA HC KÌ II
Năm học: 2023 - 2024
Môn: Toán lp 4
Thi gian làm bài: 40 phút
II. TỰ LUẬN: Trình bày bài giải các bài toán sau
Câu 8. Tính rồi rút gọn
a) 2
3
+3
9= ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
b) 9
10
5
10 - 2
10
…………………………………………….…………………………………………………………………………………………………
c)14
6
+ 5
3= …………………………………………………………………………………………………………………………………………
d) 7
15 + 5
15 - 3
15= ………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 9. Mt ca hàng, bui sáng bán được 5
12 tn go, bui chiu bán được ít hơn bui sáng
1
4 tn go. Hi trong c ngày hôm đó cửa hàng bán được bao nhiêu tn go?
Câu 10. Sân trước nhà Mai chiu dài 15m chiu rng là 12m. B Mai mun s dng
các viên gch hình vuông cnh 6dm để lát kín nn sân. Hi b Mai cn chun b bao nhiêu
viên gch loại đó để vừa đủ lát kín nn sân? (Biết din tích phn mch vữa không đáng kể).
Câu 11. Tính bằng cách thuận tiện nhất
2035 x 9 + 2035 x 2 + 2035 x 4 2035 x 5
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2023 - 2024
Môn: Toán - LỚP 4
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (5điểm)
Câu 1: (0,5điểm) Khoanh vào A
Câu 2 : (0,5 điểm)Khoanh vào A
Câu 3 : (0,5 điểm ) a) Khoanh vào B
Câu 4 : (0,5 điểm) Khoanh vào D
Câu 5 : (0,5điểm) Khoanh vào C
Câu 6: (1 điểm) a)S b)Đ – c)S d)Đ
Câu 7: (0,5 điểm) Khoanh vào C
PHẦN II. TỰ LUẬN (6 điểm)
Bài 8.(2 điểm) Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm
Bài 9 (1,5 điểm)
Bui chiều bán được s tn go là: ( 0,25 đ)
5
12
1
4=2
12 (tấn) (0,25đ)
Cửa hàng bán cả ngày được số tấn gạo là: (0,25đ)
5
12
+2
12 = 7
12 ( tấn ) ( 0,5đ)
Đáp số: 7
12 ( tấn ) ( 0,25 đ)
Bài 10 (2 điểm) 0,5 điểm
Diện tích sân trước của nhà Mai là: (0,25đ)
15 x 12 = 180 ( m2 ) (0,25đ)
Din tích ca viên gch lát nn là: (0,25đ)
6 x 6 = 36 ( dm2 ) (0,25đ)
Đổi 180 m2 = 18 000 dm2 (0,25đ)
B Mai cn chun b s viên gch loi đó để vừa đủ lát kín nn sân là: (0,25đ)
18 000 : 36 = 500 (viên gch) (0,25đ)
Đáp số: 500 viên gạch (0,25đ)
Bài 11 ( 0,5 Điểm) . 2035 x 9 + 2035 x 2 + 2035 x 4 2035 x 5
= 2035 x (9 + 2 + 4 - 5)
= 2035 x 10
= 20350