MA TRẬN MÔN TOÁN GIỮA HKII- LỚP 4 Năm học: 2022 - 2023
Mạch KT,KN Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng
Số câu và số điểm
Số câu
Câu số TNKQ TL TNKQTLTNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 5 5 2 1,4 2 2,6 1 8 1 7 1 9 3 2
2 1 2 2 1 3 5 Số điểm
Số học So sánh phân số. Viết các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn. Biết cộng, trừ, nhân, chia hai phân số; tìm một thành phần chưa biết trong phép tính; Giải bài toán tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó.
1 5 1 1
Đại lượng và đo đại lượng: Chuyển đổi số đo khối lượng, diện tích. 1 1
1 3 1 3
Yếu tố hình học: Nhận biết hình thoi; hình bình hành 1 1
1 3 4 2 1 1 1 5
Tổng 1 3 5 2 1 2 1 5 Số câu Câu số Số điểm Số câu Câu số Số điểm Số câu Số điểm
PHÒNG GD&ĐT ĐÔNG TRIỀU TRƯỜNG TIỂU HỌC QUYẾT THẮNG
BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II-LỚP 4 NĂM HỌC 2022 – 2023 MÔN: TOÁN Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
Họ và tên học sinh: .................................................……………………………. Lớp 4 ......Trường: Tiểu học Quyết Thắng
Điểm Nhận xét
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm) Câu 1: (1,0 điểm) Điền dấu vào ô trống:
.
.
a) ; b)
1 5
7 8
2 5
6 8
> < =
Câu 2: (1,0 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Chị hơn em 6 tuổi. Tuổi chị và tuổi em cộng lại được 18 tuổi.Tính tuổi em.
A. 12 tuổi B.6 tuổi C. 8 tuổi D.10 tuổi
Câu 3: (1,0 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S A
B D
Hình vẽ bên là hình bình hành. Hình vẽ bên là hình bình thoi.
C
3 5
1 5
8 5
; ; ; theo thứ tự từ bé đến lớn: Câu 4: (1,0 điểm)Xếp các phân số
6 5 ………………………………………………………………………….. Câu 5: (1,0 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm a) 5 tấn 25 kg = ………. kg (525 kg; 5 025 kg; 5 250 kg) b) 1 m2 4 cm2 = ………..cm2 (10 004 cm2 ; 14 cm2 ; 104 cm2) Câu 6: (1,0 điểm) Tìm một phân số, biết rằng nếu phân số đó trừ đi rồi lại
thêm thì được . Phân số cần tìm là:……………..
A. 5 B. 6 C. 5 D. 6
6 5 4 4
(cid:0) x
:
(cid:0)x
3 5
1 8
1 5
(cid:0) a) b) II. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm) Câu 7: Tìm x: (1,0 điểm) 4 7
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
Câu 8: (2,0 điểm): Một mảnh vườn hình chữ nhật có nửa chu vi là 40m, chiều
3 5
rộng bằng chiều dài. Tính diện tích mảnh đất đó.
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
Câu 9: (1,0 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất:
5
87
15 20
15 20
15 20
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………….
PHÒNG GD&ĐT ĐÔNG TRIỀU TRƯỜNG TIỂU HỌC QUYẾT THẮNG
BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II-LỚP 4 NĂM HỌC 2022 – 2023 MÔN: TOÁN
ĐÁP ÁN
TRẮC NGHIỆM ( 6,0 điểm)
1 3
a < 0,5 b > 0,5 a S 0,5 b Đ 0,5
I. Câu Ý Đáp án Điểm Câu 2: (1,0 điểm) Tuổi của em là 6 tuổi Câu 4: (1,0 điểm) Mỗi thứ tự đúng được 0,25 điểm.
1 5
6 5
8 5
3 5
Xếp các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn: ; ; ;
Câu 5: (1,0 điểm) Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm: a) 5 tấn 25 kg = 5025 kg b) 1 m2 4 cm2 = 10 004 cm2 Câu 6: (1,0 điểm) Tìm đúng phân số được 1,0 điểm.
6 5
B.
II. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm) Câu 7: Tìm x: (1,0 điểm) Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm:
(cid:0) x
:
(cid:0)x
3 5
1 8
(cid:0) a) b)
4 7 4(cid:0)x 7
4(cid:0) 7
5(cid:0) 3
1(cid:0) 8
5(cid:0) 1
1 5 1(cid:0)x 8
3 5
1 5
(cid:0)x
5(cid:0)x 8
20 21
: :
Câu 8: (2,0 điểm): Bài giải
Tổng số phần bằng nhau là:
3+ 5 = 8( phần) (0,5đ)
Chiều rộng mảnh vườn hình chữ nhật là:
40 : 8 x3 = 15(m) (0,5đ)
Chiều dài mảnh vườn hình chữ nhật là:
40 -15 = 25(m) (0,5đ)
Diện tích mảnh vườn hình chữ nhật là:
25 x 15 = 375( m2) (0,5đ)
Đáp số: 375( m2)
Câu 9: (1,0 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất:
3
25
7 10
7 10
= (3 + 5 + 2) x
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
7 10 7 10
(0,5đ)
7 10
= 10 x = 7 (0,5đ)