intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm

Chia sẻ: Zhu Zhengting | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:7

48
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo “Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm” để giúp học sinh hệ thống kiến thức đã học cũng như có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kì thi giữa HK2 sắp tới và giúp giáo viên trau dồi kinh nghiệm ra đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm

  1. Phòng GD&ĐT TP Hội An ĐỀ KIỂM TRA GIỮA  HỌC KỲ II MàĐỀ A Trường: THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm  Năm học: 2020 – 2021 Họ và tên:………………………… MÔN: TOÁN – LỚP 7  Lớp:  7/……SBD:……………… Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian giao đề) Ngày kiểm tra:……………………. ĐIỂM NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN I/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) * Khoanh tròn chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng nhất:   Câu 1: Biểu đồ dưới đây biểu diễn điểm kiểm tra học kì 1 môn Toán của học sinh lớp  7/2  trong một trường THCS : n 8 7 6 4 2 1 O 2 3 4 5 7 8 9 10 x (Điểm) 1.1:    Biểu đồ trên là:      A.    Biểu đồ đoạn thẳng.                        B.    Biểu đồ hình gấp khúc.      C.    Biểu đồ đường thẳng.              D.    Biểu đồ hình chữ nhật. 1.2:   Mốt của dấu hiệu là:           A.     10.                B.    8                        C.     7                             D.      9 1.3:   Số học sinh  của lớp  7/2  là:           A.    46          B.    48   C.   30                            D.      28 Câu 2: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức?    A.   ­ xy                    B.    3 – 2y                        C.    5(x – y)                D.   x + 1  Câu 3:  Kết quả của phép tính 2xy.(­5)xy3 là    A.  – 10 x2y3.             B.   – 10 x2y4.                  C.    – 10 xy4.              D.   – 10 xy3. Câu 4: Trong các đơn thức sau, đơn thức nào đồng dạng với đơn thức – 15xyz2 là   A.   – 3xyz3.                B.   – 3xyz.                       C.   3xyz.                  D.   xyz2. Câu 5:  Giá trị của biểu thức 5x – 1 tại  x = 0 là   A.   – 1                       B.   1                                 C.   4                       D.   6
  2. Câu 6: Trong các biểu thức sau biểu thức nào không phải là biểu thức đại số?    A.  ­ y                      B.   9:3 – 2.43                     C.   (a – b). 7            D.    x + 1  Câu 7:  Bậc của đơn thức   5x4y2z   là:            A.    5                    B.    4                            C.    6                           D.    7 Câu 8:  Cho  ∆ MNP =  ∆ DEF. Suy ra:     A.   MPN ᄋ ᄋ = DFE         B.    MNP ᄋ ᄋ = DFE      C.     NPM ᄋ ᄋ = DEF       D.     PMN ᄋ ᄋ = EFD Câu 9: Tam giác nào là tam giác vuông trong các tam giác có độ dài ba cạnh như sau:        A.     3cm ; 5cm ; 7cm                  B.    7cm ; 8cm ; 5cm        C.     5cm ; 4cm ; 3cm             D.    4cm ; 6cm ; 8cm    Câu 10:  Cho  ABC có  A ᄋ  = 900 ,  B ᄋ  = 450 thì  ABC là tam giác      A.   cân.              B.    vuông cân.                C.     vuông .       D.      đều. Câu 11:  Cho tam giác ABC, có AB = 6cm, BC = 8cm, AC = 5cm. Từ đó ta suy ra      A.     A ᄋ Cᄋ ;    C.     A ᄋ B Câu 12:  Cho tam giác ABC có góc  B ᄋ = 700 , C ᄋ = 500 , cạnh lớn nhất là cạnh   A.   AB B.    BC C.     AC    D.    DC Câu 13:  Cho hình vẽ bên. Biết rằng  AC 
