Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hội An
lượt xem 0
download
Nhằm giúp các bạn làm tốt các bài tập, đồng thời các bạn sẽ không bị bỡ ngỡ với các dạng bài tập chưa từng gặp, hãy tham khảo “Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hội An” dưới đây để tích lũy kinh nghiệm giải toán trước kì thi nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hội An
- Trường THCS Phan Bội Châu Tổ : Toán- Tin MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKII MÔN: TOÁN 9 -THỜI GIAN LÀM BÀI: 60 phút TT Chương/C Nội Mức độ Tổng (1) hủ đề dung/đơn đánh giá % điểm (2) vị kiến (4 -11) (12) thức NB TH VD VDC (3) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Hệ Hệ 1(TN1) 1(TL4) 12,5% phương phương 0,25 1 trình. trình bậc Giải bài nhất hai ẩn toán bằng Giải bài 1 (TL1b) 10% cách lập toán bằng 1 hệ cách lập phương hệ phương trình. trình. 2 Hàm số 4 2 22,5% Hàm số và đồ thị (TN2,3,4, (TL2a,b) y=ax2(a≠0 hàm số 5) 1,25 ). y=ax2(a≠0 1 Phương ). trình bậc Phương 1 (TN6) 1 (TL1a ) 10% hai một trình bậc 0,25 0,75 ẩn. hai một ẩn. 3 Góc và Góc ở 2 10% đường tâm. Số đo (TN9,11) tròn cung. 0,5 Quan hệ 1 (TL3b) giữa cung 0,5 và dây.
- Góc nội 2 5% tiếp (TN7,10) 0,5 Góc tạo 1 (TN8) Vẽ hình 1 27,5% bởi tia 0,25 TL3 (TL3c) tiếp tuyến 0,5 1 và dây 1 (TL3a) cung 1 Góc có 1 (TN12) 2,5% đỉnh ở bên 0,25 trong đường tròn. Tổng 13 4 2 1 20 Tỉ lệ phần 35% 35% 20% 10% 100 trăm Tỉ lệ 70% 30% 100 chung BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKII MÔN: TOÁN - LỚP: 9 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 60 phút TT Chủ đề Đơn vị kiến thức Mức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thức NB TH VD VDC SỐ VÀ ĐẠI SỐ 1 Hệ phương Hệ phương trình Nhận biết: 1 trình. Giải bài bậc nhất hai ẩn -Khái niệm (TN1) toán bằng cách phương trình bậc 0,25 lập hệ phương nhất hai ẩn và trình. nghiệm của nó. -Hiểu tập
- nghiệm của phương trình bậc nhất hai ẩn và 1 biểu diễn hình (TL4) học của nó. 1 Vận dụng: Rèn luyện cách tìm công thức nghiệm tổng quát và vẽ đường thẳng biểu diễn tập nghiệm Vận dụng cao: Tìm điều kiện của hệ số để biết số nghiệm của hệ phương trình. Giải bài toán bằng Nhận biết: cách lập hệ - Phương pháp giải phương trình. bài toán bằng cách lập hệ phương trình bậc nhất hai ẩn . 1 Vận dụng: (TL1b) - Giải được bài 1 toán bằng cách lập hệ phương trình; tập trung vào dạng toán phép viết số, quan hệ số, toán có nội dung hình học, chuyển động… - Giải quyết được những vấn đề thực tiễn gắn với giải hệ phương trình
- 2 Hàm số -Hàm số và đồ Nhận biết: 5 y=ax2(a≠0) thị hàm số - Nhận biết được (TN2,3,4,5,6) Phương trình y=ax2(a≠0). khái niệm hàm số 1,25 bậc hai một ẩn. -Phương trình bậc bậc hai một ẩn, hai một ẩn. điểm thuộc đồ thị hàm số. 3 - Nhận biết được (TL1a; hệ số của trình 2a,b ) bậc hai một ẩn. 2 Thông hiểu: - HS biết tính giá trị của hàm số tương ứng với giá trị cho trước của biến số. -Tìm được hệ số a của hàm số thông qua điểm thuộc đồ thị hàm số , vẽ được đồ thị hàm số, tìm được điểm thuộc đồ thị hàm số. Vận dụng: -giải được các dạng phương trình bậc hai. HÌNH HỌC TRỰC QUAN 3 Góc và đường Góc ở tâm. Số đo Nhận biết: 2 tròn cung. Liên hệ - Nhận biết được (TN9,11) giữa cung và dây. khái niệm góc ở 0,5 tâm, số đo cung 1 nhỏ, cung lớn (TL3b) trong một đường 0,5 tròn. -Nhận biết quan hệ giữa cung và dây Thông hiểu:
- - Tính được số đo góc ở tâm. Góc nội tiếp Nhận biết: 2 - Nhận biết được (TN7,10) góc nội tiếp chắn 0,5 nửa đường tròn Thông hiểu: -Biết tính số đo của góc nội tiếp. Vận dụng: -Giải quyết được một số dạng toán chứng minh hai tam giác đồng dạng, từ đó chứng minh được một hệ thức Góc tạo bởi tia Nhận biết: 1 tiếp tuyến và dây - Nhận biết được (TN8) Vẽ hình TL3 cung góc tạo bởi tia 0,25 0,5 tiếp tuyến và dây cung 1 Thông hiểu: (TL3a) Tính được số đo 1 1 của góc tạo bởi (TL3c) tia tiếp tuyến và 1 dây cung Vận dụng: -Giải quyết được một số dạng toán chứng minh hai tam giác đồng dạng, từ đó chứng minh được một hệ thức đơn giản Vận dụng cao -Giải quyết được một số dạng
- chứng minh một hệ thức phức tạp hơn. Góc có đỉnh ở bên Nhận biết: 1 trong đường tròn. - Số đo của góc (TN12) có đỉnh ở bên 0,25 trong đường tròn. Thông hiểu: -Biết tính được số đo của góc có đỉnh ở bên trong đường tròn. Tổng 13 4 2 1 Tỉ lệ % 35% 35% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30%
- ỦY BAN NHÂN DÂN TP HỘI AN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II Trường THCS Phan Bội Châu NĂM HỌC 2023 – 2024 Họ và tên:……………………….. Môn: TOÁN – Lớp 9 …... Thời gian: 60 phút (không kể thời gian Lớp :9/… SBD:…………… giao đề) (Đề kiểm tra có 02 trang) I. TRẮC NGHIỆM : (3,0 điểm) (Học sinh làm bài trên tờ giấy riêng) Khoanh tròn chữ cái trước ý trả lời đúng nhất trong các câu sau: Câu 1. Hệ phương trình có số nghiệm là A. 1 nghiệm. B. 2 nghiệm. C. vô số nghiệm. D. vô nghiệm. Câu 2. Đồ thị hàm số y = -x2 đi qua điểm nào sau đây ? A. M(2; 4). B. N(2; -4). C. P(2; 4). D. Q(1; 2). Câu 3. Hàm số y = 2x2 đồng biến khi A. x ≠ 0. B. x ≤ 0. C. x > 0. D. x < 0. Câu 4. Cho hàm số y = kx2 (k ≠ 0). A. Hàm số trên luôn luôn đồng biến. B. Hàm số trên luôn luôn nghịch biến. C. Hàm số đồng biến khi x>0, nghịch biến khi x
- A. 360. B. 720. C. 1440. D. 900. Câu 10: Khẳng định nào sau đây là sai? A. Trong một đường tròn, góc nội tiếp chắn nửa đường tròn là góc vuông. B. Trong một đường tròn, hai góc nội tiếp bằng nhau chắn hai cung bằng nhau. C. Trong một đường tròn, hai góc nội tiếp cùng chắn một cung thì bằng nhau. D. Trong một đường tròn, hai góc nội tiếp bằng nhau thì cùng chắn một cung. Câu 11: Cho đường tròn (O) có MN < PQ, khi đó dây A. MN < PQ. B. MN > PQ . C. MN = PQ. D. PQ = 2MN. Câu 12: Cho hình vẽ bên (h.2) Biết = 400 khi đó tổng số đo hai cung bị chắn của góc đó là A. 1600 . B. 200 . C. 800 . D. 1400. II. TỰ LUẬN: ( 7 điểm) Bài 1: (1,75đ) a) Giải phương trình: 3x2 – 27x =0 b) Giải bài toán sau bằng cách lập hệ phương trình: Có 16 chiếc xe vừa ô tô 4 bánh và vừa xe máy 2 bánh. Số bánh xe ô tô và xe máy là 50 bánh. Hỏi có tất cả bao nhiêu xe ô tô, bao nhiêu xe