  3. BÀI LÀM: ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………....................... Phòng GD&ĐT TP Hội An HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN 7 Trường: THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm MàĐỀ A ĐỀ KIỂM TRA GIỮA  HỌC KỲ II  Năm học: 2020 – 2021 I:/ TRẮC NGHIỆM: (5điểm) Điểm mỗi câu trắc nghiệm đúng là 0,33 điểm. Câu 1.1 1.2 1.3 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 Đ/A A D C A B D A B D A C B D C B II:/ TỰ LUẬN: (5 điểm) Bài Câu Đáp án Điể m 1 1a Nêu đúng dấu hiệu 0.25đ N= 20                    0.25đ 1b Gía trị (x) 5 7 8 9 10 14 0.75đ Tần số (n) 2 2 7 5 3 1 N=20 Lập đúng bảng tần số 2 a) Thay x = ­2; y = 3 vào A = 2 x 3 − 3 xy + y 3 0.25đ A =  2( −2)3 − 3( −2)3 + 33   0.25đ A = 29 Kết luận 0.25 b) ­2c(xy3)2x  =­2cx3y6 0,25đ
  4. Kết luận hai đơn thức đó đồng dạng 0,25đ 3 Vẽ hình đúng B 0,5đ E A D C 3a ∆ ABD =  ∆ EBD (ch­gn) 0,5đ 3b Vì   ∆ ABD =  ∆ EBD (cmt)  BA=BE (hai cạnh tương ứng) 0,25đ 0,25đ  ∆ ABE cân tại B Tính được góc B = 600 0,25đ 0,25đ  => ∆ ABE đều 3c Ta có : AD=DE Tam giác DEC vuông tại E có DE
  5. BẢNG MÔ TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II. NĂM HỌC 2020 – 2021 MÔN:  TOÁN 7 I:/ TRẮC NGHIỆM: (5điểm) Câu1: Biết được biểu đồ đoạn thẳng. Câu 2: Hiểu được mốt của dấu hiệu. Câu 3: Hiểu được số các giá trị của dấu hiệu. Câu 4: Biết được đơn thức. Câu 5: Biết tính tích các đơn thức. Câu 6: Biết được các đơn thức đồng dạng. Câu 7:Biết tính giá trị biểu thức đại số. Câu 8:  Hiểu được biểu thức đại số. Câu 9: Biết được bậc của đơn thức. Câu 10: Biết được hai tam giác bằng nhau. Câu 11: Biết đươc định lí pitago đảo. Câu 12: Biết được tam giác vuông cân. Câu 13: Biết so sánh các góc của tam giác khi biết độ dài cạnh. Câu 14: Biết so sánh các cạnh của tam giác khi biết số đo góc. Câu 15: Biết được quan hệ giữa đường vuông góc, đường xiên và hình chiếu. II:/ TỰ LUẬN: (5điểm) Bài 1:  a) Hiểu  dấu hiệu và số các giá trị của dấu hiệu.
  6.      b)  Vận dụng kiến thức lập được bảng tần số. Bài 2:  a) Hiểu để vận dụng tính giá trị của biểu thức đại số.       b)  Vận dụng kiến thức lập luận được đơn thức đồng dạng. Bài 3: a) Hiểu đề vẽ hình theo yêu cầu đề bài và chứng minh được hai tam giác bằng  nhau..           b)  Vận dụng kiến thức  chứng minh được  tam giác đều.           c) Vận dụng các mối quan hệ giữa đường xiên và hình chiếu giải bài tập. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II, NĂM HỌC 2020­2021 MÔN: TOÁN ­ LỚP 7 (Thời gian làm bài: 60 phút)  (Kèm theo Công văn số 1749/SGDĐT­GDTrH ngày 13/10/2020 của Sở GDĐT Quảng Nam) 1. KHUNG MA TRẬN ­ Trắc nghiệm: 15 câu x 1/3 điểm =  5,0 điểm ­ Tự luận: 3 bài  (5điểm): Bài 1a ( 0,5 điểm) + Bài 1b  (0,75điểm) + Bài 2a( 0,75 điểm) + Bài 2b( 0,5 điểm) + Bài 3a,HV (1điểm) + Bài  3b(1điểm)   + Bài 3c(0,5điểm)  =  5,0 điểm Cấp độ tư duy Chủ đề Vận dụng  Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao Cộng Chuẩn KTKN thấp TN TL TN TL TN TL TN TL Thống kê 1 2 Bài 1a  Bài 1b 25% Khái niệm biểu thức đại  số. Giá trị của một biểu  Bài  5 1 Bài 2a 30% thức đại số. Đơn thức.  2b Đơn thức đồng dạng Ba trường hợp bằng  2 Bài 3a Bài 3b 30% nhau của tam giác, các  trường hợp bằng nhau  HV của tam giác vuông
  7. Tam   giác   cân,   tam   giác  vuông cân, tam giác đều.  1 Định lí Pitago Quan   hệ   giữa   góc   và  cạnh đối diện trong tam  giác.   Quan   hệ   giữa  3 Bài 3c 15% đường   vuông   góc,  đường   xiên   và   hình  chiếu Cộng 4 điểm 3 điểm 2 điểm 1 điểm 10 điểm
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0