máy ? Bài 2 (1,25 đ): Cho hàm số y = ax2 (a ≠ 0) a) Vẽ đồ thị (P) của hàm số khi a = 1. b) Tìm hoành độ của điểm thuộc (P) khi biết tung độ bằng 9. Bài 3 (3đ): Cho đường tròn O đường kính AB. Đường thẳng x là tiếp tuyến tại B của (O). Vẽ = 600 (điểm C thuộc đường tròn O). a) Tính số đo , số đo cung AC. b) So sánh dây AC và BC c) Đường thẳng AC cắt tiếp tuyến Bx tại M. Chứng minh BM 2 = MC.MA. Bài 4 (1đ):Với giá trị nào của m thì hệ phương trình : . a) Vô nghiệm. b) Có một nghiệm duy nhất.
- ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II-TOÁN 9 I/ TRẮC NGHIỆM: (3 điểm): Mỗi câu đúng: 0,25đ CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 ĐÁP ÁN A B C D B D D C B D A C II/ TỰ LUẬN: (7 điểm) Bài Lời giải Điểm a) (0,75đ) 3x2 – 27x =0 0,25 3x(x- 9)=0 3x= 0 hoặc x- 9 = 0 0,25 x= 0 hoặc x = 9 0,25 Vậy : phương trình có 2 nghiệm ; Bài 1 b) (1đ) Gọi x là số xe ô tô; y là số xe máy (x, y nguyên dương) (1,75 Số bánh xe ô tô là 4x 0,25 điểm) Số bánh xe máy là 2y Theo đề ta có hệ pt 0,25 Giải ra đúng x = 9,y = 7 0,25 Đối chiếu với điều kiện ta thấy x, y thỏa mãn và kết luận đúng 0,25 Bài 2 2 (1,25điể a) (0,75đ)Thay a= 1 được hàm số y = x 0,25 m) Tìm đúng ít nhất 3 điểm đi qua của đồ thị (P) trong đó phải có điểm O(0;0) 0,5 Vẽ đúng đồ thị (P) của hàm số 2 b) (0,5đ)Thay y = 9 vào hàm số 9 = x x= 3 hoặc x= -3 Vậy có điểm thuộc (P) là () và () 0,5 Bài 3 (3điểm) ( hình vẽ phục vụ cho cả bài) 0,5
- a) =300 0,5 số đo AC=1200 0,5 b) AC > BC => AC > BC 0,5 c) ABM BCM (g-g) 0,5 BM2 = CM.AM 0,5 Bài 4 0,25 (1điểm) a) Hệ phương trình vô nghiệm m+2 = 0 m = - 2. b) Hệ phương trình có một nghiệm duy nhất m+2 ≠ 0 0,25 m ≠ - 2. 0,5 (Học sinh giải cách khác đúng vẫn ghi điểm tối đa.)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Bình Trung
7 p | 235 | 16
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7
19 p | 159 | 9
-
Bộ 23 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6
25 p | 191 | 9
-
Bộ 22 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8
23 p | 305 | 7
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 57 | 7
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 49 | 6
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
6 p | 69 | 4
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
32 p | 48 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p | 34 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THPT Trương Vĩnh Ký
4 p | 60 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
35 p | 41 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p | 103 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Trung Trực
6 p | 71 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sơn Lâm
4 p | 59 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p | 61 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tràng Xá
3 p | 65 | 2
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
42 p | 34 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Quốc Oai
4 p | 80 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn